Tuyển tập đề thi thử THPTQG môn Hóa Học cực hay có lời giải (Đề số 3)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Trùng hợp vinyl clorua thu được polime có tên gọi là

Câu 2 :

Hợp chất NH 2 –CH(CH 3 ) – COOH có tên gọi là

Câu 3 :

Etyl fomat có công thức là

Câu 4 :

Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch KHCO 3

Câu 5 :

Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức phân tử của saccarozơ là

Câu 6 :

Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khỏe con người là

Câu 7 :

Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là

Câu 8 :

Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là

Câu 9 :

Trong các kim loại: Al, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử yếu nhất nhất là

Câu 10 :

Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?

Câu 11 :

Chất nào là chất điện li mạnh nhất trong các chất sau?

Câu 12 :

Đốt cháy photpho trong khí oxi dư thu được sản phẩm chính là

Câu 13 :

Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch

Câu 14 :

Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

Câu 15 :

Ở đi u k i ện t h ư ờng h i đ r o cacbon n à o sa u đ â y ở thể l ỏng?

Câu 16 :

Cho 13,65 gam hỗn hợp hai amin no đơn chức mạch hở tác dụng vừa đủ với 250ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là

Câu 17 :

Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, nilon-6,6, tơ nitron.Số polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là

Câu 18 :

Cho 2,70 gam glucozơ (C 6 H 12 O 6 ) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , thu được m gam Ag. Giá trị của m là

Câu 19 :

Hấp thụ hết 11,2 lít CO 2 (đktc) vào 350 ml dd Ba(OH) 2 1M. Khối lượng kết tủa thu được

Câu 20 :

Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H 2 (đktc). Khối lượng của Fe trong X là

Câu 21 :

Cho các chất: etyl fomat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, glyxin, protein. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là

Câu 22 :

Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z:

Phương trình hoá học điều chế khí Z là

Câu 23 :

Cho các phát biểu sau:

(a) Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, có tính nhiễm từ.

(b) Quặng hematit nâu chứa F­e 2 O 3

(c) Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có lớp màng hiđroxit Al(OH) 3 bền vững bảo vệ.

(d) Nhôm là kim loại nhẹ, màu trắng bạc, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.

(e) Nhôm và hợp kim của nhôm được dùng làm vật liệu chế tạo máy bay, tên lửa

(g) Những người thiếu máu là do cơ thể thiếu canxi.

(h) Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó bột khi gãy xương.

Số phát biểu đúng là

Câu 24 :

Cho V ml dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 0,1M tác dụng với dung dịch NaOH 0,2 M nhận thấy số mol kết tủa phụ thuộc vào thể tích dung dịch NaOH theo đồ thị sau. Thể tích của dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 trong thí nghiệm trên là

Câu 25 :

Cho các phát biểu sau:

(a) Ở điều kiện thường, chất béo ( C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 ở trạng thái rắn .

(b) Metyl acrylat, Tripanmitin và Tristearin đều là este .

(c) Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được Glixerol.

(d) Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C 3 H 6 O 2 là 3.

(e) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit gọi là phản ứng xà phòng hóa.

(g) Hợp chất H 2 N-CH 2 -COO-CH 3 tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl.

Số phát biểu đúng là

Câu 26 :

Cho sơ đồ chuyển hóa sau :

( 1). C 4 H 6 O 2 + NaOH t ° (X) + (Y)

(2). (X) + AgNO 3 + NH 3 +H 2 O t ° (F) + Ag↓ + NH 4 NO 3

(3). (Y) + NaOH C a O , t ° CH 4 + Na 2 CO 3

Công thức cấu tạo thu gọn của Y là

Câu 27 :

Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm CH 4 , C 2 H 2 , C 2 H 4 và C 3 H 6 , thu được 6,272 lít CO 2 (đktc) và 6,12 gam H 2 O. Mặt khác, 5,05 gam X phản ứng tối đa với a mol Br 2 trong dung dịch. Giá trị của a là

Câu 28 :

Hòa tan Fe trong dung dịch HNO 3 dư thấy sinh ra hỗn hợp khí chứa 0,03mol NO 2 và 0,02 mol NO. Khối lượng Fe bị hòa tan là

Câu 29 :

Xà phòng hóa hoàn toàn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ gồm: (COONa) 2 , CH 3 CHO và C 2 H 5 OH. Công thức phân tử của X

Câu 30 :

Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 3 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Nếu thủy phân không hoàn toàn X thì thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Gly-Ala, Gly-Gly-Ala nhưng không có Val-Gly. Amino axit đầu N và amino axit đầu C của peptit X lần lượt là

Câu 31 :

Kết quả thí nghiệm của các dd X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Chuyển màu xanh

Y

Dd I 2

Có màu xanh tím

Z

Cu(OH) 2

Có màu tím

T

Nước Brom

Kết tủa trắng

Các dd X, Y, Z, T lần lượt là

Câu 32 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Đun sôi nước cứng tạm thời.

(b) Cho phèn chua vào lượng dư dd Ba(OH) 2 .

(c) Cho dd NH 3 dư vào dd AlCl 3

(d) Sục khí CO 2 đến dư vào dd Ca(OH) 2 .

(e) Cho dd HCl dư vào dd NaAlO 2 .

Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là

Câu 33 :

Cho 5,28 gam một este đơn chức mạch hở tác dụng vừa đủ với 120 ml dung dịch NaOH 0,5 M, sau phản ứng hoàn toàn thu được 4,08 gam muối. Công thức cấu tạo của este là

Câu 34 :

Đốt cháy hoàn toàn 17,64 gam một triglixerit X bằng O 2 dư thu được 25,536 lít CO 2 (đktc) và 18,36 gam H 2 O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,01 mol X bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 3,06 gam natri stearat và m gam muối natri của một axit béo Y. Giá trị của m là

Câu 35 :

Cho các phát biểu sau:

(a) Dd lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng.

(b) Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.

(c) Dd alanin làm đổi màu quỳ tím.

(d) Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính.

(e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ.

(g) Anilin là chất rắn, tan tốt trong nước.

Số phát biểu đúng là

Câu 36 :

Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức tác dụng tối đa với 350 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng và 28,6 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 4,48 lít khí CO 2 (đktc) và 6,3 gam H 2 O. Giá trị của m là

Câu 37 :

Để m gam một phoi bào sắt ngoài không khí, sau một thời gian được 12 gam chất rắn X gồm Fe,FeO,Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 . Hòa tan hết X trong dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng thu được 2,24 lít SO 2 là sản phầm khử duy nhất ở đktc. Giá trị của m là

Câu 38 :

Đun nóng m (g) hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y cần vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH1M. Sau khi các phản ứng kết thúc cô cạn dung dịch thu được 36,24 gam muối khan của các aminoaxit đều có một nhóm -COOH và một nhóm -NH 2 trong phân tử .Giá trị của m là

Câu 39 :

Cho m gam Mg vào dung dịch X gồm 0,03 mol Zn(NO 3 ) 2 và 0,05 mol Cu(NO 3 ) 2 , sau một thời gian thu được 5,25 gam kim loại và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH vào Y, khối lượng kết tủa lớn nhất thu được là 6,67 gam. Giá trị của m là

Câu 40 :

Hòa tan hết 2,24 gam bột Fe vào 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 , sau khi kết thúc các phản ứng thu được V lít khí NO ( sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và m gam chất rắn. Giá trị của m và V lần lượt là