Processing math: 61%

Đề thi thử học kỳ 2 môn Toán lớp 10 online - Mã đề 03

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Viết phương trình đường thẳng Δ qua A(1;2) và song song đường thẳng (d):2x3y+2=0

Câu 2

Cho tanx=4. Tính giá trị biểu thức sau: A=sin2xsin2x4cos2xsin2x2cos2x 

Câu 3

Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 60o. Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 20km/h, tàu thứ hai chạy với tốc độ 30km/h. Hỏi sau 3 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km?

Câu 4

Cho tam giác ABC với AB=c,BC=a,AC=b và bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng R, trong các mệnh đề sau mệnh đề sai là: 

Câu 5

Cho tam giác ABCBC=9;AC=11;AB=8.  Diện tích của tam giác là: 

Câu 6

Đường thẳng Δ đi qua 2 điểm A(1;3),B(3;2) có vectơ pháp tuyến n là:

Câu 7

Đường thẳng Δ đi qua A(2;1) nhận u=(3;2) là vectơ chỉ phương. Phương trình tham số của đường thẳng Δ là: 

Câu 8

Khoảng cách giữa Δ1:3x+4y=12Δ2:6x+8y11=0 là: 

Câu 9

Cho 2 điểm A(3;6),B(1;2). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB: 

Câu 10

Cho d:3x+y=0d:mx+y1=0. Tìm m để cos(d,d)=12 

Câu 11

Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(1;2);B(3;4) và đường thẳng Δ:x2y2=0. Tìm điểm MΔ sao cho 2AM2+MB2 có giá trị nhỏ nhất.

Câu 12

Cho A(14;7),B(11;8),C(13;8). Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình là: 

Câu 13

Với những giá trị nào của m thì đường thẳng Δ:3x4y+m1=0 tiếp xúc đường tròn (C):x2+y216=0 

Câu 14

Cho đường tròn có phương trình: x2+y24x+8y5=0. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn đi qua điểm B(3;11) là 

Câu 15

Đường Elip 4x2+9y2=36 có tiêu cự bằng: 

Câu 16

Phương trình chính tắc của Elip có tiêu cự bằng 16 và trục lớn bằng 20 là: 

Câu 17

Điều kiện của bất phương trình 2x+2>7x2+1x1 là: 

Câu 18

Tập nghiệm của hệ bất phương trình {3x+1>2x+74x+32x+21  

Câu 19

Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình x2160

Câu 20

Cho bảng xét dấu:

Hàm số có bảng xét dấu như trên là

Câu 21

Tập nghiệm của bất phương trình 2x43x0 là 

Câu 22

Tập nghiệm của bất phương trình |3x9x+1|1 là 

Câu 23

Với các giá trị nào của tham số m thì hàm số y=(m1)x22(m+1)x+3(m2) có tập xác định là D=R

Câu 24

Cặp số \left( { - 3;1} \right) là nghiệm của bất phương trình: 

Câu 25

Miền nghiệm của hệ bất phương trình \left\{ \begin{array}{l}2x - y + 2 \ge 0\\ - x - 2y - 2 < 0\end{array} \right. là miền chứa điểm nào trong các điểm sau? 

Câu 26

Điểm {M_0}\left( {1;0} \right) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình: 

Câu 27

Hàm số có kết quả xét dấu là hàm số:

Câu 28

Tập nghiệm của bất phương trình - {x^2} + 5x + 6 > 0 là: 

Câu 29

Tập nghiệm của bất phương trình \frac{{{x^2} - 9}}{{{x^2} + 4x - 5}} \le 0 là 

Câu 30

Với giá trị nào của m thì phương trình m{x^2} - 2\left( {m - 2} \right)x + 3 - m = 0 có hai nghiệm trái dấu? 

Câu 31

Cho f\left( x \right) = m\left( {m + 2} \right){x^2} - 2mx + 2. Tìm m để f\left( x \right) = 0 có hai nghiệm dương phân biệt. 

Câu 32

Góc \frac{{7\pi }}{6} có số đo bằng độ là: 

Câu 33

Một đường tròn có bán kính R = 75cm. Độ dài của cung trên đường tròn đó có số đo \alpha  = \frac{\pi }{{25}} là: 

Câu 34

Trên đường tròn lượng giác, cho điểm M với AM = 1 như hình vẽ dưới đây. Số đo cung AM là:

Câu 35

Cho - \frac{\pi }{2} < \alpha  < 0. Kết quả đúng là: 

Câu 36

Cho \cos \alpha  =  - \frac{3}{5} với \pi  < \alpha  < \frac{{3\pi }}{2}. Tính \sin \alpha

Câu 37

Kết quả biểu thức rút gọn N = {\left[ {\sin \left( {\frac{\pi }{2} - x} \right) + \cos \left( {9\pi  - x} \right)} \right]^2} + {\left[ {\cos \left( {\frac{\pi }{2} - x} \right)} \right]^2} bằng: 

Câu 38

\sin 4x\cos 5x - \cos 4x\sin 5x có kết quả là: 

Câu 39

Kết quả biểu thức rút gọn A = \frac{{\sin 6x + \sin 7x + \sin 8x}}{{\cos 6x + \cos 7x + \cos 8x}} bằng: 

Câu 40

Với giá trị nào của n thì đẳng thức sau luôn đúng?\sqrt {\frac{1}{2} + \frac{1}{2}\sqrt {\frac{1}{2} + \frac{1}{2}\sqrt {\frac{1}{2} + \frac{1}{2}\cos 12x} } }  = \cos \frac{x}{{2n}}\,\,,\,\,0 < x < \frac{\pi }{{12}}