Tuyển tập 30 đề thi THPT quốc gia môn Vật lý năm 2022 (Đề 3)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Khoảng thời gian ngắn nhất mà trạng thái một vật dao động tuần hoàn được lặp lại như cũ gọi là

Câu 2 :

Tìm phương án sai:

Câu 3 :

Một tụ điện khi mắc vào nguồn u = U 2 cos 100 π t + π V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 2 A . Nếu mắc tụ vào nguồn u = U cos 120 π t + 0 , 5 π V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là bao nhiêu?

Câu 4 :

Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây đúng?

Câu 5 :

Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, vàng và tím. Gọi r đ , r v , r t lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu vàng và tia màu tím. Hệ thức đúng là

Câu 6 :

Một ống dây được mắc vào một hiệu điện thế không đổi U thì công suất tiêu thụ là P 1 và nếu mắc vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì công suất tiêu thụ P 2 . Hệ thức nào đúng?

Câu 7 :

Ánh sáng đơn sắc λ = 0 , 6 μ m trong chân không. Tốc độ và bước sóng khi ánh sáng truyền trong thủy tinh có chiết suất n = 1,5 lần lượt bằng

Câu 8 :

Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần 100 3 Ω , có độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 0 , 00005 π F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U 0 cos 100 π t π 4 V thì biểu thức cường độ dòng điện tức thời qua mạch i = 2 cos 100 π t π 12 A . Giá trị độ tự cảm L

Câu 9 :

Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của tia tử ngoại?

Câu 10 :

Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm L = 500 μ H và một tụ điện có điện dung C = 5 μ F . Lấy π 2 = 10. Giả sử tại thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại q 0 = 6.10 4 C . Biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch là

Câu 11 :

Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4cm/s. Lấy π = 3 , 14. Tốc độ trung bình của vật sau một chu kì là

Câu 12 :

Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kì 0,2 s với các biên độ 3 cm và 4 cm . Biết hai dao động thành phần vuông pha với nhau. Lấy π 2 = 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là

Câu 13 :

Để phản ứng 4 9 B e + γ 2. α + 0 1 n có thể xảy ra, lượng tử Y phải có năng lượng tối thiểu là bao nhiêu? Cho biết, hạt nhân Be đứng yên, m B e = 9 , 01218 u ; m α = 4 , 0026 u ; m n = 1 , 0087 u ; 2 u c 2 = 931 , 5 M e V

Câu 14 :

Biết giới hạn quang điện của Natri là 0 , 45 μ m . Chiếu một chùm tia tử ngoại vào tấm Na tích điện âm đặt trong chân không thì

Câu 15 :

Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với vận tốc lần lượt là 330m/s và 1452m/s. Khi sóng âm truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ

Câu 16 :

Trong môi trường nước có chiết suất bằng 4 3 , một bức xạ đơn sắc có bước sóng bằng 0 , 6 μ m . Cho biết giá trị các hằng số h = 6 , 625.10 34 J s ; c = 3.10 8 m / s ; e = 1 , 6.10 19 C . Lượng tử năng lượng của ánh sáng này có giá trị

Câu 17 :

Một con lắc đơn khi dao động trên mặt đất tại nơi có gia tốc trọng trường 9,819m/s 2 chu kì dao động 2 s . Đưa con lắc đến nơi khác có gia tốc trọng trường 9,793m/s 2 muốn chu kì của con lắc không thay đổi phải thay đổi chiều dài của con lắc như thế nào?

Câu 18 :

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng khoảng cách giữa hai khe là 2 mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m . Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm và 660 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Biết vân sáng chính giữa (trung tâm) ứng với hai bức xạ trên trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là:

Câu 19 :

Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của hai dao động điều hòa cùng phương. Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động nói trên. Trong 0,20 s đầu tiên kể từ t = 0s, tốc độ trung bình của vật bằng

Câu 20 :

Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,04 s , từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị 6.10 3 W b về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là

Câu 21 :

Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì

Câu 22 :

Trong nguyên tử Hiđrô, bán kính Bo là r 0 = 5 , 3.10 11 m . Bán kính quỹ đạo dừng N

Câu 23 :

Mạch điện gồm điện trở R = 20 Ω mắc thành mạch điện kín với nguồn ξ = 3 V , r = 1 Ω thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài R

Câu 24 :

Sóng siêu âm không sử dụng được vào việc nào sau đây?

Câu 25 :

Một nguồn âm đẳng hướng đặt tại điểm O trong một môi trường không hấp thụ âm. Cường độ âm tại điểm A cách O một đoạn 1 m I A = 10 6 W / m 2 . Biết cường độ âm chuẩn I 0 = 10 12 W / m 2 . Khoảng cách từ nguồn âm đến điểm mà tại đó mức cường độ âm bằng 0 là

Câu 26 :

Ba điện tích điểm q 1 = 4.10 8 C ; q 2 = 4.10 8 C ; q 3 = 5.10 8 C đặt trong không khí tại 3 đỉnh ABC của 1 tam giác đều, cạnh a = 2cm. Độ lớn lực tác dụng lên q 3

Câu 27 :

Giới hạn quang điện của Canxi là λ 0 = 0 , 45 μ m thì công thoát electron ra khỏi bề mặt canxi là

Câu 28 :

Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì

Câu 29 :

Trên mặt nước rộng, một nguồn sóng đặt tại điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra sóng cơ lan truyền trên mặt nước với bước sóng 1 cm . Xét tam giác đều thuộc mặt nước với độ dài mỗi cạnh là 2 3 c m và trọng tâm là O . Trên mỗi cạnh của tam giác này số phần tử nước dao động cùng pha với nguồn là

Câu 30 :

Một mạch kín phẳng có diện tích S đặt trong từ trường đều. Biết vectơ pháp tuyến n của mặt phẳng chứa mạch hợp với vectơ cảm ứng từ B một góc α. Từ thông qua diện tích S

Câu 31 :

Nitơ tự nhiên có khối lượng nguyên tử là 14,0067 u gồm 2 đồng vị là 14 N và 15 N có khối lượng nguyên tử lần lượt là 14,00307 u và 15,00011 u . Phần trăm của 15 N trong nitơ tự nhiên bằng

Câu 32 :

Điện áp u = 200 2 cos 100 π t m V có giá trị hiệu dụng bằng

Câu 33 :

Đặt điện áp u = 200 2 cos 100 π t V vào hai đầu một điện trở thuần 100 Ω . Công suất tiêu thụ của điện trở bằng

Câu 34 :

Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = A sin ω t và có cơ năng là E . Động năng của vật tại thời điểm t

Câu 35 :

Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện của một mạch dao động LC lý tưởng có phương trình u = 80 sin 2.10 7 t + π 6 V ( t tính bằng s ). Kể từ thời điểm t = 0, thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng 0 lần đầu tiên là

Câu 36 :

Phạm vi tác dụng của lực tương tác mạnh trong hạt nhân là

Câu 37 :

Mắt của một người có quang tâm cách võng mạc khoảng 1,52 cm . Tiêu cự thể thủy tinh thay đổi giữa hai giá trị f 1 = 1 , 500 c m f 2 = 1 , 415 c m . Khoảng nhìn rõ của mắt gần nhất với giá trị nào sau đây?

Câu 38 :

Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos ω t ( ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ, trong đó R là biến trở, tụ điện có điện dung C = 125 μ F , cuộn dây có điện trở r và độ tự cảm L = 0 , 14 H . Ứng với mỗi giá trị của R , điều chỉnh ω = ω R sao cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB vuông pha với nhau. Hình H2 biểu diễn sự phụ thuộc của 1 ω R 2 theo R . Giá trị của r

Câu 39 :

Chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Ban đầu (t = 0), một mẩu chất phóng xạ X có số hạt là N 0 . Sau khoảng thời gian t = 2T (kể từ t = 0), số hạt nhân X đã bị phân rã là

Câu 40 :

Dùng hạt α có động năng 5,50 MeV bắn vào hạt nhân 13 27 A l đứng yên gây ra phản ứng: 2 4 H e + 13 27 A l X + 0 1 n . Phản ứng này thu năng lượng 2,64 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Khi hạt nhân X bay ra theo hướng lệch hướng chuyển động của hạt một góc lớn nhất thì động năng của hạt nơtrôn α gần nhất với giá trị nào sau đây?