300 Bài tập tổng hợp Hóa học Hữu cơ ôn thi Đại học có lời giải (P3)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Hỗn hợp khí X gồm 0,1 mol CH 2 =CH–C–CH, 0,2 mol CH 2 =CH–CHO, 0,3 mol C 2 H 4 và 0,4 mol H 2 . Đun nóng X với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H 2 bằng 16. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với a mol Br 2 trong dung dịch. Giá trị của a là

Câu 2 :

Cho các phát biểu sau:

(a). Este không tan và nhẹ hơn nước.

(b). Trong máu người bình thường, nồng độ glucozơ ổn định là 0,1%.

(c). Muối mononatri glutamat được dùng làm bột ngọt (mì chính).

(d). Xenlulozơ không tan trong nước và nhiều dung môi hữu cơ nhưng tan trong nước Svayde.

(e). Nhiều protein tan trong nước tạo dung dịch keo và đông tụ khi đun nóng.

(g). Polime không bay hơi, không có nhiệt độ nóng chảy xác định.

Số phát biểu đúng là:

Câu 3 :

Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ X (C 2 H 7 O 3 N) và Y (C 3 H 12 O 3 N 2 ). X và Y đều có tính chất lưỡng tính. Cho m gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít khí Z (Z là hợp chất vô cơ). Mặt khác, khi cho m gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thoát ra 6,72 lít khí T (T là hợp chất hữu cơ đơn chức chứa C, H, N và làm xanh quỳ tím ẩm). Cô cạn dung dịch thu được chất rắn gồm hai chất vô cơ. Thể tích các khí đo ở đktc. Giá trị của m gần nhất với

Câu 4 :

Có các nhận xét sau:

(a) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H 2 PO 4 ) 2 .

(b) Để làm mềm nước cứng tạm thời ta có thể đun nóng hay cho tác dụng với 1 lượng vừa đủ Ca(OH) 2

(c) Có 4 đồng phân cấu tạo amin no mạch hở bậc 1 có công thức phân tử là C 4 H 11 N.

(d) Hiện nay trong công nghiệp người ta điều chế anđehit axetic cũng như ancol etylic chủ yếu từ etilen.

(e) CO 2 là tác nhân chính chất gây mưa axit và cũng là chất dùng phổ biến trong chữa cháy.

(f) Trong lá cây xanh chất xúc tác cho quá trình hấp thụ năng lượng mặt trời dùng trong quang hợp là clorophyl (còn gọi là chất diệp lục).

Số nhận xét đúng

Câu 5 :

Cho dãy chất sau: isopren, anilin, anđehit axetic, toluen, pentan, axit metacrylic và stiren. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là

Câu 6 :

Cho dãy các chất sau: glucozơ, saccarozơ, isoamyl axetat, phenylamoni clorua, poli(vinyl axetat), glyxylvalin (Gly–Val), glixerol, triolein. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng là:

Câu 7 :

Cho 3 chất hữu cơ bền, mạch hở X, Y, Z có cùng CTPT C 2 H 4 O 2 . Biết:

– X tác dụng được với NaHCO 3 giải phóng CO 2 .– Y vừa tác dụng với Na vừa có phản ứng tráng bạc.– Z tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na.Phát biểu nào sau đây đúng ?

Câu 8 :

Cho các phát biểu sau:

(a) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO 3 trong NH 3 .(b) Phân tử khối của một amino axit (1 nhóm – NH 2 , 1 nhóm – COOH) luôn là một số lẻ.(c) Este hầu như không tan trong nước và nhẹ hơn nước, vì giữa các phân tử este không có liên kết hiđro.(d) Chất béo gồm lipit, sáp, gluxit và photpholipit.(e) Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.

(g) Tương tự xenlulozơ, amilozơ cũng là polime dạng sợi, có mạch không phân nhánh.

