30 câu trắc nghiệm Cảm ứng điện từ nâng cao (P2)
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
Một vòng d â y di ệ n t í c h S = 100 c m 2 nối v à o t ụ đi ệ n c ó đ i ệ n dung C = 200 µ F , đư ợ c đ ặ t t r ong t ừ tr ư ờng đ ề u c ó v é c tơ c ảm ứng t ừ vuô n g g óc v ới m ặ t ph ẳ ng c h ứ a khu n g d â y , c ó độ lớn tă n g đ ề u 5 . 1 0 -2 T/s. Tính đ i ệ n t í c h t ụ đ i ện
Một khung dây cứng phẳng diện tích 25cm 2 gồm 10 vòng dây, đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị hình vẽ. Tính độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung kể từ t = 0 đến t = 0,4s
Từ thông qua một khung dây biến thiên theo thời gian biểu diễn như hình vẽ. Độ lớn suất điện động cảm ứng trong khung trong khoảng thời gian nào sau đây là đúng?
Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của cảm ứng từ B theo thời gian của một từ trường như hình vẽ. Một khung dây dẫn đặt trong từ trường này sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với . Gọi là độ lớn của các suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung ứng với các đoạn AB, BC và CD. Xếp theo thứ tự tăng dần của các độ lớn suất điện động này là
Biết MN trong hình vẽ dài l = 15cm chuyển động với vận tốc 3m/s, cảm ứng từ B = 0,5T, R = 0,5Ω. Tính cường độ dòng điện cảm ứng qua điện trở R
Một thanh đồng dài 20cm, quay với tốc độ 50 vòng/s trong một từ trường đều có cảm ứng từ 25mT quanh một trục song song với từ trường và đi qua một đầu và vuông góc với thanh đồng. Suất điện động cảm ứng suất hiện trong thanh đồng này là
Một ống dây tiết diện 10cm 2 , chiều dài 20cm và có 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây (không lõi, đặt trong không khí) là
Một ống d â y d à i 40cm g ồm N = 800 vò n g c ó đ ư ờng kính m ỗi vòng 10 c m, có I = 2A c h ạ y qu a . Tìm h ệ số tự cả m c ủ a ống d â y . L ấ y π 2 = 10
Một cuộn tự cả m c ó đ ộ tự cả m 0,1H, tro n g đó dò n g đ i ệ n bi ế n th i ê n đ ề u 200A/s thì s u ấ t đ i ệ n động tự c ả m x u ấ t h i ệ n sẽ c ó độ lớn là b a o nhiêu ?
M ột c u ộ n c ả m c ó độ t ự cả m 0 , 2H. T r o n g k h o ả n g t h ờ i g i a n 0 , 05 s , d ò n g đ i ệ n t r o n g c u ộ n c ả m c ó c ư ờ n g độ g i ả m đ ề u t ừ 2A x u ố n g 0 t hì s u ấ t đ i ệ n đ ộ n g t ự c ả m x u ấ t h i ệ n t r o n g c u ộ n c ả m c ó đ ộ l ớ n l à
Dòng đi ệ n tro n g c u ộn tự cả m g i ả m t ừ 16A đ ế n 0A t r o n g 0,01s; s u ất đ i ệ n động tự cả m t r o ng c uộn đó c ó g iá t r ị tru n g b ình 64V. Độ tự cả m có giá trị là b a o nhiêu ?
B i ế t r ằ n g cứ tro n g t h ời g i a n 10 -2 s thì c ường độ dò n g đ i ệ n tro n g m ạc h g i ả m đ ề u một l ượ n g là 1A và s u ấ t đ i ệ n độ n g t ự c ả m t rong c uộn d â y là 11,2V. Độ tự cả m c ủ a c uộn d â y b ằ n g
Dòng điện qua ống dây có độ tự cảm L = 50(mH) tăng dần từ I 1 = 0,2(A) đến I 2 trong khoảng thời gian 0,01(s). Khi đó, suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn 8V. Cường độ I 2 bằng
Một ống dây được quấn với mật độ 4000 vòng/mét. Ống dây có thể tích 500(cm 3 ). Ống dây được mắc vào một mạch điện. Sau khi đóng công tắc, dòng điện trong ống biến đổi theo thời gian như đồ trên hình vẽ. Suất điện động tự cảm trong ống từ sau khi đóng công tắc đến thời điểm 0,05(s) là: