Tuyển tập đề ôn thi Hóa Học cực hay có đáp án (Đề số 5)
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng?
Kim loại không tan trong dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 là:
Protein phản ứng với Cu(OH) 2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
Phương trình ion rút gọn không đúng là
Để loại bỏ các khí HCl, Cl 2 , CO 2 và SO 2 có lẫn trong khí N 2 người ta sử dụng lượng dư dung dịch
Muối NH 4 HCO 3 thuộc loại
Cho 20ml dung dịch HCl 0,1M vào 10ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l thu được dung dịch Y có pH=7. Giá trị của x là
C h o V lít khí CO (ở đ ktc) phản ứ ng với m ột l ư ợng dư hỗn hợp rắn g ồ m Cu O v à Fe 2 O 3 nung nóng. Sau khi các p h ản ứn g xảy ra hoàn toàn, k h ối lư ợng hỗn hợp rắn g iảm 6,4 ga m . Giá trị của V là
Thí nghiệm nào sau đây không xẩy ra phản ứng?
Nhận xét nào sau đây không đúng?
Cho axit cacboxylic tác dụng với ancol etylic có xúc tác H 2 SO 4 đặc, đun nóng tạo ra este X có công thức phân tử C 5 H 8 O 2 . Tên gọi của X là.
Hợp chất nào sau đây vừa chứa nhóm chức este vừa chứa vòng benzen trong phân tử?
Cho chất hữu cơ sau: H 2 N-CH 2 -CO-NH-C 2 H 4 -CO-NH-CH(NH 2 )CH 2 -CO-NH-CH(CH 2 ) 2 (COOH)-CO-NH-CH 2 -CH(COOH)-CH 3 . Chất hữu cơ trên có mấy liên kết peptit
Chọn phát biểu đúng:
Chất nào sao đây là chất điện ly mạnh?
Phát biểu nào sau đây không đúng?
Thí nghiệm nào sau đây xẩy ra phản ứng oxi hóa khử?
Chọn phát biểu đúng:
Điện phân 100 ml dung dịch AlCl 3 0,2M với dòng điện một chiều I=2,5A trong thời gian t giây thấy khối lượng dung dịch giảm 1,875 gam. Giá trị của t là?
Cho 104,4 gam hỗn hợp X chứa glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ có số mol bằng nhau vào dung dịch AgNO 3 /NH 3 . Sau khi các phản ứng hoàn toàn thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là :
Cho 10 gam hỗn hợp X gồm etanol và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch natri hiđroxit 4%. Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp là :
Nhỏ từ từ 300 ml dung dịch A chứa Na 2 CO 3 0,5M và NaHCO 3 4/3M vào 420 ml dung dịch HCl 1M thấy V lít khí CO 2 (đktc) thoát ra. Giá trị của V là:
Cho các chất sau: NaHCO 3 , Al, (NH 4 ) 2 CO 3 , Al 2 O 3 , ZnO, Sn(OH) 2 , Cr(OH) 3 , Ala, axit glutamic. Số chất có tính lưỡng tính là:
Chất X có công thức C 8 H 8 O 2 có chứa vòng benzen, X phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng theo tỷ lệ số mol 1:2, X không tham gia phản ứng tráng gương. Số công thức của X thỏa mãn điều kiện của X là:
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Zn vào dung dịch AgNO 3 .
(2) Cho Fe vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 .
(3) Cho Na vào dung dịch CuSO 4 .
(4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.
Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là
Đốt c h á y ho à n t o à n 0, 1 mol hỗn hợp X g ồm m e t y l propion a t, m e t y l a x e tat , axit acrylic và 2 hidroc ac b on mạ c h hở cầ n vừa đủ 0,35 mol O 2 , tạo r a 4,32 g a m H 2 O. Nế u c ho 0, 1 mol X v à o dung dịch Br 2 dư thì số mol Br 2 ph ả n ứ n g tối đa là:
Hỗn h ợ p A g ồm h a i kim loại Al, B a . Cho lư ợ n g n ư ớ c d ư v à o 4,225 g a m hỗn h ợ p A, k h u ấ y đ ề u đ ể ph ả n ứ n g xả y r a ho à n to à n, c ó k hí t ho á t, p h ầ n c h ấ t rắ n c òn lại k hô n g bị hòa tan h ế t l à 0,405 g a m . K h ối lư ợ n g m ỗi k i m loại tro n g 4,225 g a m hỗn h ợ p A l à
Trong y học, dược phẩm dạng sữa magie (các tinh thể Mg(OH) 2 lơ lửng trong nước) dùng để chữa chứng đầy hơi, ợ chua do dư HCl trong dạ dày. Để trung hòa hết 788,0ml dung dịch HCl 0,035M trong dạ dày cần bao nhiêu ml sữa magie, biết rằng trong 1,0ml sữa magie chứa 0,08 gam Mg(OH) 2 ?
Cho sơ đồ:
Photpho (a gam) X dung dịch Y dung dịch Z.
Chất tan trong dung dịch Z gồm
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nung quặng đolomit.
(2) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H 2 SO 4 đặc.
(3) Cho CaOCl 2 vào dung dịch HCl đặc, đun nhẹ.
(4) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NH 4 HCO 3 , đun nhẹ.
(5) Cho CuS vào dung dịch HCl loãng.
(6) Cho Si vào dung dịch KOH.
Số thí nghiệm tạo ra chất khí là
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH 3 OH, C 2 H 5 OH, CH 3 CHO và C 2 H 5 CHO cần dùng vừa đủ a mol O 2 , sinh ra b mol CO 2 . Nếu cho m gam X trên phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 thì khi kết thúc các phản ứng thu được c mol Ag. Biểu thức liên hệ nào sau đây đúng:
Khi cô cạn dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,2 mol Na + ; 0,1 mol Mg 2+ ; x mol Cl - và y mol SO 4 2- thu được 23,7 gam muối. Giá trị của x và y lần lượt là
Trong các công thức sau: C 5 H 10 N 2 O 3 , C 8 H 14 N 2 O 4 , C 8 H 16 N 2 O 3 , C 6 H 13 N 3 O 3 , C 4 H 8 N 2 O 3 , C 7 H 12 N 2 O 5 và C 8 H 16 N 3 O 3. Số công thức không thể là đipeptit mạch hở là bao nhiêu? (Biết rằng trong peptit không chứa nhóm chức nào khác ngoài liên kết peptit –CONH–, nhóm –NH 2 và –COOH).
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung NH 4 NO 3 rắn.
(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H 2 SO 4 (đặc).
(c) Sục khí Cl 2 vào dung dịch NaHCO 3 .
(d) Sục khí CO 2 vào dung dịch Ca(OH) 2 (dư).
(e) Sục khí SO 2 vào dung dịch KMnO 4 .
(g) Cho dung dịch KHSO 4 vào dung dịch NaHCO 3 .
(h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng).
(i) Cho Na 2 SO 3 vào dung dịch H 2 SO 4 (dư), đun nóng.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
Chất X có CTPT C 6 H 10 O 4 tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2, sản phẩm tạo thành gồm 3 chất hữu cơ Y, Z, T có số mol bằng nhau (không có tạp chức), Y tác dụng với Cu(OH) 2 cho dung dịch màu xanh lam, Z tạo CH 4 chỉ bằng một phản ứng. Phát biểu nào sau đây là sai ?
Thủy phân hoàn toàn 50,2 gam hỗn hợp gồm tetrapeptit Gly-Gly-Ala-Val và tripeptit Gly-Ala-Ala, thu được hỗn hợp gồm 21,0 gam Glyxin; x gam Alanin và y gam Valin. Tỉ lệ gần nhất của x : y là
Hòa tan hết 37,86 gam hỗn hợp gồm Ba, BaO, Al và Al 2 O 3 vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và 0,12 mol khí H 2 . Cho dung dịch HCl dư vào X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
Giá trị của a là
Nung hỗn hợp rắn X gồm FeCO 3 , Fe(NO 3 ) 2 và Fe(NO 3 ) 3 trong bình kín chứa không khí (gồm 20% thể tích O 2 và 80% thể tích N 2 ) đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Fe 2 O 3 duy nhất và hỗn hợp khí Y có thành phần thể tích: 53,6% N 2 ; 16,0% CO 2 ; 18,0% NO 2 và còn lại là O 2 . Phần trăm khối lượng của Fe(NO 3 ) 2 trong hỗn hợp X là
Hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO 3 ) 2 , Fe(NO 3 ) 3 . Cho m gam X vào bình chân không rồi nung bình ở nhiệt độ cao để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 75,2 gam chất rắn Y gồm các oxit. Hòa tan vừa hết Y trong dung dịch H 2 SO 4 loãng, thu đươc dung dịch Z . Thêm tiếp 12 gam bột Mg vào Z , sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được 16,8 gam chất rắn. Nếu cho toàn bộ X vào dung dịch HCl (dư) thì số mol NO (spk duy nhất của N +5 ) thoát ra tối đa là?
X là một este hai chức, phân tử chứa 6 liên kết π ; Y, Z (M Y < M Z ) là hai peptit được tạo bởi glyxin và alanin; X, Y, Z đều mạch hở. Đun nóng 49,4 gam hỗn hợp H gồm X, Y, Z với dung dịch NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan T và 22,8 gam hỗn hợp hơi Z chứa hai chất hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn T cần đúng 1,08 mol O 2 , thu được 29,68 gam Na 2 CO 3 và hiệu số mol giữa CO 2 và H 2 O là 0,32 mol. Biết số mol X bằng 10 lần tổng số mol của Y và Z; Y và Z hơn kém nhau hai nguyên tử nitơ; Y và Z có số nguyên tử cacbon bằng nhau. Tổng số nguyên tử có trong X và Z là