13 Đề kiểm tra Vật Lí 11 cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 7)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Điện năng được đo bằng

Câu 2 :

Công suất điện được đo bằng đơn vị nào sau đây?

Câu 3 :

Điện năng biến đôi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị điện nào dưới đây khi chúng hoạt động?

Câu 4 :

Công suất của nguồn điện được xác định bằng?

Câu 5 :

Khi một động cơ điện đang hoạt động bình thường thì điệnnăng được biến đổi

Câu 6 :

Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện chạy có cường độ I. Công suất tỏa nhiệt ở điện trở này không thẻ tính theo bằng công thức nào?

Câu 7 :

Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua?

Câu 8 :

Suất điện động của một pin là 1,5V. Tính công của lực lạ khi dịch chuyển điện tích + 4C từ cực âm tới cực dương bên trong nguồn điên.

Câu 9 :

Biết năng lượng điện trường trong tụ tính theo công thức W = 0 , 5 Q 2 C . Một tụ điện phẳng không khí đã được tích điện nếu dùng tay để làm tăng khoảng cách giữa hai bản tụ thì năng lượng điện trường trong tụ sẽ?

Câu 10 :

Tụ điện có điện dung C 2 có điện tích q 1 = 2 . 10 - 3 C . Tụ điện có điện dung C 2 có điện tích q 2 = 1 . 10 - 3 C . Chọn khẳng định đúng về điện dung các tụ điện

Câu 11 :

Một bộ ác quy có thể cung cấp một dòng điện 4A liên tục trong 2 giờ thì phải nạp lại. Tính cường độ dòng điện mà acquy này có thể cung cấp nếu nó được sử dụng liên tục trong 20 giờ thì phải nạp lại?

Câu 12 :

Một bộ ác quy có thể cung cấp một dòng điện 8A liên tục trong 1 giờ thì phải nạp lại. Tính suất điện động của acquy này nếu trong thời gian hoạt động trên đây nó sản sinh ra một công là 86,4 kJ

Câu 13 :

Một acquy thực hiện c ô ng là 12 J khi di chuyên lượns điện tích 1 c trong toàn mạch. Từ đó có thể kết luận là

Câu 14 :

Một acquy có suất điện động là 24V. Tính công mà acquy này thực hiện khi dịch chuyển một electron bên trong acquy từ cực dương tới cực âm của nó

Câu 15 :

Một acquy có suất điện động là 12V. Công suất của acquy này là bao nhiêu nếu có 3 , 4 . 10 19 electron dịch chuyển bên trong acquy từ cực dương đến cực âm của nó trong một phút?

Câu 16 :

Tính điện năn g tiêu thụ và công suất điện khi dòng điện cò cường độ 2 A chạy qua dây dằn trong 1 giờ. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu dây dần này là 6 V

Câu 17 :

M ột nguồn điện có suất điện động 12 V. Khi mắc nguồn điện này với một bóng đèn để tạo thành mạch điện kín thì dòng chạy qua có cường độ 0,9 A . công của nguồn điện s n ra trong thời gian 15 phút và công suất cũa nguồn điện làn lượt là

Câu 18 :

Một bàn là điện khi được sử dụng với hiệu điện thế 220V thì dòng điện chạy qua bàn là có cường độ là 5 A. Điện năng bàn là tiêu thụ trong 1h là:

Câu 19 :

Một bàn là điện khi được sư dụng với hiệu điện thế 220 V thì dòng điện chạy qua bàn là có cường độ là 5 A. Tính tiền điện phai trả cho việc sử dụng bàn là này trong 30 ngày, mồi ngày 20 phút, cho rằng giá tiền điện là 1800 đ /(kWh).

Câu 20 :

Một đèn ống loại 40 W được ch ế tạo đ có công su t chi ế u sáng bằng đèn dây tóc loại 100 W . H i nếu sử dụng đèn ống này trung trình mỗi ngày 5 giờ thì trong 30 ngày sẽ giảm được bao nhiêu tiên điện so với sừ dụng đèn dây tóc nói trên? Cho rằng giá tiền điện là 1800 đ/(kWh).

Câu 21 :

Tr ê n nhãn của một ấm điện có ghi 220 V − 1000 W. Sử dụng ấm điện với hiệu điện thế 220 V để đun sôi 3 lít nước từ nhiệt độ 25 0 C . Tính thời gian đun nước, biết hiệu suất của âm là 95% và nhiệt dung riêng cua nước là 4190 J/(kgK).

Câu 22 :

Một ấm điện được dùng với hiệu điện thế 110 V thì đun sôi được 1,5 lít nước từ nhiệt độ 20 0 C trong 10 phút. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4190 J/(kg.K), khối lượng riêng của nước là 1000 kg/ m 3 và hiệu suất của ấm là 90 %. Công suất vả điện trở của âm điện lần lượt là

Câu 23 :

Tr ê n một bóng đèn dây tóc có ghi 12 V − 1,25 A . Kết luận nào dưới đây là sai?

Câu 24 :

Một bóng đèn sợi đốt 1 có ghi 220V – 110W và bóng đèn sợi đốt 2 có ghi 220V – 22W. Điện trở các bóng đèn đến lần lượt là R 1 R 2 . Mắc song song hai bóng đèn này vào hiệu điện thế 220V thì cường độ dòng điện qua các đèn lần lượt là I 1 I 2 . Chọn phương án đúng

Câu 25 :

B ó ng đèn sợi đốt 1 có ghi 220 V − 100 W và bóng đèn sợi đốt 2 có ghi 220 V − 25 W. M c nối tiếp hai đèn này vào hiệu điện thế 220 V thì công suất tiêu thụ của các đèn l n lượt là P 1 P 2 . Cho r ng điện tr của m i đèn có giá trị không đ i. Chọn phương án đúng.

Câu 26 :

Giả sử hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn có ghi 220V – 110W đột ngột tăng lên tới 250V trong khoảng thời gian ngắn. Hỏi công suất điện của bóng đèn khi đó tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm (%) so với công suất định mức của nó? Cho biết rằng điện trở của bóng đèn không thay đổi so với khi hoạt động ở chế độ định mức

Câu 27 :

Hai điện tích điểm đứng yên trong không khí cách nhau một khoảng r tác dụng lên nhau có lực bằng F. Khi đưa chúng vào trong dầu hỏa có hằng số điện môi và giản khoảng cách giữa chúng còn r/3 thì độ lớn của lực tương tác giữa chúng là:

Câu 28 :

Một điện tích thử đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16V/m. Lực tác dụng lên điện tích đó là 2 . 10 - 4 N. Độ lớn của điện tích đó là:

Câu 29 :

Cường độ độ điện trường tạo bởi một điện tích điểm cách nó 2 cm bàng 10 5 v/m. Tại vị trí cách điện tích này bang bao nhiêu thì cường độ điện trường bằng 4 . 10 5 V/m?

Câu 30 :

Biết điện tích của electron: - 1 , 6 . 10 - 19 C . Khối lượng của electron: 9 , 1 . 10 - 31 kg. Giả sử trong nguyên tử heli, electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân với bán kính quỹ đạo 29,4pm thì tốc độ dài của electron đó sẽ là bao nhiêu?

Câu 31 :

Hai quả cầu nhỏ giống nhau có điện tích q 1 q 2 = xq 1 (với – 5 < x < -2) ở khoảng cách R hút nhau với lực với độ lớn F 0 . Sau khi chúng tiếp xúc, đặt lại ở khoảng cách R chúng sẽ

Câu 32 :

Trong không khí, có ba điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự O, M, N. Khi tại O đặt điện tích điểm Q thì độ lớn cường độ điện trường tại M và N lần lượt là 36E và 4E. Khi đưa điện tích điểm O đến M thì độ lớn cường độ điện trường tại N là:

Câu 33 :

Trong không khí b n điểm thảng hàng theo đúng thứ tự O, M, I, N sao cho MI = IN. Khi tại O đ t điện tích điểm O thì độ lớn cường độ điện trường tại M và N l n lượt là E và E /4 . Khi đưa điện tích điểm O đến I thì độ l n cường độ điện trường tại N là:

Câu 34 :

Trong không khí, có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A; B: C với AC = 2,5AB . N ế u đ t tại A một điện tích điểm Q thì độ lớn cường độ điện trường tại B là E. N ế u đặt tại B một điện tích điểm 1,8 Q thì độ lớn cường độ điện trường tại A và C lần lượt là E A E C . Giá trị của ( E A + E C ) là

Câu 35 :

Hai điện tích điểm q 1 = + 3 . 10 - 8 C và q 2 = - 4 . 10 - 8 C lần lượt được đặt tại hai điểm A và B cách nhau 8cm trong chân không. Hãy tìm các điểm mà tại đó cường độ điện trường bằng không. Điểm đó nằm trên đường thẳng AB

Câu 36 :

Tại hai điểm A, B cách nhau 15cm trong không khí có hai điện tích q 1 = - 12 . 10 6 C , q 2 = 10 6 C . Xác định độ lớn cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm C . Biết AC = 20cm, BC = 5cm

Câu 37 :

Tại hai điểm A và B cách nhau 5cm trong chân không có hai điện tích điểm q 1 = + 16 . 10 - 8 C q 2 = - 40 . 10 - 8 C . Tính độ lớn cường độ điện trường tổng hợp tại điểm C cách A và B lần lượt là 4cm và 3cm.

Câu 38 :

Tại hai điểm A và B cách nhau 6cm trong không khí có đặt hai điện tích q 1 = q 2 = 16 . 10 - 8 . Xác định độ lớn cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm C biết AC = BC = 8cm

Câu 39 :

Tai hai điểm A và B cách nhau 8 cm trong không khí có đặt hai điện tích q 1 = 12 . 10 - 8 C q 2 = 9 . 10 8 C . Xác định độ lớn cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm C biết AC = 6 cm và BC = 9 cm

Câu 40 :

Tại điểm O đặt điện tích điểm O thì độ lớn cường độ điện trường tại A là E. Trên tia vuông góc với OA tại điểm A có điểm B cách A một kho ng 8 cm. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho MA = 4,5 cm và góc MOB giá trị lớn nh t. Đ độ lớn cường độ điện trường tại M là 4,48 E thì điện tích đi m tại O phải tăng thêm