Loading [MathJax]/jax/element/mml/optable/BasicLatin.js

Thi thử tốt nghiệp THPT quốc gia môn Toán online - Đề thi của trường THPT Cù Huy Cận năm 2022

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x33x29x+35 trên [4;4]

Câu 2

Cho hàm số y=32x. Chọn phát biểu đúng? 

Câu 3

Cho hình chóp S.ABC có mặt phẳng \left( {SAB} \right) vuông góc với mặt phẳng \left( {ABC} \right) , tam giác ABC đều cạnh 2a , tam giác SAB vuông cân tại S. Tính thể tích hình chóp S.ABC

Câu 4

Hàm số y = \log \left( {{x^2} - 2mx + 4} \right) có tập xác định D = \mathbb{R} khi tham số m thỏa mãn điều kiện  

Câu 5

Hàm số y = f\left( x \right) =  - \frac{{{x^4}}}{4} + 2{x^2} + 6 có bao nhiêu điểm cực đại? 

Câu 6

Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3\pi {a^2} và bán kính đáy bằng a. Tính tan của góc giữa một đường sinh và mặt đáy của nón. 

Câu 7

Cho hàm số y = {x^{\frac{3}{2}}}. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 

Câu 8

Cho hàm số f\left( x \right) xác định trên \mathbb{R} và có đồ thị hàm số f'\left( x \right) như hình vẽ. Hàm số f\left( x \right) có mấy điểm cực trị?

Câu 9

Công thức tính thể tích của khối trụ có bán kính đáy R và chiều cao h là:

Câu 10

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = \frac{{x + 1}}{{\sqrt {\left( {m - 1} \right){x^2} + 3} }} có 2 đường tiệm cận ngang. 

Câu 11

Phương trình {\sin ^2}x - \left( {2 + m} \right)\,\sin x + 2m = 0 có nghiệm khi tham số m thỏa mãn điều kiện 

Câu 12

Với giá trị nào của tham số m, hàm số y = \frac{{{x^2} + \left( {m + 1} \right)x - 1}}{{2 - x}} nghịch biến trên mỗi khoảng xác định? 

Câu 13

Cho mặt cầu \left( S \right) = S\left( {O;\,R} \right), một mặt phẳng \left( P \right) cách O một khoảng bằng a,\,\left( P \right) cắt \left( S \right) theo giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng 4\sqrt 2 a\pi . Tính theo a  diện tích mặt cầu \left( S \right) .

Câu 14

Biết \left( {a;\,b} \right) là tập nghiệm của bất phương trình \left( {x - 5} \right)\left( {\log x + 1} \right) < 0. Tính 10a + b = ? 

Câu 15

Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?

Câu 16

Số chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử là 

Câu 17

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'AB = a,\,BC = 2a,\,AC' = 3a. Điểm {\rm N} thuộc cạnh BB' sao cho BN = 2NB', điểm M thuộc cạnh DD' sao cho D'M = 2MD. Mặt phẳng \left( {A'M{\rm N}} \right) chia hình hộp chữ nhật làm hai phần, tính thể tích phần chứa điểm C'.

Câu 18

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SB = a\sqrt 3 . Tính góc giữa SC và mặt phẳng đáy. 

Câu 19

Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng {h^2} 

Câu 20

Cho hàm số y = {\log _a}x, với 0 < a \ne 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 

Câu 21

Cho bảng biến thiên của hàm số y = f\left( x \right) sau. Khẳng định nào sau đây đúng?

Câu 22

Cho {\log _2}5 = a{\log _3}5 = b. Khi đó, {\log _6}5 tính theo ab là: 

Câu 23

Cho a > 0,b > 0,b \ne 1. Đồ thị hàm số y = {a^x}y = {\log _b}x cho như hình vẽ bên.

Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Câu 24

Tổng số nghiệm của phương trình \frac{1}{{4 + {{\log }_2}x}} + \frac{2}{{2 - {{\log }_2}x}} = 1 là 

Câu 25

Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?

Câu 26

Tính giới hạn \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{{x^2} - 3x + 2}}{{x - 1}}? 

Câu 27

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, cạnh đáy có độ dài r\sqrt 2 , chiều cao h . Xét hình nón \left( {\rm N} \right) ngoại tiếp khối chóp. Gọi {V_1},\,{V_2} lần lượt là thể tích hình nón \left( {\rm N} \right) và thể tích khối cầu nội tiếp \left( {\rm N} \right) . Tìm tỉ số \frac{h}{r} sao cho \frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} đạt giá trị nhỏ nhất?

Câu 28

Một sợi dây thép cho chiều dài 8m, được chia thành 2 phần. Phần thứ nhất được uốn thành hình vuông, phần thứ hai được uốn thành hình tam giác đều. Hỏi độ dài của cạnh hình tam giác đều bằng bao nhiêu để diện tích hai hình thu được là nhỏ nhất? 

Câu 29

Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có các mặt bên đều là hình vuông cạnh a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng A'BB'C' bằng 

Câu 30

Cho hình lăng trụ ABCD.A'B'C'D' có hình chiếu A' lên mặt phẳng \left( {ABCD} \right) là trung điểm của AB,\,ABCD là hình thoi cạnh 2a,\,\,\angle ABC = {60^0};\,BB' tạo với đáy một góc {30^0}. Tính thể tích hình lăng trụ ABCD.A'B'C'D' ?

Câu 31

Cho hàm số y = f\left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ

Hàm số g\left( x \right) = f\left( {2{x^2} - \frac{5}{2}x - \frac{3}{2}} \right) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

Câu 32

Chị Hân hàng tháng gửi vào ngân hàng 1.500.000 đồng, với lãi suất 0,8\% một tháng. Sau 1 năm chị Hân rút cả vốn lẫn lãi về mua vàng thì số chỉ vàng mua được ít nhất là bao nhiêu? Biết giá vàng tại thời điểm mua là 3.648.000 đồng/chỉ.

Câu 33

Cho hàm số y = f\left( x \right) = {x^3} - 5{x^2} + 2 có đồ thị \left( C \right) . Có bao nhiêu tiếp tuyến của \left( C \right) đi qua điểm A\left( {0;2} \right)? 

Câu 34

Với giá trị nào của tham số m thì đường thẳng d:2x - y + m = 0 tiếp xúc với đồ thị hàm số y = \frac{{ - 2x - 4}}{{x + 1}}? 

Câu 35

Tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình {6^x} + \left( {3 - m} \right){.2^x} - m = 0 có nghiệm thuộc \left( {0;1} \right) là 

Câu 36

Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Biết SA \bot \left( {ABC} \right)SA = 2a. Mặt phẳng \left( P \right) qua B vuông góc với SC. Diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng \left( P \right) là:

Câu 37

Cho hình chóp SABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a,\;\;BC = 2a.  Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ABCD. Diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABCD là:

Câu 38

Cho hàm số y = {x^4} - 2\left( {1 - {m^2}} \right){x^2} + m + 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số có cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số lập thành tam giác có diện tích là lớn nhất?

Câu 39

Cho khối trụ \left( T \right),\;\;ABCD lần lượt là hai đường kính trên hai mặt phẳng đáy của \left( T \right). Biết góc giữa AB,\;CD{30^0},\;AB = 6cm và thể tích khối ABCD30c{m^3}. Khi đó thể tích khối trụ \left( T \right) là:

Câu 40

Một mật khẩu gồm 8 ký tự, trong đó có 6 chữ số lấy từ tập hợp 10 chữ số từ 0 đến 9 và 2 chữ cái in hoa lấy từ tập hợp 26 chữ cái không dấu. Người ta tạo một mật khẩu bằng cách viết 8 kí tự thành một hàng ngang, sao cho chữ số viết sau lớn hơn tất cả các chữ số viết trước nó và hai chữ cái không đứng cạnh nhau. Số mật khẩu được tạo ra theo cách như vậy là:

Câu 41

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành có thể tích bằng V. Gọi E là điểm trên cạnh SC sao cho EC = 2ES. Gọi \left( \alpha  \right) là mặt phẳng chứa AE và song song với BD,\;\left( \alpha  \right) cắt SB,\;SD lần lượt tại hai điểm M,\;N. Tính theo V thể tích khối chóp SAMEN. 

Câu 42

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình \left( {3m + 1} \right){.12^x} + \left( {2 - m} \right){.6^x} + {3^x} < 0 có nghiệm đúng \forall \;x > 0. 

Câu 43

Cho hàm số y = {x^3} - 3m{x^2} + 4{m^3}. Với giá trị nào của tham số m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A,\;B sao cho AB = \sqrt {20} ?

Câu 44

Cho x,\;y là các số thực dương thỏa mãn \ln x + \ln y \ge \ln \left( {{x^2} + y} \right). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 2x + y là: 

Câu 45

Tìm hệ số của {x^4} trong khai triển {\left( {1 + x + 4{x^2}} \right)^{10}} thành đa thức. 

Câu 46

Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m sao cho phương trình {\left( {x - 1} \right)^3} = 3{x^2} + 3\sqrt[3]{{3{x^2} + 3x + m}} + 3 + m  có đúng hai nghiệm thực. Tổng các phần tử của tập hợp S là:

Câu 47

Tập nghiệm S của bất phương trình {\log _2}\left( {x - 1} \right) < 3 là 

Câu 48

Cho tứ diện ABCDAC = 3a;\,\,BD = 4a. Gọi M,\,\,N lần lượt là trung điểm  của ADBC. Biết AC vuông góc với BD . Tính MN 

Câu 49

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA = a\sqrt 6 và vuông góc với đáy \left( {ABCD} \right). Tính theo a diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD

Câu 50

Cho tứ diện ABCD có tam giác ABD đều là cạnh bằng 2 , tam giác ABC vuông tại B,\,BC = \sqrt {3.} Biết khoảng cách  giữa hai đường thẳng chéo nhau ABCD bằng \frac{{\sqrt {11} }}{2} . Khi đó độ dài cạnh CD