Số phát biểu đúng

Câu 9 :

Cho sơ đồ chuyển hóa:

( )

X là

Câu 10 :

Cho 1 mol chất X (C 9 H 8 O 4 , chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 2 mol chất Y, 1 mol chất Z và 1 mol H 2 O . Chất Z tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng thu được chất hữu cơ T. Phát biếu nào sau đây sai?

Câu 11 :

Cho các phát biểu sau:

(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.

(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.

(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.

(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α–1,4–glicozit.

(e) Saccarozơ bị hóa đen trong H 2 SO 4 đặc.

(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

Câu 12 :

So với các axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon thì este có nhiệt độ sôi là:

Câu 13 :

Khẳng định nào sau đây sai khi nói về đặc điểm của các phản ứng của các hợp chất hữu cơ?

Câu 14 :

Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau:

(1) X + NaOH t o Y + Z

(2) Y + HCl CH 3 COOH + NaCl

(3) Z + O 2 e n z i m CH 3 COOH + H 2 O

Công thức phân tử của X là:

Câu 15 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

Câu 16 :

Cho dãy các chất sau: vinyl fomat, metyl acrylat, glucozơ, saccarozơ, etylamin, alanin. Phát biểu nào sau đây sai ?

Câu 17 :

Cho các phát biểu sau:

(a) Có thể dùng AgNO 3 /NH 3 dư, t o để phân biệt fructozơ và glucozơ;

(b) Trong môi trường bazơ, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa qua lại;

(c) Trong dung dịch nước, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng;

(d) Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau;

(e) Saccarozơ có tính chất của ancol đa chức và anđehit đơn chức.

(g) Amilozơ là polime có mạch không phân nhánh, amilopectin là polime có mạch phân nhánh.Số phát biểu đúng là

Câu 18 :

Hợp chất X (chứa C, H, O, N) có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với kiềm. Trong X, % khối lượng của nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,449%; 7,865%; 15,73%. Khi cho 4,45 gam X phản ứng hoàn toàn với NaOH (đun nóng) được 4,85 gam muối khan. Nhận định nào về X sau đây không đúng ?

Câu 19 :

Cho các phát biểu sau:

(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.(c) Anđehit tác dụng với H 2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một.

(d) Dung dịch axit axetic có khả năng hòa tan Cu(OH) 2 .

(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.

(f) Trong công nghiệp, ancol etylic có thể sản xuất từ etilen hoặc tinh bột.

Số phát biểu đúng là

Câu 20 :

Phát biểu đúng là:

Câu 21 :

Hai chất hữu cơ X và Y đều có công thức phân tử C 4 H 6 O 4 . X tác dụng với NaHCO 3 , giải phóng khí CO 2 . Y có phản ứng tráng gương. Khi cho X hoặc Y tác dụng với NaOH dư, đun nóng, đều thu được một muối và một ancol. Công thức cấu tạo của X và Y tương ứng là:

Câu 22 :

Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

Câu 23 :

Cho dãy chất gồm: glucozơ, fructozơ, triolein, metyl acrylat, saccarozơ, etyl fomat. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , thu được kết tủa bạc là:

Câu 24 :

Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho)

(1) X + 2NaOH t o Y + Z + T

(2) Y + 2AgNO 3 + 3NH 3 + H 2 O t o C 2 H 4 NO 4 Na + 2Ag + 2NH 4 NO 3

(3) Z + HCl → C 3 H 6 O 3 + NaCl

(4) T + Br 2 + H 2 O → C 2 H 4 O 2 + 2X 1 .

Phân tử khối của X là:

Câu 25 :

Cho các nhận xét sau:

(1) Tinh bột và xenlulozơ là hai đồng phân cấu tạo của nhau.

(2) Hai đồng phân amino axit của C 3 H 7 NO 2 tạo ra tối đa 4 đipeptit.

(3) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 thu được Ag.

(4) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ mỗi chất chỉ cho 1 loại monosaccarit duy nhất.

(5) Nồng độ glucozơ trong máu người bình thường khoảng 1%.

