100 câu trắc nghiệm Sự điện li nâng cao (P4)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Dung dịch X có chứa các ion: Ca 2+ , Na + , HCO 3 - và Cl - , trong đó số mol của Cl - là 0,07 mol. Cho ½ dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được 2 gam kết tủa. Cho ½ dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được 4,5 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X rồi nung đến khối lượng không đổi thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:

Câu 2 :

Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl 3 ; 0,016 mol Al 2 (SO 4 ) 3 và 0,04 mol H 2 SO 4 thu được bao nhiêu gam kết tủa?

Câu 3 :

Cho 42,75 gam Ba(OH) 2 vào 400ml dung dịch MgSO 4 0,5M sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Tính m?

Câu 4 :

Dung dịch X chứa H 2 SO 4 0,2M và Fe 2 (SO 4 ) 3 0,1M. Cho 128,25 gam Ba(OH) 2 vào 200ml dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được bao nhiêu gam kết tủa?

Câu 5 :

Cho 200ml dung dịch Ba(OH) 2 0,6M vào 100ml dung dịch chứa NaHCO 3 2M và BaCl 2 1M thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là:

Câu 6 :

Cho hỗn hợp X gồm 0,05 mol CaCl 2 ; 0,03 mol KHCO 3 ; 0,05 mol NaHCO 3 ; 0,04 mol Na 2 O; 0,03 mol Ba(NO 3 ) 2 vào 437,85 gam nước. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa Y và m gam dung dịch Z. Giá trị của m là:

Câu 7 :

Dung dịch E chứa các ion Mg 2+ , SO 4 2- , NH 4 + , Cl - . Chia dung dịch E thành 2 phần bằng nhau: Phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lít khí (đktc). Phần 2 tác dụng với dung dịch BaCl 2 dư thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E bằng:

Câu 8 :

Pha loãng 400ml dung dịch HCl bằng 500ml nước thu được dung dịch có pH=1. Tính nồng độ mol ban đầu của dung dịch HCl?

Câu 9 :

Pha loãng 500ml dung dịch H 2 SO 4 bằng 2,5 lít nước thu được dung dịch có pH=3. Tính nồng độ mol ban đầu của dung dịch H 2 SO 4 ?

Câu 10 :

Pha loãng 200ml dung dịch Ba(OH) 2 bằng 1,3 lít nước thu được dung dịch có pH=13. Tính nồng độ mol ban đầu của dung dịch Ba(OH) 2 ?

Câu 11 :

Cần thêm bao nhiêu ml dung dịch H 2 SO 4 có pH = 3 vào 200ml dung dịch HNO 3 0,04M để thu được dung dịch có pH = 2,5?

Câu 12 :

Cần thêm bao nhiêu ml dung dịch NaOH có pH =13 vào 300ml dung dịch Ca(OH) 2 0,0015M để thu được dung dịch có pH =12?

Câu 13 :

Trộn 100ml dung dịch hỗn hợp gồm H 2 SO 4 0,05M và HCl 0,1M với 100ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH) 2 0,1M thu được dung dịch X. Tính pH của dung dịch X?

Câu 14 :

Cần thêm bao nhiêu ml dung dịch HCl 0,15M vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồm hai bazo NaOH 0,1M + Ba(OH) 2 0,075M để thu được dung dịch có pH=2?

Câu 15 :

Dung dịch NaOH có pH = 11 cần pha loãng dung dịch này bao nhiêu lần để được dung dịch NaOH có pH = 9?

Câu 16 :

Trộn 100ml dung dịch KOH 0,3M với 100ml dung dịch HNO 3 có pH = 1 thu được 200ml dung dịch A. pH của dung dịch A bằng:

Câu 17 :

Có 2ml dung dịch axit HCl có pH=1. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dung dịch axit có pH=4?

Câu 18 :

Hòa tan một lượng kim loại kiềm vào nước thu được dung dịch Y giải phóng 0,45 gam khí. Pha dung dịch Y thành V lít dung dịch Z có pH=13. V có giá trị là:

Câu 19 :

Trộn 200ml dung dịch Ba(OH) 2 aM với 300ml dung dịch H 2 SO 4 có pH=1 thu được m gam kết tủa và 500ml dung dịch có pH=2. Giá trị của a và m lần lượt là:

Câu 20 :

Trộn V 1 lít dung dịch H 2 SO 4 0,02M với V 2 lít dung dịch NaOH 0,035M thu được V 1 + V 2 lít dung dịch có pH = 2. Xác định tỉ lệ V 1 /V 2 :