Tuyển tập 20 đề thi thử THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 7)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Tính chất vật lí của kim loại nào dưới đây không đúng?

Câu 2 :

Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây phản ứng với nước?

Câu 3 :

Axit nitric mới đ i ều chế không màu, khi để lâu ngày

Câu 4 :

Thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng gọi là

Câu 5 :

Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đ y không khí (cách 1 , cách 2) hoặc đ y nước (cách 3) như các hình vẽ dưới đây:

Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí O 2 ?

Câu 6 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Câu 7 :

Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học ?

Câu 8 :

Chọn phát biểu sai:

Câu 9 :

Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo:

Câu 10 :

S ắt là kim loại phổ biến và được con người sử dụng nhiều nhất. Trong công nghiệp, oxit sắt được luyện thành sắt diễn ra trong lò cao được thực hiện bằng phương pháp:

Câu 11 :

Công thức nào sau đây cỏ thể là công thức của chất béo ?

Câu 12 :

Trong tự nhiên, canxi sun f at tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaS O 4 .2 H 2 O ) được gọi là

Câu 13 :

Cho a gam Mg vào 100 ml dung dịch A l 2 (S O 4 ) 3 1 M và CuS O 4 3M thu được 21,9 gam hỗn hợp chất rắn gồm hai kim loại. Giá trị của a là

Câu 14 :

Dung dịch X gồm Na 2 C O 3 , K 2 C O 3 , NaHC O 3 . Chia X thành 2 phần bằng nhau:

+ Phần 1 tác dụng với nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủ a .

+ Phần 2 tác dụng v i dung dịch HC l dư thu được V lít khí C O 2 đkt c .

Giá trị của V là

Câu 15 :

Cho các chất sau fr uc tozo, glucozo, etyl axetat, Val-Gly- A l a . Số chất phản ứng với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường, tạo dung dịch màu xanh lam là

Câu 16 :

Ancol etylic được điều chế bằng cách lên men tinh bột theo sơ đồ:

( C 6 H 10 O 5 ) n x t C 6 H 12 O 6 x t C 2 H 5 OH

Đ điều chế 10 lít rượu etylic 46° cần m kg gạo (chứa 75% tinh bột, còn lại là tạp chất trơ). Biết hiệu suất của cả quá trình là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8g/ml. Giá trị của m là

Câu 17 :

Hỗn hợp M gồm một este no, đ ơ n chức, mạch hở và hai amin no, đ ơ n chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp nhau (M X < M Y ). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M c n dùng vừa đủ 0,225 mol O 2 , thu được H 2 O, N 2 và 0,12 mol CO 2 . Công thức phân tử của Ylà

Câu 18 :

Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ có đặc điểm là

Câu 19 :

Dãy nào dưới dây chỉ gồm các chất điện li mạnh?

Câu 20 :

Đồng phân của fructozơ

Câu 21 :

Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeC l 3 , Cu(N O 3 ) 2 , AgNO 3 , H 2 SO 4 đặc n guội, MgC l 2 . Số trường h p xảy ra phản úng hóa học là

Câu 22 :

X tr ieste của glixerol và axit hữu cơ Y. Đốt ch á y hoàn toàn 0,1 mol X rồi hấp thụ tất cả sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được 60 gam kết tủ a . Chất X có công thức là

Câu 23 :

Nhận xét nào sau đây không đúng?

Câu 24 :

Trong các polime: poli(etylen terephtalat), poliacrilonnitrin, polistiren, poli ( metyl metacrylat). Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng h p là

Câu 25 :

Dung dịch X gồm NaOH x m ol/ l và Ba(OH) 2 y mol/ l và dung dịch Y gồm NaOH y mol/ l và Ba(OH) 2 x mol/ l . Hấp thụ hết 0,04 mol CO 2 vào 200 ml dung dịch dung dịch X, thu được dung dịch M và 1,97 gam kết tủ a . Nếu hấp thụ 0,0325 mol CO 2 vào 200 ml dung dịch Y thì thu được dung dịch N và 1,4775 gam kết tủ a . Biết hai dung dịch M và N phản ứng với dung dịch KHSO 4 đều sinh ra kết tủa trắng, các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của X và y lần lượt là

Câu 26 :

Cho 3,99 gam hỗn hợp X gồm CH 8 N 2 O 3 và C 3 H 10 N 2 O 4 , đều mạch hở, tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y và 1,232 lít khí X duy nhất (đktc, làm xanh quỳ tím). Cô cạn Y thu được chất rắn chỉ chứa ba muối. % khối lượng muối có khối lượng phân tử nhỏ nhất có trong Y là

Câu 27 :

Este đa chức, mạch h X có công thức phân tử C 6 H 8 O 4 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm một muối của một axit cacboxylic Y và một ancol Z . Biết X không có phản ứng tráng bạ c . Phát biểu nào sau đây đúng?

Câu 28 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch chứa 4a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol A l C l 3 .

(b) Cho A l (OH) 3 vào lượng dư dung dịch NaOH.

(c) Sục khí CO 2 đến dư vào dun g dịch Ca(OH) 2 .

(d) Cho Cu vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 dư.

(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO 4 vào dung dịch chứa a mol NaHC O 3 .

(g) Cho A l dư vào dung dịch HNO 3 (phản ứng không thu được chất khí)

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là

Câu 29 :

Cho các ph á t biểu sau:

(a) Điện phân dung dịch Cu(NO 3 ) 2 (điện cực trơ), thu được khí H 2 ở catot.

(b) Cho CO dư qua hỗn hợp MgO và Fe 3 O 4 đun nóng, thu được MgO và Fe.

(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO 4 và H 2 SO 4 , có xuất hiện ăn mòn điện hó a .

(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W , thấp nhất là H g.

(e) Cho m u Na vào dung dịch muối CuSO 4 , sau phản ứng thu được Cu kim loại.

Số phát biểu đúng là

Câu 30 :

Một hỗn hợp X gồm một ankan và một ankin. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X cần 36,8 gam oxi thu được 12,6 gam H 2 O ; V C O 2 = 8 3 V X (đo cùng nhiệt độ áp suất). Lấy 5,5 gam hỗn hợp X tác dụng với dd AgNO 3 trong NH 3 dư thu được 14,7 gam kết tủ a . Công thức của 2 hiđrocacbon trong X là

Câu 31 :

Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dưng dịch hỗn hợp gồm a mol H 2 SO 4 và b mol A l C l 3 , kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Tỉ lệ a : b là

Câu 32 :

Cho các phát biểu sau:

(a) Tinh bột và protein đều kém bền trong môi trường kiềm.

(b) Thủy phân este đơn chức, không no (chứa một liên kết C=C), mạch hở luôn thu được ancol.

(c) Đốt cháy tơ olon và tơ nilon-6 đều thu được khí N 2 .

(d) Axit ađipic có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng tạo polime.

(e) Dung dịch của các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.

(f) Có thể phân biệt dung dịch metylamin và dung dịch anilin bằng quỳ tím.

Số phát biểu sai là

Câu 33 :

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn gồm Fe 3 O 4 ( 1 ,2x mol) và Cu (x mol) vào dung dịch HC l (vừa đủ), kết thúc phản ứng thu được dung dịch X. Thêm dung dịch chứa 7,6 gam MgC l 2 vào X, được dung dịch Y. Điện phân dung dịch Y đến khi nước bắt đầu điện phân ở anot thì ngừng điện phân, khi đó khối lượng dung dịch Y giảm 71,12 gam. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch Y là

Câu 34 :

Este X có công thức phân tử dạng C n H 2 n-2 O 2 . Đốt cháy 0,42 mol X rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong có chứa 68,376 gam Ca(OH) 2 thì thấy dung dịch nước vôi tr ong vẩn đụ c . Thủy phân X bằng dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ không tham gia phản ứng tráng gương. Phát biểu nào sau đây về X là đúng:

Câu 35 :

Hoà tan 5,36 gam CaO, Mg, Ca, MgO bằng dung dịch HC l vừa đủ thì thu được 1,624 lít khí H 2 (đktc) và dung dịch trong đó có 6,175 gam MgC l 2 và m gam CaC l 2 giá trị của m là

Câu 36 :

Cho X, Y, Z và T là các chất khác nhau trong số bốn chất sau đây: C 2 H 5 NH 2 , N H 3 , C 6 H 5 OH (phenol), C 6 H 5 NH 2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:

Ch t

X

Y

Z

T

Nhiệt độ sôi (°C)

182,0

-33,4

16,6

184,0

pH (dung dịch nồng độ 0,1 mol/1)

8,8

11,1

11,9

5,4

Nhận xét nào sau đây là đúng?

Câu 37 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch HC l vào dung dịch Fe(NO 3 ) 2 .

(b) Cho FeS vào dung dịch H Cl.

(c) Cho Cr 2 O 3 vào dung dịch NaOH loãng.

(d) Cho dung dịch AgNO 3 vào dung dịch FeC l 3 .

(e) Cho Fe vào bình chứa HC l đặc, nguội.

(f) Sục khí SO 2 vào dung dịch K M n O 4 .

(g) A l 2 O 3 vào dung dịch KOH.

(h) K M n O 4 vào dung dịch hỗn hợp FeSO 4 và H 2 SO 4 .

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là

Câu 38 :

Cho X, Y là hai axit cacboxylic đ ơ n chức mạch hở (M X < M Y ); T là este hai chức tạo bởi X, Y và một ancol no mạch hở Z . Đốt cháy hoàn toàn 10,32 gam hỗn họp E gồm X, Y, T bằng một lượng vừa đủ O 2 , thu được 8,4 lít CO 2 (đktc) và 4,86 gam nước. Mặt khác 10,32 gam E tác dụng với dung dịch AgN O 3 /N H 3 dư thu được 19,44 gam Ag. Khối lượng rắn khan thu được khi cho c ù ng lượng E tr ên tác dụng với 150 ml dung dịch KO H 1,5M là

Câu 39 :

Hòa tan hoàn toàn 216,55 gam hỗn hợp KHSO 4 và Fe(NO 3 ) 3 vào nước đươc dung dich X. Cho m gam hỗn h p Y gồm Mg, A l , MgO, A l 2 O 3 (trong đó m O = 64 205 m Y ) tan hết vào X. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối trung hòa và 2,016 lít (ở đktc) hỗn hợp khí T có tổng khối lượng 1,84 gam (trong đó H 2 chiếm 4/9 về th tích và nguyên tố oxi chiếm 8/23 khối lượng hỗn hợp). Cho BaC l 2 dư vào Z thu được 356,49 gam kết tủ a . Giá trị của m là

Câu 40 :

Hỗn hợp E gồm peptit X ( C 9 H 16 O 5 N 4 ), peptit Y (C 7 H 13 O 4 N 3 ) và peptit Z (C 12 H 22 O 5 N 4 ). Đun nóng 31,17 gam E với dung dịch NaO H vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Đốt cháy hoàn toàn T cần dùng 1,375 mol O 2 , thu được CO 2 , H 2 O và 23,85 gam Na 2 C O 3 . Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E là