13 Đề kiểm tra Vật Lí 11 cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 5)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Biểu thức nào dưới đây là biêu thức định nghĩa điện dung của tụ điện?

Câu 2 :

Gọi Q, C U là điện tích, điện dung và hiệu đĩện thế giữa hai bản của một tụ điện. Phát biểu nào dưới đây là đúng?

Câu 3 :

Trong trường hợp nào dưới đây, ta không có một tụ điện? Giữa hai bản kim loại là một lớp

Câu 4 :

Chọn câu phát bi u đúng

Câu 5 :

Chọn câu phát biểu đúng

Câu 6 :

Hai tụ điện chứa cung một lượng điện tích thì

Câu 7 :

Trường hợp nào dưới đây ta có một tụ điện?

Câu 8 :

Một tụ điện phẳng không khí có điện dung 1000 pF và kho ng cách giữa hai bản là 2 mm. Tích điện cho tụ điện dưới hiệu điện thế 60 V. Điện tích của tụ điện và cường độ điện trường trong tụ điện l n lượt là

Câu 9 :

Một tụ điện không khí có điện dun g 40 pF và kho ng cách giữa hai b n là 2 cm. Tính điện tích tối đa có th tích cho tụ, biết rằng khi cường độ điện trường trong không khí lên đến 3.10 8 V /m thì không khí s tr thành d n điện.

Câu 10 :

Tích điện cho tụ điện C 1 , điện dung 20 µF, dưới hiệu điện thế 300V. Sau đó nối tụ điện C 1 với tụ điện C 2 , có điện dung 10 µF chưa tích điện. Sau khi nối điện tích trên các bản tụ C 1 , C 2 lần lượt là Q 1 Q 2 Chọn phương án đúng?

Câu 11 :

Q là một điện tích điểm âm đặt tại điểm O . M và N điện trường c a Q với OM = 10 cm và ON = 5 cm. Chỉ ra bất đẳng thức đúng

Câu 12 :

Một quả cầu tích điện - 4 . 10 - 6 C . Trên quả cầu thừa hay thiếu bao nhiêu electron so với số prôtôn đ quả cầu trung hoà về điện?

Câu 13 :

Đồ thị trên hình biểu diễn sự phụ thuộc của điện tích của một tụ điện vào hiệu điện thế giữa hai bản của nó

Câu 14 :

Tr ê n vỏ một tụ điện c ó ghi 20 µF − 200 V. Nối hai ban tụ điện với một hiệu điện thế 150 V. Tụ điện tích được điện tích là

Câu 15 :

Hai hạt bụi tronơ không khí, m hạt chứa 5 . 10 8 electron cách nhau 0,5 cm. Lực đ y tĩnh điện giữa hai hạt b ng

Câu 16 :

Hai quả cầu nhỏ mang điện tích có độ lớn bằng nhau, đặt cách nhau 23 cm trong chân không thì tác dụng lên nhau một lực 9 . 10 - 3 N. Xác định độ lớn điện tích của hai quả cầu đó

Câu 17 :

Th ế năng của một positron tại điểm M trong điện trường của một điện tích liêm là - 4 . 10 - 19 J. Điện thế tại điểm M là

Câu 18 :

Khi một điện tích q = -2 C di chuyển từ điểm M đến N trong điện trường thì công của lực điện 7J. Hiệu điện thế U M N bằng?

Câu 19 :

Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là U M N = 45V. Công mà lực điện tác dụng lên một positron khi nó chuyển động từ điểm M đến điểm N là:

Câu 20 :

Ở sát mặt Trái Đất, véc tơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng từ trên xuông dưới và có độ lớn 150V/m. Tính hiệu điện thế giữa một điểm ở độ cao 2,6m và mặt đất?

Câu 21 :

Lực tương tác giữa hai điện tích q 1 = q 2 = - 7 . 10 - 9 khi đặt cách nhau 10cm trong không khí là:

Câu 22 :

Lực hút tĩnh điện giữa hai điện tích là 9 . 10 - 6 N. Khi đưa chúng xa nhau thêm 2cm thì lực hút là 4 . 10 - 6 N. Khoảng cách ban đầu giữa chúng là:

Câu 23 :

Hai điện tích điểm đứng yên trong không khí cách nhau một khoáng r tác dụng lên nhau lực có độ lớn bằng F. Khi đưa chúng vào điện môi có hàng số điện m ô i ɛ = 3 và giảm kho ng cách giữa chúng còn r/3 thì độ lớn của lực tương tác giữa chúng là

Câu 24 :

Một điện tích th đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,8 V /m. Lực tác dụng lên điện tích đó là 3 , 2 . 10 - 4 N. Độ lớn của điện tích đó là

Câu 25 :

Cường độ điện trường tạo bởi một điện tích điểm cách nó 2cm bằng 10 5 V/m. Tại vị trí cách điện tích này bằng bao nhiêu thì cường độ điện trường bằng 2 , 5 . 10 4 V/m?

Câu 26 :

Hai quả cầu nhỏ giống nhau, có điện tích q 1 q 2 = x q 1 (với 3 < x < 5) ở khoảng cách R hút nhau với lực với độ lớn F 0 . Sau khi chúng tiếp xúc, đặt lại ở khoảng cách R chúng sẽ

Câu 27 :

Trong không khí, có ba điểm th ng hàng theo đúng th tự O , M, N. Khi tại O đặt điện tích điểm Q thì độ lớn cường độ điện trường tại M và N lần lượt là 5,625E và 0,9E. Khi đưa điện tích điểm Q đ ế n M thì độ lớn cường độ điện trường tại N là

Câu 28 :

Trong không khí, có bốn điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự O , M, I, N sao cho MI = IN. Khi tại o đặt điện tích điểm O thì độ lớn cường độ điện trường tại M và N lần lượt là 6,25E và E. Khi đưa điện tích điểm Q đến I thì độ lớn cường độ điện trường tại N là

Câu 29 :

Trong không khí, có 3 điểm thẳng hàng theo thứ tự A, B, C với AC = 2,5AB.Nếu đặt tại A một điện tích điểm Q thì độ lớn cường độ điện trường tại B là E. Nếu đặt tại B một điện tích điểm 1,8Q thì độ lớn cường độ điện trường tại A và C lần lượt là E B E C . Giá trị của ( E B + E C )

Câu 30 :

Tại điểm O đặt điện tích điểm O thì độ lớn cường độ điện trường tại A là E. Trên tia vuông góc với OA tại điểm A có điểm B cách A một kho ng 8 cm. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho MA = 4,5 cm và góc MOB giá trị lớn nh t. Đ độ lớn cường độ điện trường tại M là 3 , 84E thì điện tích đi m tại O phải tăng thêm

Câu 31 :

Electron trong đèn hỉnh vô tuyển phải có động năng vào cờ 40 . 10 20 J thì khi đập vào màn hình nó mới làm phát quang lớp bột phát quang phủ ở đó. Đ t ă ng tốc êlectron, người ta phải cho êlectron baỵ qua điện trường của một tụ điện ph ng, dọc theo một đường sức điện, hai b n của tụ điện có khoét hai l tròn cùng trục và có cùng đường kính. Electron chui vào trong tụ điện qua một l và chui ra l kia.Bỏ qua động năng ban đ u c ủa êlectron khi b t đầu đi vào điện trường trong tụ điện. Cho điện tích của êlectron là - 1 , 6 . 10 - 19 C.Kho ng cách giữa hai bản tụ điện là 0,5 cm. Tính cường độ điện trường trong tụ điện

Câu 32 :

Bắn một êlectron (tích điện −|e| và c khối lượng m) với vận tốc v vào điện trường đều giữa hai bản kia loại ph ng theo phươngsong song, cách đều hai bản kim loại (xem hình vẽ). Hiệu điện thế giữa hai bản là U > 0. Biết rằng êlectron bay ra khỏi điện trường tại điểm N nằm cách mép b n dương một đoạn b ng một ph n ba kho ng cách giữa hai bản. Động n ă ng của êlectron khi b t đ u ra khỏi điện trường là

Câu 33 :

Tại hai điểm A , B cách nhau 10 cm trong không khí có hai điện tích q 1 = - 8 . 10 - 6 q 2 = 10 - 6 . Xác định độ lớn cường độ điện trường do haị tại điểm tại C.Biết AC = 15cm; BC = 5cm

Câu 34 :

Tại hai điểm A và B cách nhau 5cm trong chân không có hai điện tích điểm q 1 = + 800 / 9 n C q 2 = - 12 . 10 - 8 C . Tính độ lớn cường độ điện trường tổng hợp tai điểm C cách A và B lần lượt là 4cm và 3cm

Câu 35 :

Một quả cầu nh khối lượng m = 1 g, mang một điện tích q = +90 nC được treo vào một sợi chi nhẹ cách điện có chi u dài . Đ u kia của sợi ch được buộc vào điểm cao nhất của một vòng dây tròn bán kính R = 10 cm, tích điện Q = +90 nC (điện tích phân bố đều trên vòng dây) đặt cố định trong mặt phẳng thẳng đứng trong không khí. Biết m nằng cân bằng trên trục của vòng dây và vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Lấy g = 10m/ s 2 . Tính

Câu 36 :

Trong không khí tại ba đinh cua một hình vuông cạnh a đặt ba điện tích dương cùng độ lớn q. Tính độ lớn cường độ điện trường tông hợp do ba điện tích gây ra tại đình thứ tư của hình vuông

Câu 37 :

Ba điểm A, B, C tạo thành tam giác vuông tại A đặt trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường song song với AB.Cho góc α = 60 0 ; BC = 10cm và U B C = 400V. Công thực hiện để dịch chuyển điện tích 10 - 9 ­ từ A đến B và từ B đến C và từ A đến C lần lượt là A A B ; A B C A A C . Chọn phương án đúng

Câu 38 :

Trong không khí có bốn điểm O, M, N và P sao cho tam giác MNP đều, M và N nằm trên nửa đường thẳng đi qua O. Tại O đặt một điện tích điểm. Độ lớn cường độ điện trường do Q gây ra tại M và N lần lượt là 360 V/m và 64 V/m. Độ lớn cường độ điện trường do Q gây ra tại P là

Câu 39 :

Môt điện tích điểm đặt tại O, một thiết bị đo độ lớn cường độ điện trường chuyển động thẳng từ M hướng đến O theo hai giai đoạn với vận tốc ban đầu bằng không và gia tốc có độ lớn 7,5 cm/ s 2 cho đến khi dừng lại tại điểm N. Biết NO = 15 cm và số chỉ thiết bị đo tại N lớn hơn tại M là 64 lần. Thời gian thiết bị đó chuyển động từ M đến N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?

Câu 40 :

Từ điểm A bắt đầu thả rơi tự do một điện tích điểm, khi chạm đất tại B nó đứng yên luôn. Tại c, ở khoảng giữa A và B (nhưng không thuộc AB), có một máy M đo độ lớn cường độ điện trường, c cách AB là 0,6 m. Biết khoảng thời gian từ khi thả điện tích đến khi máy M thu có số chì cực đại, lớn hơn 0,2 s so với khoảng thời gian từ đó đến khi máy M số chỉ không đổi; đồng thời quãng đường sau nhiều hơn quãng đường trước là 0,2 m. Bỏ qua sức cản không khí, bỏ qua các hiệu ứng khác, lấy g = 10 m/ s 2 . Tỉ số giữa số đo đầu và số đo cuối gần giá trị nào nhất sau đây?