Tuyển tập đề thi minh họa Hóa Học (Đề số 9)
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
Phát biểu nào sau đây đúng?
Cặp dung dịch khi cho tác dụng với nhau không có khí thoát ra là
Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây:
(1) CH 3 OCH 2 COCH 3 , (2) CH 3 OOC−CH 3 ; (3) HCOOC 2 H 5 ;
(4) HOCOCH 3 , (5) CH 3 CH(COOCH 3 ) 2 ,
(6) HOOC−CH 2 −CH 2 −OH; (7) CH 3 OOC−COOC 2 H 5
Những chất thuộc loại este thuần chức là
Cho 36 gam hỗn hợp Fe 3 O 4 và Cu vào dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn không tan là 6,4 gam. Phần trăm khối lượng Fe 3 O 4 trong hỗn hợp ban đầu là
Trong số các chất dưới đây, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl 2 , ZnCl 2 , FeCl 3 , AlCl 3 . Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH 3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là
Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là
Thí nghiệm sau đây mô tả quá trình chưng chất tinh chế tinh dầu (lynalyl axetat – CH 3 COOC 10 H 17 ) từ hoa oải hương (lavender). Phát biểu nào sau đây đúng?
Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?
Nhận xét nào sau đây không đúng ?
Trong các thí nghiệm sau, người ta đặt một mảnh hợp kim ở các điều kiện ăn mòn khác nhau. Có bao nhiêu thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa?
(a) Đồng thau (Cu-Zn) trong dung dịch CuSO 4 .
(b) Vàng tây (Cu-Ag) trong dung dịch HCl.
(c) Tôn (Fe-Sn) sử dụng làm mái nhà sau cơn mưa.
(d) Khung xe đạp bằng thép trong không khí ẩm.
Thí nghiệm sau đây mô tả quá trình chưng chất tinh chế tinh dầu (lynalyl axetat – CH 3 COOC 10 H 17 ) từ hoa oải hương (lavender). Phát biểu nào sau đây đúng?
Cho các nhận định sau:
(1) Ở điều kiện thường, trimetylamin là chất khí, tan tốt trong nước.
(2) Ở trạng thái tinh thể, các amino axit tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực.
(3) Lực bazơ của các amin đều mạnh hơn amoniac.
(4) Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc α - amino axit và là cơ sở tạo nên protein.
(5) Anilin để lâu ngày trong không khí có thể bị oxi hóa và chuyển sang màu nâu đen.
(6) Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao, đồng thời bị phân hủy.
Số nhận định đúng là
Cho 9,2gam natri kim loại vào 36gam dung dịch HCl 36,5%. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng chất rắn là
Phát biểu nào sau đây sai ?
Cho sơ đồ biến hóa (giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
Triolein
Tên của A 2 là
Hợp chất có công thức cấu tạo: CH 3 OOCCH 2 CH 3 . Tên gọi của X là
Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau?
Cho dãy các dung dịch sau: C 6 H 5 NH 2 , NH 2 CH 2 COOH, HOOC[CH 2 ] 2 CH(NH 2 )COOH, C 2 H 5 NH 2 , NH 2 [CH 2 ] 2 CH(NH 2 )COOH. Số dung dịch trong dãy làm đổi màu quỳ tím?
Ứng với công thức phân tử C 4 H 6 O 2 có bao nhiêu este mạch hở là đồng phân của nhau?
Cho a gam Mg vào 100 ml dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 1M và CuSO 4 3M thu được 21,9 gam hỗn hợp chất rắn gồm hai kim loại. Giá trị của a là
Chất nào dưới đây chứa CaCO 3 trong thành phần hóa học?
Amino axit có khả năng phản ứng với NaOH theo tỉ lê mol 1 : 2 là
Cho từ từ dung dịch H 2 SO 4 vào dung dịch có chứa đồng thời a mol KAlO 2 và b mol KOH, kết quả thí nghiệm được mô tả bằng đồ thị sau:
Giá trị của x + y là
Hòa tan hoàn toàn 27,48 gam hỗn hợp X gồm Al, Al 2 O 3 , Fe 3 O 4 và Fe trong 500 ml dung dịch hỗn hợp KNO 3 0,48M và H 2 SO 4 1,9M. Sau phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y có chứa 128,32 gam muối sunfat trung hòa, 4,48 lít hỗn hợp khí Z ở (DKTC) , có tỉ khối với H 2 là 8,85. Biết rằng, trong hỗn hợp khí Z, nguyên tố oxi chiếm 22,6% khối lượng. Cho dung dịch Y tác dụng hết với 1,2 lít dung dịch KOH 1,45M thì thu được kết tủa T và dung dịch chỉ chứa muối Kali, nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thì thu được 36,52 gam chất rắn. % khối lượng của Fe(OH) 3 trong kết tủa T gần nhất với giá trị nào sau đây.
Phản ứng nào sau đây là sai?
Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: NaCl, NaHSO 4 , HCl là
Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
Chất phản ứng được với Cu(OH) 2 tạo ra dung dịch màu xanh lam là
Nhận biết các lọ mất nhãn đựng các dung dịch lòng trắng trứng, saccarozơ, vinyl axetat, mantozơ, và etyl fomat bằng Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm đun nóng
Thuốc thử | X | Y | Z | T | U |
Cu(OH) 2 sau đó thêm NaOH, t° | Xanh lam | Tím xanh | Xanh lam, rồi kết tủa đỏ gạch | Kết tủa đỏ gạch | Không hiện tượng |
Kết luận nào sau đây đúng
Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na 2 CO 3 (1), H 2 SO 4 (2), HCl (3), KNO 3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là:
Hỗn hợp X gồm glyxin và lysin. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y chứa (m + 6,6) gam muối. Mặt khác nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m + 15,33) gam muối. Giá trị của m là
Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH 3 bằng gốc hiđrocacbon thì tạo thành hợp chất mới là
Cho các phản ứng sau:
Số phản ứng sinh ra đơn chất là
Cho 34,76 hỗn hợp A gồm 2 peptit X, Y (MX < MY, hơn kém nhau 1 liên kết peptit) và hợp chất E là este của amino axit (có CTPT là: C 4 H 9 O 2 N) phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 2,3 gam ancol etylic và hỗn hợp B chỉ chứa 2 muối của 2 amino axit cùng dãy đồng đẳng (hơn kém nhau 1 nguyên tử cacbon). Đốt cháy B cần vừa đủ 31,248 lít O 2 , thu được một muối, CO 2 , H 2 O và 5,6 lít N 2 . Khí đo ở đktc, Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, % khối lượng của X trong hỗn hợp A gần nhất với giá trị nào sau đây.
Saccarozơ và glucozơ đều tham gia phản ứng nào sau đây?
Để điều chế Cu từ dung dịch CuSO 4 theo phương pháp thuỷ luyện thì dùng kim loại nào sau đây làm chất khử?
Dãy các chất nào sau đây tất cả các chất đều dễ bị nhiệt phân?
Chất phản ứng được với CaCO 3 là
Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:
X X 1 +CO 2
X 1 +H 2 O→X 2
X 2 +Y→X+Y 1 +H 2 O
X 2 +2Y→X+Y 2 +2H 2 O
Hai muối X, Y tương ứng là