Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :
Cho hình (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số x = f(y) , trục tung và hai đường thẳng y = a, y = b. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Oy là:
Câu 2 :
Cho hình (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) , trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Ox là:
Câu 3 :
Cho hai hàm số y = f 1 x v à y = f 2 ( x ) liên tục trên đoạn [a;b] và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi S là hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị trên và các đường thẳng x = a, x = b. Thể tích V của vật thể tròn xoay tạo thành khi quay S quanh trục Ox được tính bởi công thức nào sau đây ?
Câu 4 :
Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 1 và x=3, biết rằng khi cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x ( 1 x 3 ) thì được thiết diện là một hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là 3x và 3 x 2 2.
Câu 5 :
Cho hình phẳng giới hạn bởi D = y = tan x ; y = 0 ; x = 0 ; x = π 3 . Thể tích vật tròn xoay khi D quay quanh trục Ox là V = π ( a π b ) , với a , b R . Tính T = a 2 + 2 b . .
Câu 6 :
Tính thể tích khi S = y = x 2 4 x + 6 ; y = x 2 2 x + 6 quay quanh trục Ox.
Câu 7 :
Cho hình (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 3 , trục hoành và hai đường thẳng x = 0,x = 1. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Ox được tính bởi:
Câu 8 :
Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 ( x 1 ) e x , trục tung và trục hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox .
Câu 9 :
Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2 x ; y = x xung quanh trục Ox được tính theo công thức nào sau đây?
Câu 10 :
Cho vật thể V được giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 0 và x = −2, mặt phẳng vuông góc với trục Ox cắt V theo thiết diện S ( x ) = 2 x 2 . Thể tích của V được tính bởi:
Câu 11 :
Tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi đường E : x 2 16 + y 2 9 = 1 quay quanh Oy?
Câu 12 :
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x 2 + 2 x và y = 0. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục Oy là
Câu 13 :
Gọi (D 1 ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2 x , y = 0 v à x = 2020, (D 2 ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 3 x , y = 0 và x=2020 . Gọi V 1 ,V 2 lần lượt là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (D 1 ) (D 2 ) xung quanh trục Ox. Tỉ số V 1 V 2 bằng:
Câu 14 :
Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 + 1 ; x = 0 và tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 2 + 1 tại điểm A(1;2) quanh trục Ox là
Câu 15 :
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi y = 1 3 x 3 x 2 và Ox. Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay (H) quanh Ox bằng :
Câu 16 :

Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x , y = 0 và x=4 quanh trục Ox . Đường thẳng x=a(0<a<4) cắt đồ thị hàm số y = x tại M (hình vẽ bên).


Gọi V 1 là thể tích khối tròn tạo thành khi quay quanh tam giác OMH quanh trục Ox. Biết rằng V = 2 V 1 . Khi đó:
Câu 17 :
Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị y = 4 x 2 , x 2 + 3 y = 0 quay quanh trục Ox là V = a π 3 b , với a,b > 0 và a b là phân số tối giản. Tính tổng T=a+b.