175 Bài tập Sự điện li cơ bản, nâng cao có lời giải (P2)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Đi n ph â n nó n g c h y ho à n toàn 5,96 g a m M C l n , thu được 0,04 mol C l 2 . Kim lo i M l à :

Câu 2 :

Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi 2A) 1,0 lít dung dịch X chứa đồng thời M(NO 3 ) 2 0,1M (M là kim loại) và KCl 0,04M trong thời gian 3860 giây, thu được 0,672 lít hỗn hợp khí ở anot (đktc), đồng thời thấy khối lượng dung dịch giảm 2,9 gam. Nếu thời gian điện phân là 4825 giây thì khối lượng dung dịch giảm bao nhiêu gam?

Câu 3 :

Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca 2+ , Mg 2+ , HCO 3 , Cl , SO 4 2– . Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là

Câu 4 :

Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl 2 0,1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu được sau điện phân có khả năng hoà tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là

Câu 5 :

Cho các phản ứng hóa học sau:

(1) (NH 4 ) 2 SO 4 + BaCl 2

(2) CuSO 4 + Ba(NO 3 ) 2

(3) Na 2 SO 4 + BaCl 2

(4) H 2 SO 4 + BaSO 3

(5) (NH 4 ) 2 SO 4 + Ba(OH) 2

(6) Fe 2 (SO 4 ) 3 + Ba(NO 3 ) 2

Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:

Câu 6 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Điện phân NaCl nóng chảy.

(b) Điện phân dung dịch CuSO 4 (điện cực trơ).

(c) Cho mẩu K vào dung dịch AlCl 3 .

(d) Cho Fe vào dung dịch CuSO 4 .

(e) Cho Ag vào dung dịch HCl.

(g) Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO 3 ) 2 và NaHSO 4 .

Số thí nghiệm thu được chất khí là

Câu 7 :

Điện phân (với điện cực trơ và màng ngăn) dung dịch chứa 0,05 mol CuSO 4 và x mol KCl bằng dòng điện có cường độ 5A, sau một thời gian, thấy khối lượng dung dịch giảm 9,025 gam. Dung dịch thu được tác dụng với Al dư, phản ứng giải phóng 1,68 lít (đktc) khí H 2 . Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thời gian đã điện phân là

Câu 8 :

Các ion nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch?

Câu 9 :

Phương trình ion rút gọn không đúng là

Câu 10 :

Chất nào sao đây là chất điện ly mạnh?

Câu 11 :

Điện phân 100 ml dung dịch AlCl 3 0,2M với dòng điện một chiều I=2,5A trong thời gian t giây thấy khối lượng dung dịch giảm 1,875 gam. Giá trị của t là?

Câu 12 :

Khi cô cạn dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,2 mol Na + ; 0,1 mol Mg 2+ ; x mol Cl - và y mol SO 4 2- thu được 23,7 gam muối. Giá trị của x và y lần lượt là

Câu 13 :

Dung dịch X gồm Mg 2+ ; NH 4 + ; SO 4 2- ; Cl - . Chia X thành 2 phần bằng nhau. Thêm NaOH dư vào phần 1 đun nóng được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lít khí (đktc). Phần 2 tác dụng với dung dịch BaCl 2 dư được 4,66 gam kết tủa. Khối lượng các chất tan trong X là

Câu 14 :

Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl và 0,15 mol Cu(NO 3 ) 2 bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 6562 giây thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 15,11gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5 ). Giá trị m là.

Câu 15 :

Chọn đáp án trả lời sai

Câu 16 :

Tiến hành điện phân 300 ml dung dịch CuSO 4 0,6M và NaCl 0,4M bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp (với cường độ dòng điện không đổi I = 5A), đến khi dung dịch giảm 8,1 gam thì dừng điện phân. Nếu ta tiếp tục điện phân, sau thời gian t giây, tổng thể tích khí thoát ra ở hai cực là 4,032 lít (đktc). Giá trị của t là

Câu 17 :

Trong các dãy chất sau, dãy nào đều gồm các chất điện li mạnh

Câu 18 :

Điện phân 200ml dung dịch X chứa Cu(NO 3 ) 1M trong thời gian 5790 giây với cường độ dòng điện một chiều I = 2,5 A. Ngắt dòng điện rồi cho ngay 200 ml dung dịch HNO 3 0,5M vào bình điện phân, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N +5 ). Giá trị của V?

Câu 19 :

Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?

Câu 20 :

Phương trình 2H + + S 2- → H 2 S là phương trình ion rút gọn của phản ứng?

Câu 21 :

Cho dung dịch X chứa các ion: H + , Ba 2+ , NO 3 - vào dung dịch Y chứa các ion: Na + , SO 3 2- , SO 4 2- , S 2- . Số phản ứng xảy ra là

Câu 22 :

Một dung dịch có chứa các ion: Mg 2+ (0,05 mol), K + (0,15 mol), NO 3 - (0,1 mol) và SO 4 2- (x mol). Giá trị của x là

Câu 23 :

Cho 160 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 160 ml dung dịch H 3 PO 4 0,5M, muối thu được có khối lượng là

Câu 24 :

Axit mạnh HNO 3 và axit yếu HNO 2 có cùng nồng độ mol 0,1M và ở cùng nhiệt độ. Sự so sánh nồng độ mol ion nào sau đây là đúng?

Câu 25 :

Một dung dịch có [OH - ] = 4,2.10 -3 , đánh giá nào dưới đây là đúng?

Câu 26 :

Cho a lít dung dịch KOH có pH = 12 vào 8 lít dung dịch HCl có pH = 3 thu được dung dịch Y có pH = 11. Giá trị của a là:

Câu 27 :

X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l í t. Y là dung dịch Na 2 CO 3 nồng độ y mol/l ít . Nhỏ từ từ 100ml dung dịch X vào 100ml Y, sau các phản ứng thu được V 1 l í t CO 2 (đktc). Nhỏ từ từ 100ml dung dịch Y vào 100ml dung dịch X, sau phản ứng thu được V 2 l í t CO 2 (đktc). Biết tỉ lệ V 1 : V 2 = 4 : 7. Tỉ lệ x : y bằng

Câu 28 :

Dung dịch X gồm 0,1 mol K + ; 0,2 mol Mg 2+ ; 0,1 mol Na + ; 0,2 mol Cl - và a mol Y - . Ion Y - và a là

Câu 29 :

Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH) 2 , Pb(OH) 2 , Al(OH) 3 , Cr(OH) 3 . Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:

Câu 30 :

Dung dịch axit mạnh H 2 SO 4 0,1M có:

Câu 31 :

Cho các phản ứng hóa học sau:

(1) NaHS + NaOH

(2) Ba(HS) 2 + KOH

(3) Na 2 S + HCl

(4) CuSO 4 + Na 2 S

(5) FeS + HCl

(6) NH 4 HS + NaOH

Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:

Câu 32 :

Có các dung dịch : KNO 3 , Cu(NO 3 ) 2 , FeCl 3 , AlCl 3 , NH 4 Cl. Chỉ dùng hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được các dung dịch trên?

Câu 33 :

Dung dịch X gồm NaOH 0,1M và Ba(OH) 2 0,2M. Thể tích dung dịch H 2 SO 4 0,5M cần dùng để trung hòa hết 100 ml dung dịch X là:

Câu 34 :

Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?

Câu 35 :

Cho dãy các chất: Cr(OH) 3 , Al 2 (SO 4 ) 3 , Mg(OH) 2 , Zn(OH) 2 , MgO, CrO 3 . Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là