(6) Tất cả các dung dịch protein đều có phản ứng màu biure.

Số nhận xét đúng là:

Câu 26 :

Cho các nhận định sau:

(1) Dùng dung dịch Br 2 có thể nhận biết được các dung dịch anilin, fructozơ và glucozơ.

(2) Các aminoaxit có tính chất lưỡng tính nên dung dịch của chúng không làm đổi màu quì tím.

(3) Các amin đều có tính bazơ nên dung dịch của chúng làm quì tím hóa xanh.

(4) C 6 H 12 O 3 N 2 có 3 đồng phân là đipeptit mạch hở .

(5) Phân tử amilozơ, amilopectin và xenlulozơ đều có mạch phân nhánh.

(6) Các bệnh nhân bị bệnh đái tháo đường nên ăn nhiều nho chín để tăng cường thể trạng.

(7) Dung dịch hồ tinh bột hòa tan được iot ở điều kiện thường tạo phức xanh lam.

Số nhận định đúng là

Câu 27 :

Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứng vừa đủ với 180 gam dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y, chỉ thu được 164,7 gam hơi nước và 44,4 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 23,85 gam Na 2 CO 3 ; 56,1 gam CO 2 và 14,85 gam H 2 O. Mặt khác, Z phản ứng với dung dịch H 2 SO 4 loãng, dư thu được hai axit cacbonxylic đơn chức và hợp chất T (chứa C, H, O và ). Số nguyên tử H trong phân tử T bằng

Câu 28 :

Trong các chất sau đây, chất nào không tác dụng với kim loại Na ở điều kiện thường?

Câu 29 :

Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?

Câu 30 :

Chất phản ứng được với cả 3 chất: Na, NaOH và NaHCO 3

Câu 31 :

Cho các phát biểu sau:

(a) Các chất CH 3 NH 2 , C 2 H 5 OH, NaHCO 3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.

(b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin.

(c) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH) 2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng.

(d) Anilin (C6H5NH2) tan ít trong nước.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

Câu 32 :

Cho các sơ đồ chuyển hóa sau:

Biết phân tử E chỉ chứa một loại nhóm chức. Phân tử khối của E

Câu 33 :

Cho dãy các chất: triolein; saccarozơ; nilon-6,6; tơ lapsan; xenlulozơ và glyxylglyxin. Số chất trong dãy cho được phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là

Câu 34 :

Chất nào dưới đây còn gọi là “đường nho”?

Câu 35 :

Chất hữu cơ nào dưới đây chỉ có tính bazơ?

Câu 36 :

Phát biểu nào dưới đây không đúng?

Câu 37 :

Dãy nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với Na 2 CO 3 ?

Câu 38 :

Cho các phát biểu sau:

a, Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử

b, Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen

c, Anđehit tác dụng với H 2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một

d, Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH) 2

e, Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ

g, Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen

Số phát biểu đúng là

Câu 39 :

Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH, C 6 H 5 NH 2 (anilin), CH 3 COOH và HCl. Ở 25 o C, pH của các dung dịch (cùng có nồng độ 0,01M) được ghi lại trong bảng sau:

Nhận xét nào dưới đây là đúng?

Câu 40 :

Cho Z là chất hữu cơ chứa C, H, O và có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Cho 2,85 gam Z tác dụng hết với H 2 O (có H 2 SO 4 loãng xúc tác) thì tạo ra a gam chất hữu cơ X và b gam chất hữu cơ Y. Đốt cháy hết a gam X tạo ra 0,09 mol CO 2 và 0,09 mol H 2 O. Còn khi đốt cháy hết b gam Y thu được 0,03 mol CO 2 và 0,045 mol H 2 O. Tổng lượng O 2 tiêu tốn cho hai phản ứng cháy này đúng bằng lượng O 2 thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 42,66 gam KMnO 4 . Biết M X = 90 và Z có thể tác dụng với Na tạo H 2 . Phát biểu nào dưới đây là không đúng?