100 câu trắc nghiệm Nito - Photpho nâng cao (P6)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Có 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn là: (NH 4 ) 2 SO 4 , NH 4 Cl, Na 2 SO 4 , NaOH. Nếu chỉ được phép sử dụng một thuốc thử để nhận biết 4 dung dịch trên, có thể dùng dung dịch:

Câu 2 :

Cho các dung dịch: (NH 4 ) 2 SO 4 , NH 4 Cl; Al(NO 3 ) 3 ; Fe(NO 3 ) 2 ; Cu(NO 3 ) 2 . Để phân biệt các dung dịch trên chỉ có thể chỉ dùng 1 hóa chất là:

Câu 3 :

Dùng hóa chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch: (NH 4 ) 2 SO 4 , AlCl 3 , FeCl 3 , CuCl 2 , ZnCl 2 ?

Câu 4 :

Để phân biệt các dung dịch riêng biệt đựng trong các lọ mất nhãn: NH 4 ­NO 3 , (NH 4 ) 2 CO 3 , ZnCl 2 , BaCl 2 , FeCl 2 chỉ cần dùng 1 thuốc thử là:

Câu 5 :

Cho 6 lọ mất nhãn chứa 6 dung dịch sau: NH 4 Cl, NaNO 3 , (NH 4 ) 2 SO 4 , CuSO 4 , MgCl 2 , ZnCl 2 . Chỉ dùng hóa chất nào sau đây có thể nhận ra cả 6 chất trên?

Câu 6 :

Cho các mẫu phân bón sau: KCl , Ca(H 2 PO 4 ) 2 , NH 4 H 2 PO 4 và NH 4 NO 3 . Dùng 1 hóa chất nào sau đây có thể phân biệt được các mẫu phân bón trên?

Câu 7 :

Cho 37,8 gam hỗn hợp X gồm NH 4 NO 3 và (NH 4 ) 3 PO 4 tác dụng hết với dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được 15,68 lít khí (đktc). Tính % khối lượng (NH 4 ) 3 PO 4 có trong hỗn hợp X?

Câu 8 :

Có m gam hỗn hợp X gồm 2 muối NH 4 Cl và (NH 4 ) 3 PO 4 được chia thành 2 phần bằng nhau:

Phần 1: cho tác dụng với dung dịch KOH dư thu được 10,08 lít khí (đktc)

Phần 2: cho tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thu được 63,1375 gam kết tủa

Giá trị của m là?

Câu 9 :

Nhiệt phân 40 gam NH 4 NO 3 (rắn khan). Sau một thời gian thấy khối lượng chất rắn còn lại là 10 gam. Tính thể tích khí và hơi thu được ở đktc?

Câu 10 :

Cho 1,605 gam NH 4 Cl tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư, đun nóng thu được một sản phẩm khí. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí trên vào dung dịch chứa 3,92 gam H 3 PO 4 . Muối thu được là:

Câu 11 :

Thổi từ từ khí NH 3 đến dư vào 250 gam dung dịch CuSO 4 8%. Khi thổi V 1 (lít, đktc) khí NH 3 thì lượng kết tủa thu được là cực đại. Tiếp tục thổi thêm V 2 (lít, đktc) khí NH 3 thì kết tủa vừa tan hết thu được dung dịch có màu xanh thẫm. Giá trị của V 1 , V 2 lần lượt là:

Câu 12 :

Dẫn khí NH 3 dư vào 500ml dung dịch AlCl 3 0,3M; CuCl 2 0,2M; FeCl 2 0,3M. Sau phản ứng thu được kết tủa A. Lọc lấy kết tủa A đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là?

Câu 13 :

Dẫn khí NH 3 dư vào 100ml dung dịch chứa Al(NO 3 ) 3 0,1M; Zn(NO 3 ) 2 0,2M và AgNO 3 0,15M. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?

Câu 14 :

Hòa tan 54,44 gam hỗn hợp X gồm PCl 3 và PBr 3 vào nước được dung dịch Y. Để trung hòa hoàn toàn Y cần dùng 500ml dung dịch KOH 2,6M. Tính % khối lượng của PCl 3 trong X là:

Câu 15 :

Thủy phân hoàn toàn 13,75 gam PCl 3 thu được dung dịch X gồm hai axit. Trung hòa dung dịch X cần thể tích dung dịch NaOH 0,1M là:

Câu 16 :

Cho 2,13 gam P 2 O 5 tác dụng với 80ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chứa m gam muối. Bỏ qua sự thủy phân của các ion, giá trị của m là:

Câu 17 :

Cho m gam P 2 O 5 vào 1 lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2M và KOH 0,3M đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn cẩn thận X thu được 35,4 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là :

Câu 18 :

Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam P trong khí O 2 dư thu được chất rắn X. Cho X vào 200ml dung dịch NaOH 1,25M. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch là:

Câu 19 :

Hòa tan hết 0,15 mol P 2 O 5 vào 200 gam dung dịch H 3 PO 4 9,8% thu được dung dịch X. Cho X tác dụng hết với 750ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Hỏi trong Y có chứa những hợp chất nào của P và khối lượng tương ứng là bao nhiêu (bỏ qua sự thủy phân của các muối)?

Câu 20 :

Cho 21,30 gam P 2 O 5 vào V lít dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch trong đó có chứa 38,20 gam hỗn hợp muối photphat. Giá trị của V là:

Câu 21 :

Cho 15,62 gam P 2 O 5 vào 400 ml dung dịch NaOH nồng độ a M thu được dung dịch có tổng khối lượng các chất tan bằng 24,2 gam. Giá trị của a là:

Câu 22 :

Hòa tan hoàn toàn m gam P 2 O 5 vào dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, sau phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa 2,1033m gam muối. Tỉ lệ mol của P 2 O 5 và NaOH gần nhất với:

Câu 23 :

Đun nóng hỗn hợp Ca và P đỏ. Hoà tan sản phẩm thu được vào dd HCl dư thu được 28lít khí ở đktc. Đốt cháy khí này thành P 2 O 5 . Lượng oxit thu được tác dụng với dung dịch kiềm tạo thành 142g Na 2 HPO 4 . Xác định thành phần % về khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.

Câu 24 :

Tiến hành nung một loại quặng chứa Ca 3 (PO 4 ) 2 hàm lượng 70% với C và SiO 2 đều lấy dư ở 1000 0 C. Tính lượng quặng cần lấy để có thể thu được 62 g P. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%.

Câu 25 :

Tính lượng P cần dùng để có thể điều chế được 100 ml dung dịch H 3 PO 4 31,36% (d = 1,25 gam/ml). Biết hiệu suất phản ứng đạt 100%.