XÁC ĐỊNH SỐ POLIME THỎA MÃN TÍNH CHẤT CHO TRƯỚC
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat, nilon-6,6. Số polime tổng hợp là
Cho các polime: poli(vinyl clorua), poli(butađien-stien), policaproamit, polistiren, polietilen , poliisopren. Số polime dùng làm chất dẻo là
Cho các polime: poliacrilonitrin , poli(phenol-fomanđehit), poli(hexametylen–ađipamit) , poli(etylen-terephtalat), polibutađien, poli(metyl metacrylat). Số polime dùng làm chất dẻo là
Cho các polime: poli(butađien-stien), poliacrilonitrin , polibutađien, poliisopren, poli(butađien- acrilonitrin ), poli(etylen-terephtalat) . Số polime dùng làm cao su là
Cho các polime: policaproamit, poli(phenol-fomanđehit), poli(hexametylen–ađipamit) , poliacrilonitrin , poli(butađien- acrilonitrin ), poli(etylen-terephtalat). Số polime dùng làm tơ, sợi là
Cho các polime: amilozơ, xelulozơ, xenlulozơ triaxetat, polienantoamit, amilopectin, teflon . Số polime dùng làm tơ, sợi là
Cho các polime: poli(hexametylen–ađipamit) , poliacrilonitrin , poli(butađien-stien), polienantoamit, poli(metyl metacrylat) , teflon . Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
Cho các polime: policaproamit, poli(vinyl clorua), polistiren, poli(phenol-fomanđehit), polietilen , poliisopren. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
Cho các polime: nilon-6, nilon-7, nilon-6,6, poli(phenol-fomanđehit), tơ lapsan, tơ olon. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
Cho các polime: tơ nitron, tơ capron, nilon-6,6, nilon-7 , protein, nilon-6 . Số polime có chứa liên kết –CONH– trong phân tử là
Cho các polime: tơ nitron, tơ capron, nilon-6,6, tinh bột, tơ tằm , cao su buna-N. Số polime có chứa nitơ trong phân tử là
C h o c á c m o n om e s a u : s t i r e n , t o l u e n , v i n y l a x e t a t, c a p r o l a c t a m , m e t y l m e t ac r y l a t, p r o p i l e n . S ố m o n o m e t h a m g ia p h ả n ứ n g t r ù n g h ợ p là
Cho các polime sau: tơ nilon-6,6, thủy tinh plexiglas, teflon, nhựa novolac, tơ nitron, tơ capron . Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:
Cho các tơ sau: tơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ nilon-6,6; tơ enang, tơ lapsan. Số tơ thuộc loại tơ poliamit là
Cho các polime sau: amilopectin, glicogen, poli(metyl metacrylat), tơ visco, poliisopren , nhựa novolac . Số polime có cấu trúc mạch phân nhánh là
Cho các polime sau: polistiren, amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat) , teflon. Số polime có thành phần nguyên tố giống nhau là
Cho các polime sau: PE, PVC, cao su buna, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hóa. Số polime có mạch không phân nhánh là
Cho các polime sau: polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6, amilopectin, nilon-6, amilozơ. Số polime thiên nhiên là
Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
Cho các tơ sau: tơ lapsan, tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit?
Cho các polime sau: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat, tơ nitron. Số polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là
Trong số các loại tơ sau: tơ lapsan, tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ enang. Có bao nhiêu polime thuộc loại tơ nhân tạo?
Cho dãy các chất: CH 2 =CHCl, CH 2 =CH 2 , CH 2 =CH-CH=CH 2 , H 2 NCH 2 COOH. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
Cho các chất sau: caprolactam, phenol, stiren, toluen, metyl metacrylat, isopren. Số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
Trong số các loại tơ sau: Tơ lapsan, tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Có bao nhiêu chất thuộc loại tơ nhân tạo?
Cho các polime sau đây : (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) nilon-6,6; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là :
Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit?
Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron , tơ nilon-7, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit ?
Cho các loại tơ: Tơ capron (1); tơ tằm (2); tơ nilon-6,6 (3); tơ axetat (4); tơ clorin (5); sợi bông (6); tơ visco (7); tơ enang (8); tơ lapsan (9). Có bao nhiêu loại tơ không có nhóm amit?
Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
Cho dãy các polime sau: polietilen, xenlulozơ, nilon –6,6, amilozơ, nilon-6, tơ nitron, polibutađien, tơ visco. Số polime tổng hợp có trong dãy là: