Tuyển tập đề thi minh họa môn Hóa Học cực hay có lời giải (đề số 14)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Số oxi hóa của crom trong hợp chất CrO 3

Câu 2 :

Phương trình hóa học nào sau đây là đúng?

Câu 3 :

Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit

Câu 4 :

Tính chất nào của phenol mô tả không đúng?

Câu 5 :

Cho 5,04 gam bột Fe vào 300 ml dung dịch AgNO 3 1M, sau khi kết thúc phản ứng, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là

Câu 6 :

Phát biểu nào sau đây là đúng

Câu 7 :

Chất X được sử dụng trong quá trình sản xuất nhôm trong công nghiệp để giảm nhiệt đô nóng chảy của nhôm oxit, tăng khả năng dẫn điện của hỗn hợp nóng chảy... X là

Câu 8 :

Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z?

Câu 9 :

Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu với dung dịch HNO 3 đặc. Biện pháp xử lí tốt nhất để khí tạo thành khi thoát ra ngoài gây ô nhiễm môi trường ít nhất là

Câu 10 :

Hòa tan hoàn toàn 6,12 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ vào nước thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 thu được 3,24 gam Ag. Khối lượng saccarozơ trong hỗn hợp ban đầu là

Câu 11 :

Trường hợp nào dưới đây, kim loại không bị ăn mòn điện hóa?

Câu 12 :

Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau:

Chất rắn X là

Câu 13 :

Phát biểu nào sau đây là sai ?

Câu 14 :

Để phân biệt dầu nhớt để bôi trơn động cơ và dầu thực vật, người ta dùng cách nào sau đây?

Câu 15 :

Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một anđehit đơn chức X thu được 6,72 lít (đktc) khí CO 2 . Mặt khác 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 0,3 mol AgNO 3 trong NH 3 . Công thức phân tử của X là

Câu 16 :

Thí nghiệm nào sau đây có phản ứng hóa học xảy ra

Câu 17 :

Cho các chất: CH 3 -C(CH 3 )=CH-CH 3 (1), CH 3 -CH=CH-COOH (2), CH 3 -CH=CH-C 2 H 5 (3), CH 2 =CH-CH=CH-CH 3 (4), CHºC-CH 3 (5), CH 3 -CºC-CH 3 (6). Các chất có đồng phân hình học ( cis-trans ) là

Câu 18 :

Cho a gam AlCl 3 vào 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho 650 ml dung dịch NaOH 1M vào X thu được 2m gam kết tủa. Nếu cho 925 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giá trị của a là

Câu 19 :

Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

Câu 20 :

Hỗn hợp X gồm metan, propan, etilen, buten có tổng số mol là 0,57 mol và khối lượng là m gam. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 54,88 lít O 2 (đktc). Cho m gam X qua dung dịch Br 2 dư thì số mol Br 2 phản ứng là 0,35 mol. Giá trị của m là

Câu 21 :

Có các dung dịch muối AlCl 3 , (NH 4 ) 2 SO 4 , NH 4 NO 3 , MgCl 2 , FeCl 3 đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn. Đánh dấu ngẫu nhiên 5 mẫu thử tương ứng với X, Y, Z, T, U rồi nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH) 2 vào các mẫu thử trên thì thu được kết quả trong bảng như sau:

Mẫu

Thuốc thử

X

Y

Z

T

U

Ba(OH) 2

Kết tủa màu nâu đỏ

Khí mùi khai

Kết tủa trắng, khí mùi khai

Kết tủa trắng

Kết tủa keo trắng, sau đó tan ra

Các chất X, Y, Z, T, U lần lượt là

Câu 22 :

Có các dung dịch muối AlCl 3 , (NH 4 ) 2 SO 4 , NH 4 NO 3 , MgCl 2 , FeCl 3 đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn. Đánh dấu ngẫu nhiên 5 mẫu thử tương ứng với X, Y, Z, T, U rồi nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH) 2 vào các mẫu thử trên thì thu được kết quả trong bảng như sau:

Mẫu

Thuốc thử

X

Y

Z

T

U

Ba(OH) 2

Kết tủa màu nâu đỏ

Khí mùi khai

Kết tủa trắng, khí mùi khai

Kết tủa trắng

Kết tủa keo trắng, sau đó tan ra

Các chất X, Y, Z, T, U lần lượt là

Câu 23 :

Cho các hợp chất hữu cơ sau: phenol, axit acrylic, anilin, vinyl axetat, metylamin, glyxin. Trong các chất đó, số chất làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường là

Câu 24 :

Một hỗn hợp X gồm Na, Al và Fe (tỉ lệ mol Na và Al tương ứng là 5:4) tác dụng với H 2 O dư thì thu được V lít khí, dung dịch Y và chất rắn Z. Cho Z tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng dư thì thu được 0,25V lít khí (các khí đo ở cùng điều kiện). Thành phần phần trăm khối lượng của Fe trong X là

Câu 25 :

Cho hỗn hợp rắn gồm Na 2 O, BaO, NaHCO 3 , Al 2 O 3 và NH 4 Cl có cùng số mol vào nước dư. Kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa các chất tan là

Câu 26 :

Cho các phát biểu sau:

(a) Thuỷ phân hoàn toàn một este no trong môi trường kiềm luôn thu được muối và ancol.

(b) Dung dịch saccarozơ không tác dụng với Cu(OH) 2 cho dung dịch phức màu xanh lam.

(c) Tinh bột và xenlulozơ thủy phân hoàn toàn đều thu được sản phẩm cuối cùng là glucozơ.

(d) Để phân biệt anilin và ancol etylic ta có thể dùng dung dịch NaOH hoặc HCl.

(e) Các peptit đều dễ bị thuỷ phân trong môi trường axit hoặc kiềm hoặc có mặt của men thích hợp.

(f) C 6 H 5 CH 2 NH 2 còn có tên gọi là benzylmetanamin.

Số phát biểu đúng là:

Câu 27 :

Cho 25,8 gam hỗn hợp X gồm HCOOC 2 H 5 và H 2 NC 3 H 5 (COOH) 2 tác dụng vừa đủ với 350 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng. Đốt cháy hoàn toàn 25,8 gam hỗn hợp X trên rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thì thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là

Câu 28 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Nhiệt phân AgNO 3 .

(b) Nung FeS 2 trong không khí

(c) Cho Mg (dư) vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 .

(d) Nhiệt phân Mg(NO 3 ) 2

(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO 4 (dư).

(g) Cho Zn vào dung dịch FeCl 3 (dư)

(h) Nung Ag 2 S trong không khí.

(h) Cho Ba vào dung dịch CuCl 2 (dư)

Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là:

Câu 29 :

Có các phát biểu sau:

(a) Nước brom có thể phân biệt được các dung dịch alanin, glucozơ, fructozơ.

(b) Nhỏ dung dịch natri hiđroxit vào dung dịch phenylamoni clorua xuất hiện phân lớp chất lỏng.

(c) Anilin điều kiện thường là chất lỏng, nhẹ hơn nước.

(d) Triolein tan dần trong dầu hỏa tạo dung dịch đồng nhất.

(e) Nồng độ glucozơ trong máu người bình thường không đổi, khoảng 0,1%.

(g) Nước ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc do chứa nhiều fructozơ.

(h) Ở dạng α hoặc b, phân tử glucozơ đều có chứa 1 nhóm -CHO.

(i) Etyl aminoaxetat là chất lưỡng tính, tan được trong dung dịch HCl loãng.

Số phát biểu đúng là:

Câu 30 :

Có các phát biểu sau:

(a) Nước brom có thể phân biệt được các dung dịch alanin, glucozơ, fructozơ.

(b) Nhỏ dung dịch natri hiđroxit vào dung dịch phenylamoni clorua xuất hiện phân lớp chất lỏng.

(c) Anilin điều kiện thường là chất lỏng, nhẹ hơn nước.

(d) Triolein tan dần trong dầu hỏa tạo dung dịch đồng nhất.

(e) Nồng độ glucozơ trong máu người bình thường không đổi, khoảng 0,1%.

(g) Nước ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc do chứa nhiều fructozơ.

(h) Ở dạng α hoặc b, phân tử glucozơ đều có chứa 1 nhóm -CHO.

(i) Etyl aminoaxetat là chất lưỡng tính, tan được trong dung dịch HCl loãng.

Số phát biểu đúng là:

Câu 31 :

Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO 2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K 2 CO 3 0,2M và KOH x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl 2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là

Câu 32 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho NH 4 Cl tác dụng với NaOH.

(b) Cho NH 3 tác dụng với O 2 dư ở nhiệt độ cao.

(c) Nhiệt phân Cu(NO 3 ) 2 .

(d) Cho HCl đặc tác dụng với dung dịch K 2 Cr 2 O 7 .

(e) Sục khí CO 2 qua nước vôi trong dư.

(f) Điện phân dung dịch CuCl 2 với điện cực trơ.

(g) Dẫn khí CO dư qua bột MgO nung nóng.

(h) Dẫn hơi nước qua than nóng đỏ.

Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được đơn chất là ?

Câu 33 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho NH 4 Cl tác dụng với NaOH.

(b) Cho NH 3 tác dụng với O 2 dư ở nhiệt độ cao.

(c) Nhiệt phân Cu(NO 3 ) 2 .

(d) Cho HCl đặc tác dụng với dung dịch K 2 Cr 2 O 7 .

(e) Sục khí CO 2 qua nước vôi trong dư.

(f) Điện phân dung dịch CuCl 2 với điện cực trơ.

(g) Dẫn khí CO dư qua bột MgO nung nóng.

(h) Dẫn hơi nước qua than nóng đỏ.

Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được đơn chất là ?

Câu 34 :

Cho các phát biểu sau:

(1) Poliacrilonitrin là vật liệu polime có tính dẻo.

(2) Tripanmitin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn triolein.

(3) Hàm lượng cacbon trong amilopectin nhiều hơn trong xenlulozơ.

(4) Ở điều kiện thường, alanin là chất lỏng, không màu, rất độc và ít tan trong nước.

(5) Đun nóng các protein đơn giản trong môi trường kiềm, thu được các a-amino axit.

(6) Trùng ngưng caprolactam thu được tơ nilon-6.

(7) Trùng hợp isopren thu được cao su thiên nhiên.

(8) Theo nguồn gốc, người ta chia polime thành hai loại: polime trùng hợp và polime trùng ngưng.

(9) Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường.

(10) Điều kiện để monome tham gia phản ứng trùng hợp là phân tử phải có nhiều nhóm chức.

Số phát biểu sai là:

Câu 35 :

Thủy phân hoàn toàn một trieste X cần vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa hai muối có tổng khối lượng là 25,2 gam và 9,2 gam ancol Z. Mặt khác, 67,2 gam X làm mất màu tối đa dung dịch chứa a mol Br 2 . Giá trị của a là:

Câu 36 :

Hỗn hợp X gồm a mol Mg và 2a mol Fe. Cho hỗn hợp X tác dụng với O 2 , sau một thời gian thu được (136a + 11,36) gam hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch HNO 3 dư thu được 3 sản phẩm khử có cùng số mol gồm NO, N 2 O, NH 4 NO 3 . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 647a gam chất rắn khan. Đốt hỗn hợp X bằng V lít hỗn hợp khí Cl 2 và O 2 (đktc) thu được hỗn hợp Z gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan hỗn hợp Z cần vừa đủ 0,8 lít dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch T. Cho dung dịch T tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thu được 354,58 gam kết tủa. Giá trị của V là:

Câu 37 :

Tiến hành các thí nghiệm sau

(1) Sục CO 2 vào dung dịch Na 2 SiO 3

(2) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO 2 .

(3) Cho dung dịch AgNO 3 vào dung dịch H 3 PO 4 .

(4) Cho NaHSO 4 dư vào dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 .

(5) Sục H 2 S vào dung dịch Cu(NO 3 ) 2 .

(6) Cho AgNO 3 vào dung dịch FeCl 3 .

(7) Cho CrO 3 vào dung dịch Ba(OH) 2 .

(8) Cho ure vào nước vôi trong.

(9) Cho KOH dư vào dung dịch CrCl 3 .

(10) Cho dung dịch H 3 PO 4 vào dung dịch CaCl 2 .

Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là

Câu 38 :

Hòa tan hết 5,2 gam hỗn hợp FeS 2 , FeS và Cu vào a mol HNO 3 , sản phẩm thu được gồm dung dịch X và 3,36 lít khí Y (đktc) chứa một khí duy nhất. Nếu nhỏ dung dịch BaCl 2 dư vào dung dịch X thì thu được 11,65 gam kết tủa. Dung dịch X hòa tan tối đa 1,92 gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N +5 đều là NO. Giá trị của a là:

Câu 39 :

Hỗn hợp E chứa chất X (C 3 H 10 O 4 N 2 ) và chất Y (CH 4 ON 2 ). Đun nóng hoàn toàn 10,32 gam E với dung dịch NaOH dư, thu được 5,376 lít hỗn hợp khí Z (đktc) và dung dịch có chứa một muối của axit đa chức. Nếu lấy 10,32 gam hỗn hợp E trên tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch có chứa m gam các chất hữu cơ. Giá trị m là

Câu 40 :

Điện phân dung dịch chứa m gam KCl có màng ngăn, điện cực trơ cho đến khi dung dịch chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol thì dừng lại thu được dung dịch X. Hấp thụ 0,2m gam CO 2 vào dung dịch X thu được dung dịch Y chứa 37,0778 gam chất tan. Rót từ từ dung dịch chứa x mol HCl vào dung dịch Y thu được 0,896 lít CO 2 (đktc). Giá trị của x là

Câu 41 :

X là este đơn chức, không có phản ứng tráng bạc. Axit cacboxylic Y là đồng phân của X. Trong phân tử X và Y đều có vòng benzen. Cho 0,2 mol hỗn hợp X, Y tác dụng vừa đủ với 350 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Z chứa ba muối. Đốt cháy hoàn toàn muối trong Z, dẫn khí thoát ra vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 142,5 gam kết tủa. Khối lượng muối cacboxylat trong dung dịch Z là

Câu 42 :

Cho 33,26 gam hỗn hợp X gồm Fe 3 O 4 , Fe(OH) 3 , Fe(OH) 2 và Cu vào 500 ml dung dịch HCl 1,6M thu được dung dịch Y và 7,68 gam rắn không tan. Cho dung dịch AgNO 3 dư vào Y, thu được khí 0,045 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5 ) và 126,14 gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe(OH) 2 trong hỗn hợp X là.

Câu 43 :

Hỗn hợp X gồm đipeptit C 5 H 10 N 2 O 3 , este đa chức C 4 H 6 O 4 , este C 5 H 11 O 2 N. Cho X tác dụng vừa đủ với 800 ml dung dịch NaOH 0,1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan và hỗn hợp khí Z gồm các chất hữu cơ. Cho Z thu được tác dụng với Na dư thấy thoát ra 0,448 lít khí H 2 (đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn Z thu được 1,76 gam CO 2 . Còn oxi hóa Z bằng CuO dư đun nóng, sản phẩm thu được cho vào dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư thì thấy tạo thành 10,8 gam Ag. Giá trị của m là: