Tuyển tập 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý có lời giải chi tiết (P9)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Kết luận nào sau đây không đúng? Đối với một chất điểm dao động cơ điều hòa với tần số f thì:

Câu 2 :

Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?

Câu 3 :

Hằng số phóng xạ của rubidi là 0 , 00077 s - 1 , chu kì bán rã của rubidi là:

Câu 4 :

Chọn câu sai

Câu 5 :

Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng

Câu 6 :

Chọn câu đúng . Mạch dao động của máy thu vô tuyến điện có cuộn cảm L = 25 μ H . Để thu được sóng vô tuyến có bước sóng 100 m thì điện dung của tụ điện có giá trị là:

Câu 7 :

Phôtôn có năng lượng 0,8 eV ứng với bức xạ thuộc vùng

Câu 8 :

Công thức trong trường hợp nào sau đây là công thức về số bội giác của kính lúp trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực?

Câu 9 :

Câu nào sau đây nói về truyền nhiệt và thực hiện công là không đúng ?

Câu 10 :

Câu nào dưới đây nói về bản chất dòng điện trong chất điện phân là đúng ?

Câu 11 :

Một học sinh dùng thước kẹp loại ÷ 150 m m , độ chia nhỏ nhất là 0,05 mm, tiến hành đo khoảng vân trong thí nghiệm giao thoa Y-âng. Sau năm lần đo liên tiếp đều thu cùng một giá trị của khoảng vân là 2 mm. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả của phép đo là:

Câu 12 :

Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào sau đây?

Câu 13 :

Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức i = 5 2 sin 100 πt + π 6 A . Ở thời điểm t = 1 50 s , cường độ trong mạch có giá trị:

Câu 14 :

Thí nghiệm nào sau đây có thể dùng để đo bước sóng ánh sáng:

Câu 15 :

Hình ảnh đường sức điện nào vẽ ở dưới ứng với các đường sức của một điện tích âm?

Câu 16 :

Một người kéo một hòm gỗ khối lượng 80 kg trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp góc 60 ° so với phương thẳng đứng. Lực tác dụng lên dây bằng 150 N. Tính công của lực đó khi hòm trượt đi được 20 m.

Câu 17 :

Một người quan sát trên mặt nước biển thấy một cái phao nhô lên năm lần trong khoảng thời gian 20 s và khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 2 m. Vận tốc truyền sóng biển là:

Câu 18 :

Li độ của một vật phụ thuộc vào thời gian theo phương trình x = 12 sin ω t (x đo bằng cm, t đo bằng s). Gia tốc có độ lớn cực đại là:

Câu 19 :

Khi góc tới tăng 2 lần thì góc khúc xạ

Câu 20 :

Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos ω t ( V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng:

Câu 21 :

Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; A 18 40 r ; L 3 6 i lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145 u và 1 u = 931 , 5 M e V / c 2 . So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân .

Câu 22 :

Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđro được xác định bởi công thức E n = - 13 , 6 n 2 e V (với n = 1 , 2 , 3 , . . . ). Khi electron trong nguyên tử hiđro chuyển từ quỹ đạo dừng n = 4 về quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ 1 . Khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 3 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ 2 . Mối liên hệ giữa hai bước sóng λ 1 λ 2

Câu 23 :

Công thức tính lực hấp dẫn giữa hai chất điểm có khối lượng m 1 ; m 2 đặt cách nhau một khoảng r là:

Câu 24 :

Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôi-lơ-Ma-ri-ốt?

Câu 25 :

Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ọx có dạng: x = 5 + 60 t (x đo bằng kilômét và t đo bằng giờ). Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu ?

Câu 26 :

Mômen của ngẫu lực được tính bởi công thức:

Câu 27 :

Một mạch dao động điện từ có độ tự cảm 5 mH và điện dung của tụ điện , điện áp cực đại trên tụ 8 V. Xác định độ lớn cường độ dòng điện trong mạch khi điện áp là 4 V.

Câu 28 :

Đồ thị biểu diễn thế năng của một vật có khối lượng m = 200 g dao động điều hòa ở hình vẽ bên ứng với phương trình dao động nào sau đây:

Câu 29 :

Một hạt nhân X, ban đầu đứng yên, phóng xạ α và biến thành hạt nhân Y. Biết hạt nhân X có số khối là A, hạt α phát ra tốc độ v. Lấy khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó tính theo đơn vị u. Tốc độ của hạt nhân Y bằng:

Câu 30 :

Người ta mắc hại cực của nguồn đện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô cự C. Khi giá trị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 V. Giảm giá trị của biến trở đến khi cường độ dòng điện trong mạch là 2 (A) thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4(V). Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là:

Câu 31 :

Đặt vào hai đầu tụ điện một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi đượ C. Khi tần số f = f 1 = 50 H z , khi đó đòng điện qua tụ là I 1 = 0 , 2 A A. Để dòng điện qua tụ là I = 0 , 5 A thì cần tăng hay giảm tần số bao nhiêu?

Câu 32 :

Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật m = 0 , 1 k g ; k = 100 N / m . Từ vị trí lò xo không biến dạng đẩy vật sao cho lò xo nén 2 3 c m rồi buông nhẹ, khi vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng lần đầu tiên tác dụng lực F = 2 N không đổi cùng chiều vận tốc của vật, khi đó vật dao động điều hòa với biên độ A 1 sau 1 30 s kể từ khi tác dụng lực F, ngừng tác dụng lực F, khi đó vật dao động với A 2 , tính A 2 A 1 . Lấy π 2 = 10 .

Câu 33 :

Đặt điện áp u = U 2 cos ω t V (V) (U và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 40 Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi đượ C. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại thì lúc này điện áp tức thời cực đại trên R là 12a (V) (với a là một hằng số). Ở thời điểm t, điện áp tức thời trên AB và trên tụ lần lượt là 16a (V) và 7a (V). Giá trị của cảm kháng là:

Câu 34 :

Cuộn dây có điện trở thuần r và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều u = 250 2 cos 100 π t (V) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5A và i lệch pha so với u góc π 3 . Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 3A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X.

Câu 35 :

Hai điểm A, B nằm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 5 cm, coi biên độ sóng là không suy giảm trong quá trình truyền. Biết tốc độ truyền sóng là 2 m/s, tần số sóng là 10Hz. Tại thời điểm nào đó li độ dao động của A và B lần lượt là 2 cm và 2 3 c m . Tốc độ dao động cực đại của các phần tử môi trường.

Câu 36 :

Đặt điện áp u = U 2 cos ω t (f thay đổi, u tỉ lệ thuận với f) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L theo thứ tự đó. Biết R = 2 L C . Khi f = f 1 = 60 H z hoặc f = f 2 = 90 H z thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng một giá trị. Khi f = f 3 = 30 H z hoặc f = f = 120 H z thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng một giá trị. Khi f = f 5 thì điện áp hai đầu đoạn mạch RC lệch pha π 4 so với dòng điện. Giá trị của f 5 gần nhất với giá trị nào sau đây?

Câu 37 :

Cho 4 điểm O, M, N và P nằm trong một môi trường truyền âm. Trong đó, M và N nằm trên nửa đường thẳng xuất phát từ O, tam giác MNP là tam giác đều. Tại O, đặt một nguồn âm điểm có công suất không đổi, phát âm đẳng hướng ra môi trường. Coi môi trường không hấp thụ âm. Biết mức cường độ âm tại M và N lần lượt là 50 dB và 40 d B. Mức cường độ âm tại P là:

Câu 38 :

Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm t 1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm t 2 = t 1 + 2 T thì tỉ lệ đó là:

Câu 39 :

Trong một thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ 1 = 0 , 6 μ m λ 2 = 0 , 5 μ m . Trên đoạn AB trong vùng giao thoa đếm được 121 vân sáng. Biết tại A và B vân sáng có màu giống vân trung tâm. Số vị trí trùng nhau của hai bức xạ trên đoạn AB là: