175 Bài tập Sự điện li cơ bản, nâng cao có lời giải (P4)
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
Dãy chất nào sau đây trong nước đều là chất điện li yếu?
Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi:
Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M thu được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là:
Phương trình điện li viết đúng là
HNO 3 tinh khiết là chất lỏng không màu, nhưng dung dịch HNO 3 ở điều kiện thường khi có ánh sáng thường chuyển thành màu:
Cho dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl 2 , Ca(NO 3 ) 2 , NaOH, Na 2 CO 3 , KHSO 4 , Na 2 SO 4 , Ca(OH) 2 , H 2 SO 4 , HCl. Số trường hợp đồng thời tạo ra kết tủa và có khí bay ra là:
Trộn 200 ml Ba(OH) 2 0,01M với 200 ml KOH 0,03M thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là:
Dung dịch X gồm a mol Na + ; 0,15 mol K + ; 0,1 mol HCO 3 - ; 0,15 mol CO 3 2- và 0,05 mol SO 4 2- . Tổng khối lượng muối trong dung dịch X là:
Các ion nào sau đây không thể cùng tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch?
Phản ứng nào dưới đây xảy ra trong dung dịch tạo được kết tủa Fe(OH) 3 ?
Cho dãy các chất: H 2 SO 4 , KOH, Ca(NO 3 ) 2 , SO 3 , NaHSO 4 , Na 2 SO 3 , K 2 SO 4 . Số chất trong dãy tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch BaCl 2 là:
Dung dịch nước của chất A làm quì tím ngã màu xanh, còn dung dịch nước của chất B không làm đổi màu quì tím. Trộn lẫn dung dịch của hai chất lại thì xuất hiện kết tủa . A và B có thể là:
Trộn 100 ml dung dịch X (gồm Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch Y (gồm H 2 SO 4 0,0375M và HCl 0,0125M) thu được dung dịch Z. Giá trị pH của dung dịch Z là:
Đặc điểm phân li Zn(OH) 2 trong nước là
Pha loãng dung dịch HCl có pH = 2 bao nhiêu lần để được dung dịch có pH = 3?
Dung dịch X gồm 0,3 mol K + ; 0,6 mol Mg 2+ ; 0,3 mol Na + ; 0,6 mol Cl - và a mol Y 2- . Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan. Ion Y 2- và giá trị của m là
Dung dịch X chứa 0,02 mol Al 3+ ; 0,04 mol Mg 2+ ; 0,04 mol NO 3 - ; x mol Cl - và y mol Cu 2+ . Cho X tác dụng hết với dung dịch AgNO 3 dư, thu được 17,22 gam kết tủ A. Mặt khác, cho 170 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu được m gam kết tủ A. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
Dung dịch X chứa đồng thời 0,02 mol Cu(NO 3 ) 2 và 0,1 mol H 2 SO 4 loãng, Khối lượng Fe tối đa có khả năng tác dụng với dung dịch X là (biết sản phẩm khử của NO 3 - là khí NO duy nhất)
Phản ứng tạo thành PbSO 4 nào dưới đây không phải là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?
Dãy gồm các chất có thể cùng tồn tại trong 1 dung dịch là:
Dung dịch nào dưới đây không thể làm đổi màu quì tím?
Có các dung dịch : KNO 3 , Cu(NO 3 ) 2 , FeCl 3 , AlCl 3 , NH 4 Cl. Chỉ dùng hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được các dung dịch trên?
Cho dung dịch X có pH = 2 chứa HCl và HNO 3 . Thể tích dung dịch KOH 0,1M cần để trung hòa 10 ml dung dịch X là:
Cho các chất: HCl, H 2 O, HNO 3 , HF, KNO 3 , CH 3 COOH, H 2 S, Ba(OH) 2 . Số chất điện li yếu là
Trong phản ứng P + HNO 3 → H 3 PO 4 + NO 2 + H 2 O, hệ số cân bằng của HNO 3 là
Một dung dịch có [H + ] = 1,5.10 -4 M. Môi trường của dung dịch là
Dãy gồm các chất có thể cùng tồn tại trong 1 dung dịch là:
Đối với dung dịch axit mạnh HNO 3 0,1M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H 2 SO 4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH) 2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là
Cho phương trình phản ứng: 2NaOH + H 2 SO 4 → Na 2 SO 4 + 2H 2 O. Phương trình ion rút gọn của phản ứng trên là
Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm
Pha loãng dung dịch KOH có pH = 13 bao nhiêu lần để được dung dịch có pH = 11
Một dung dịch có chứa các ion: Na + (0,2 mol), Mg 2+ (0,1 mol), Ca 2+ (0,05 mol), NO 3 - (0,15 mol) và Cl - (x mol). Giá trị của x là
Đối với dung dịch axit yếu CH 3 COOH 0,1M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
Cho dung dịch chứa các ion sau: Na + , Ca 2+ , Mg 2+ , Ba 2+ , H + , Cl - . Muốn loại được nhiều cation ra khỏi dung dịch, có thể cho tác dụng với dung dịch: