Tuyển tập 30 đề thi THPT quốc gia môn Vật lý năm 2022 (Đề 18)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động con lắc đơn (bỏ qua lực cản)?

Câu 2 :

Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f. Chu kì dao động của vật là

Câu 3 :

Trong hiện tượng giao thoa, với A và B là hai nguồn kết hợp. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại và điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là

Câu 4 :

Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng

Câu 5 :

Trong sơ đồ khối của máy phát hiện vô tuyến điện không có bộ phận nào dưới đây?

Câu 6 :

Kim loại dùng Catôt của một tế bào quang điện có A = 6,625eV. Lần lượt chiếu vào catôt các bước sóng: λ 1 = 0 , 1875 (μm); λ 2 = 0 , 1925 (μm); λ 3 = 0 , 1685 (μm). Hỏi bước sóng nào gây ra được hiện tượng quang điện?

Câu 7 :

Một sóng cơ truyền dọc trên trục O x có phương trình u = A cos 20 π t π x cm. Tần số của sóng này bằng

Câu 8 :

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết , cuộn cảm có cảm kháng Z L = 20 Ω và tụ điện có dung kháng Z C = 20 Ω . Tổng trở của đoạn mạch là

Câu 9 :

Các đồng vị của Hiđrô là

Câu 10 :

Một mạch dao động LC lí tưởng có thể biến đổi trong dải tần số từ 10 MHz đến 50 MHz bằng cách thay đổi khoảng cách giữa hai bản tụ điện phẳng. Khoảng cách giữa các bản tụ thay đổi

Câu 11 :

Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,04s từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị 6.10 3 Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là

Câu 12 :

Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau. Đó là hiện tượng

Câu 13 :

Theo mẫu nguyên Bo về nguyên tử Hiđrô, coi electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa electron và hạt nhân. Gọi v L và v N lần lượt là tốc độ của electron khi nó chuyển động trên quỹ đạo L và N. Tỉ số v L v N bằng

Câu 14 :

Mắc một điện trở 14 Ω vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 1 Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 8,4V. Cường độ dòng điện chạy trong mạch và suất điện động của nguồn điện lần lượt là

Câu 15 :

Xét một phản ứng hạt nhân: H 1 2 + H 1 2 H 2 3 e + n 0 1 . Biết khối lượng của các hạt nhân: m H = 2 , 0135 u ; m H e = 3 , 0149 u ; m n = 1 , 0087 u ; 1 u = 931 M e V / c 2 . Năng lượng phản ứng trên tỏa ra là

Câu 16 :

Một con lắc đơn dao động điều hòa tại một nơi nhất định với chu kì T. Nếu tại đó có thêm ngoại lực có hướng thẳng đứng từ trên xuống, có độ lớn bằng 3 lần trọng lực thì chu kì dao động nhỏ của con lắc là

Câu 17 :

Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5cm thì nó có tốc độ là 25 cm/s. Biên độ dao động của vật là

Câu 18 :

Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 2m. Trên màn quan sát tại điểm M cách vân sáng trung tâm 5mm, có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp một đoạn bằng 0,3mm sao cho vị trí vân sáng không thay đổi thì tại M có vân sáng bậc 6. Giá trị của λ bằng?

Câu 19 :

Chọn phương án sai . Tia Rơnghen được ứng dụng

Câu 20 :

Cường độ dòng điện i = 4 cos 100 π t (A) có giá trị tức thời ở thời điểm t = 1/2 s là

Câu 21 :

Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu lần lượt là π 3 (rad) và - π 6 (rad) (phương trình dạng cos). Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên là

Câu 22 :

Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là U MN = 50V. Công mà lực điện tác dụng lên một electron khi nó chuyển động từ điểm M đến điểm N là

Câu 23 :

Một hạt có khối lượng nghỉ m 0 , chuyển động với tốc độ v thì theo thuyết tương đối, động năng của hạt được tính bởi công thức:

Câu 24 :

Hằng số Plăng h = 6 , 625.10 34 J . S và tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s, lấy 1 e V = 1 , 6.10 19 J . Khi electron trong nguyên tử Hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng có năng lượng −0,85 eV sang quỹ đạo dừng có năng lượng −13,60 eV thì nguyên tử phát ra bức xạ điện từ có bước sóng

Câu 25 :

Một đồng vị phóng xạ A lúc đầu có 2 , 86.10 26 hạt nhân. Trong giờ đầu tiên có 2 , 29.10 25 bị phân rã. Chu kỳ bán rã đồng vị A là

Câu 26 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Câu 27 :

Mạch RLC nối tiếp có R = 100 Ω , L = 2 π (H), f = 50 Hz. Biết i nhanh pha hơn u một góc π 4 rad. Điện dung C có giá trị là

Câu 28 :

Mắt của một người có tiêu cự của thể thủy tinh là 18mm khi không điều tiết. Khoảng cách từ quang tâm mắt đến võng mạc là 15mm. Xác định tiêu cự của thấu kính phải mang để mắt thấy vật ở vô cực không điều tiết (kính ghép sát mắt).

Câu 29 :

Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc đơn là 119 ± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2 , 20 ± 0 , 02 (s). Lấy π 2 = 9 , 87 và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là

Câu 30 :

Tai con người có thể nghe được những âm có tần số nằm trong khoảng

Câu 31 :

Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là

Câu 32 :

Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị các phần tử cố định. Đặt vào hai đầu đoạn mạch này một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi. Khi tần số góc của dòng điện bằng ω 0 thì cảm kháng và dung kháng có giá trị 20 Ω 80 Ω . Để trong mạch xảy ra cộng hưởng, phải thay đổi tần số góc của dòng điện có giá trị ω bằng

Câu 33 :

Trên một sợi dây có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục O x . Tại thời điểm t 0 một đoạn của sợi dây có hình dạng bên. Hai phần tử M và O dao động lệch pha nhau bao nhiêu?

Câu 34 :

Một mạch dao động LC lí tưởng có chu kì 2 μs. Tại một thời điểm, điện tích trên tụ 3 μC sau đó 1 μs dòng điện có cường độ 4π A. Tìm điện tích cực đại trên tụ.

Câu 35 :

Trong thí nghiệm giao thoa Y−âng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh thu được lần lượt là i 1 = 0 , 48 m m i 2 = 0 , 64 m m . Xét tại hai điểm A, B trên màn cách nhau một khoảng 6,72mm. Tại A cả hai hệ vân đều cho vân sáng, còn tại B hệ i 1 cho vân sáng hệ i 2 cho vân tối. Trên đoạn AB quan sát được 22 vạch sáng. Hỏi trên AB có mấy vạch sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân?

Câu 36 :

Một prôtôn có khối lượng m p có tốc độ v p bắn vào hạt nhân bia đứng yên 7 Li. Phản ứng tạo ra 2 hạt X giống hệt nhau có khối lượng m x bay ra với vận tốc có độ lớn bằng nhau và hợp với nhau một góc . Tốc độ của các hạt X là

Câu 37 :

Hai vật dao động điều hòa trên hai đoạn thẳng cạnh nhau, song song nhau, cùng một vị trí cân bằng trùng với gốc tọa độ, cùng một trục tọa độ song song với hai đoạn thẳng đó với các phương trình li độ lần lượt là x 1 = 3 cos 5 π 3 t + π 3 cm và x 2 = 3 3 cos 5 π 3 t + π 6 cm. Thời gian lần đầu tiên kể từ thời điểm t = 0 hai vật có khoảng cách lớn nhất là

Câu 38 :

Một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và điện trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì dung kháng gấp bốn lần cảm kháng. Nếu chỉ tăng tần số dòng điện k lần thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là U. Giá trị k bằng

Câu 39 :

Trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sáng A, B giống nhau và cách nhau một đoạn 10cm. Gọi M và N là hai điểm thuộc mặt chất lỏng sao cho MN = 8cm và ABMN là hình thang cân (AB song song với MN). Bước sóng của sóng trên mặt chất lỏng do hai nguồn phát ra là 1cm. Để trong đoạn MN có 7 điểm dao động với biên độ cực đại thì diện tích lớn nhất của hình bình hành là

Câu 40 :

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên gồm đoạn mạch AB và đồ thị biểu diễn điện áp u AN và u MB phụ thuộc vào thời gian t. Biết công suất tiêu thụ trên đoạn AM bằng công suất tiêu thụ trên đoạn MN. Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây?