Tuyển tập đề ôn thi Hóa Học cực hay có đáp án (Đề số 8)
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH.
Trong các kim loại sau, kim loại nào là kim loại kiềm:
Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
Để điều chế Mg, Ca...người ta điện phân nóng chảy các muối MgCl 2 , CaCl 2 ...Tại sao điều chế Al người ta không điện phân muối AlCl 3 mà điện phân nóng chảy Al 2 O 3 :
Oxit nào sau đây là oxit axit?
Chất nào sau đây có tên gọi là metylfomat.
Quặng manhetit được dùng để điều chế kim loại nào:
Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
Kim loại M có thể điều chế được bằng các phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện, điện phân. M là:
Trong phân tử xenlulozơ, mỗi gốc C 6 H 10 O 5 có:
Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl 3 là:
Chất nào sau đây bị hòa tan khi phản ứng với dung dịch NaOH loãng?
Tơ nilon -6,6 thuộc loại:
Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là ?
Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng?
Nung một lượng muối Cu(NO 3 ) 2 , sau một thời gian dừng lại để nguội và đem đi cân thì khối lượng giảm đi 54 gam. Số mol khí NO 2 và O 2 lần lượt thoát ra là
Hỗn hợp X chứa a mol Al và 0,06 mol Fe 3 O 4 , nung X trong bình kín để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y chỉ chứa Al 2 O 3 và Fe. Giá trị của a là?
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ cần dùng vừa đủ 0,78 mol O 2 , sản phẩm cháy thu được có chứa 13,14 gam H 2 O. Giá trị của m là?
Cho 12,6 gam hỗn hợp K và Mg vào 450 ml dung dịch HCl 1M thu được 5,6 lít H 2 (đktc), 2,65 gam rắn và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X (sau khi đã lọc bỏ chất rắn) thu được bao nhiêu gam chất rắn khan
Trong quá trình điều chế các chất khí sau trong phòng thí nghiệm: H 2 , Cl 2 , SO 2 , HCl, NH 3 , NO 2 , O 2 . Số chất khí có thể thu được bằng phương pháp đẩy nước là:
Hợp chất X có công thức phân tử CH 6 N 2 O 3 , cho 15,04 gam X tác dụng hết với dung dịch chứa 8 gam NaOH. Sau phản ứng thu được khí và dung dịch chứa m gam chất tan. Giá trị của m là?
Đốt một anđehit X cho số mol CO 2 bằng số mol H 2 O. Biết 1 mol X tác dụng với dd AgNO 3 /NH 3 tạo 4 mol Ag. Vậy X là anđehit
Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH 3 , đun nóng. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là
Cho các phát biểu sau :
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH) 2 tan được trong dung dịch glixerol.
(b) Ở nhiệt độ thường, C 2 H 4 phản ứng được với nước brom.
(c) Đốt cháy hoàn toàn CH 3 COOCH 3 thu được số mol CO 2 bằng số mol H 2 O.
(d) Glyxin (H 2 NCH 2 COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
Số phát biểu đúng là ?
Dung dịch X chứa Fe(NO 3 ) 3 0,02 mol; Cu(NO 3 ) 2 0,01 mol và H 2 SO 4 0,4 mol. Nhúng thanh Mg (dư) vào X cho tới khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí Y (gồm NO và H 2 ) và dung dịch Z chỉ chứa một muối. Giá trị của V là?
Chọn ý trả lời sai :
Cho dãy các c h ất: Ca(HCO 3 ) 2 , N H 4 Cl, (N H 4 ) 2 C O 3 , ZnS O 4 , Al(OH ) 3 , Zn(OH ) 2 , CH 3 COONH 4 . Số c h ấ t t r ong dãy có tính chất lư ỡ ng tính là
Cho từ từ 100 ml dung dịch X gồm Na 2 CO 3 1,5M và KHCO 3 1M vào 100ml dung dịch HCl 2M cho tới khi phản ứng hoàn toàn thì thu được V lít khí đo ở đktc. Tìm V?
Hỗn hợp X gồm CH 4 , C 2 H 4 và C 4 H 6 trong đó CH 4 và C 4 H 6 có cùng số mol. Đốt cháy x mol hổn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thì thu được m gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 7,6 gam. Giá trị của m là
Cho các chất: Propen, propan, propin. Thuốc thử dùng để nhận biết các chất đó là
Cho các chất sau:
(1) CH 2 =CH-CH 3
(2) CH 3 -CH=CH-CH 3 .
(3) (CH 3 ) 2 C=CH-CH 3
(4) CH 3 -CH 3
(5) CH 2 =C(CH 3 )-CH=CH 2
(6) CH 2 =CH-CH=CH-CH 3
(7) CH 2 =CH-CH=CH 2 .
Dãy chất có đồng phân hình học là
Cho các phát biểu sau:
(a). K 2 CrO 4 có màu da cam, là chất oxi hóa mạnh.
(b). Kim loại Al và Cr đều tan trong dung dịch kiềm đặc.
(c). Kim loại Cr có độ cứng cao nhất trong tất cả các kim loại
(d). Cr 2 O 3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.
(e). Ở trạng thái cơ bản kim loại crom có 6 electron độc thân.
(f). CrO 3 là một oxit axit, là chất oxi mạnh, bốc cháy khi tiếp xúc với lưu huỳnh, photpho,…
Số phát biểu đúng là
Chất X đơn chức, chứa vòng benzen có công thức phân tử C 8 H 8 O 2 . Biết 1 mol X tác dụng được tối đa với 1 mol NaOH. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là:
Tiến hành điện phân 300 ml dung dịch CuSO 4 0,6M và NaCl 0,4M bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp (với cường độ dòng điện không đổi I = 5A), đến khi dung dịch giảm 8,1 gam thì dừng điện phân. Nếu ta tiếp tục điện phân, sau thời gian t giây, tổng thể tích khí thoát ra ở hai cực là 4,032 lít (đktc). Giá trị của t là
Nung 47,12 gam hỗn hợp gồm Al, Al 2 O 3 và Cr 2 O 3 trong khí trơ, sau một thời gian thu được rắn X. Nghiền nhỏ X rồi chia làm hai phần bằng nhau. Phần 1 cho vào dung dịch NaOH loãng dư, thấy lượng NaOH phản ứng là 11,2 gam. Phần 2 cho vào dung dịch HCl loãng dư, thu được 2,912 lít khí H 2 (đktc) và dung dịch chứa 59,19 gam muối. Giả sử trong phản ứng nhiệt nhôm, Cr 2 O 3 chỉ bị khử thành Cr. Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là:
Đun nóng 0,1 mol chất hữu cơ X (thành phần chứa C, H, O) với dung dịch NaOH 8% (vừa đủ), Chưng cất dung dịch sau phản ứng, thu được phần hơi chỉ chứa nước có khối lượng là 235,4 gam và phần rắn gồm ba muối. Đốt cháy toàn bộ phần rắn cần dùng 1,55 mol O 2 , thu được 26,5 gam Na 2 CO 3 ; 55,0 gam CO 2 và 9,9 gam H 2 O. Công thức phân tử của X là
Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H và O) chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,12 mol X phản ứng vừa đủ với 188 gam dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y . Làm bay hơi Y , chỉ thu được 175,76 gam hơi nước và m gam hỗn hợp rắn khan Z chứa ba chất (M A <M B <M C ). Đốt cháy hoàn toàn Z , thu được 19,08 gam Na 2 CO 3 ; 39,60 gam CO 2 và 9,72 gam H 2 O. Số nguyên tử hidro có trong B là?
Hỗn hợp E chứa HCOOH 3a mol, HCOOC 2 H 5 a mol, lysin và hexametylenđiamin. Đốt cháy hoàn toàn b mol hỗn hợp E cần vừa đủ 1,29 mol O 2 . Sản phẩm cháy thu được chứa 0,12 mol N 2 , c mol CO 2 và (c + b – 0,04) mol H 2 O. Phần trăm khối lượng của HCOOH trong E gần nhất với?
Hòa tan hết hỗn hợp gồm Fe, Fe(OH) 2 , Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 trong dung dịch chứa 0,96 mol NaHSO 4 và 0,16 mol HNO 3 , thu được dung dịch X và x mol khí Y. Nhúng thanh Fe vào dung dịch X, thu được hỗn hợp khí Z gồm hai khí có tỉ khối so với He bằng 4; đồng thời khối lượng thanh Fe giảm 11,76 gam. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn và khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5 trong cả quá trình. Giá trị của x là