Tuyển tập 20 đề thi thử THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 3)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Cho dãy các ion: Fe 2+ , Ni 2+ , Cu 2+ , Sn 2+ . Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là

Câu 2 :

Nguyên tắc chung để điều chế kim loại kiềm thổ là ?

Câu 3 :

Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm chứng minh:

Câu 4 :

Công thức hóa học của tristearin là

Câu 5 :

Hiện tượng xảy ra khi nhỏ t từ tới dư dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HC O 3 ) 2

Câu 6 :

Cấu tạo của chất nào sau đây không chứa liên kết peptit trong phân tử ?

Câu 7 :

Hỗn hợp Tecmit dùng đ vá nhanh đường ray tàu hoả, gồm A l

Câu 8 :

Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính ?

Câu 9 :

Polime nào sau đây không phải là polime thiên nhiên?

Câu 10 :

Nguyên liệu chủ yếu được dùng để sản xuất A l trong công nghiệp là

Câu 11 :

Thành phần của tinh bột gồm:

Câu 12 :

Loại đá và khoáng chất nào sau đây không chứa canxi cacbonat ?

Câu 13 :

Cho 7,80 gam một kim loại M (hóa trị II không đổi) phản ứng hoàn toàn với C l 2 dư thu được 16,32 gam muối cloru a . Kim loại M là

Câu 14 :

Có 22,3 gam hỗn hợp X gồm bột Fe 2 O 3 và Al. Nung X không có không khí t i phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Hoà tan Y trong HC l dư được 5,6 lít khí (đktc). Khối lượng A l có trong hỗn hợp X là

Câu 15 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

Câu 16 :

Thủy phân hoàn toàn 0,01 mol saccarozơ trong môi trường axit, với hiệu suất là 60%, thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X thu được dung dịch Y, cho toàn bộ dung dịch Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgN O 3 /NH 3 đến kết thúc phản ứng thu được m gam Ag. Giá trị của m là:

Câu 17 :

Cho hỗn hợp X gồm amino axit Y (H 2 NC x H y COOH) và 0,01 mol (H 2 N) 2 C 5 H 9 COOH tác dụng với 50 ml dung dịch HC l 1 M, thu được dung dịch Z . Dung dịch Z tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,02 mol NaOH và 0,06 mol KOH, thu được dung dịch chứa 8,345 gam muối. Phân tử khối của Y là

Câu 18 :

Khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về thành phần các nguyên tố trong phân tử của các hợp chất hữu cơ?

Câu 19 :

Phản ứng nào dưới đây có phương trình ion thu gọn là: B a 2 + + S O 4 2 - B a S O 4

Câu 20 :

Cacbohiđrat sau khi thủy phân hoàn toàn chỉ tạo ra sản phẩm glucozơ là

Câu 21 :

Thực hiện các thí nghiệm sau

(1) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch hỗn hợp NaN O 3 và HC l .

(2) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeC l 3 .

(3) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl 2 .

(4) Nối thanh nhôm với thanh đồng, đ ngoài không khi ẩm.

Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa học là

Câu 22 :

Số đồng phân amino axit có CTPT C 3 H 7 O 2 N là:

Câu 23 :

Cho sơ đồ chuyển hóa:

F e + H 2 S O 4 l o ã n g X K 2 C r 2 O 7 + H 2 S O 4 ( l o ã n g ) Y + K O H d ư Z + B r 2 + K O H T

Biết các chất Y, Z , T là các hợp chất của crom. Các chấy X, Y, Z , T lần lượt là

Câu 24 :

Cho dãy các chất sau: etyl axetat, triolein, tơ lapsan, saccarozo, xenlulozo, fructozo. Số chất trong dãy bị thủy phân trong dung dịch kiềm, đun nóng là

Câu 25 :

Dung dịch X chứa các ion: Fe 3+ ; S O 4 2- ; NH 4 + ; Cl - . Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau:

+ Phần 1 tác dụng v i lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và 1,07 gam kết tủa.

+ Phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch BaC l 2 thu được 4,66 gam kết tủ a .

Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi)

Câu 26 :

Khi thủy phân triglixerit X, thu được các axit béo gồm axit oleic, axit panmitic, axit steari c . Th tích O 2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam X là:

Câu 27 :

Cho sơ đồ phản ứng:

(1) X (C 5 H 8 O 2 ) + NaOH X 1 (muối) + X 2 (2) Y (C 5 H 8 O 2 ) + NaOH Y 1 (muối) + Y 2

Biết X 1 và Y 1 có cùng số nguyên tử cacbon; X 1 có phản ứng với nước brom, còn Y 1 thì không. Tính chất hóa học nào giống nhau giữa X 2 và Y 2 ?

Câu 28 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Điện phân dung dịch muối ăn với điện cực tr ơ, có màng ngăn xốp.

(b) Thổi khí CO qua ống đựng FeO nung nóng ở nhiệt độ cao.

(c) Sục khí H 2 S vào dung dịch FeC l 3 .

(d) D n khí NH 3 vào bình khí C l 2 .

(e) Sục khí CO 2 vào dung dịch Na 2 C O 3 .

S thí nghiệm có sinh ra đơn chất là:

Câu 29 :

Cho các phát biểu sau:

(1) Xenlulozơ bị thủy phân khi đun nóng v i dung dịch H 2 SO 4 loãng.

(2) Ở nhiệt độ thường, metyl acrylat không làm mất màu nư c brom.

(3) Đốt cháy hoàn toàn amin no, đơn chức, mạch hở thu được s mol CO 2 bằng số mol H 2 O.

(4) Gly-Ala phản ứng được v i dung dịch NaO H .

(5) Dung dịch protein có phản ứng màu biure.

(6) Hemoglobin của máu là protein có dạng hình cầu.

S phát biểu sai là

Câu 30 :

Artemisinin (X) được chiết xuất từ lá cây Thanh hao hoa vàng là thành phần chính của thuốc điều trị sốt rét hiện nay. Đốt cháy hoàn toàn 14,1 gam X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy (chỉ gồm C O 2 , H 2 O) vào dung dịch Ba(OH ) 2 dư tạo ra 147,75 gam kết tủa, dung dịch sau phản ứng có khối lượng giảm 104,85 gam so với dung dịch Ba(OH ) 2 ban đầu. Biết tỉ khối hơi của X so với H 2 bằng 141. Xác định công thức phân tử của X.

Câu 31 :

Dung dịch X gồm A l C l 3 v à HC l theo tỉ lệ mol tương ứng là 3:1. Dung dịch Y gồm NaOH và Ba(OH) 2 . Nhỏ từ từ dung dịch Y vào dung dịch X, số gam kết tủa phụ thuộc số mol OH - được biểu diễn theo sơ đồ sau:

Giá trị của a là:

Câu 32 :

Cho các phát biểu sau:

(1) Có thể phân biệt axit f omic và anđehit f omic bằng phản ứng với dung dịch AgN O 3 /NH 3 .

(2) Tất cả các peptit đều phản ứng với Cu(OH ) 2 tạo dung dịch màu tím.

(3) Amilozơ và amilopectin là đồng phân củạ nhau.

(4) Điều chế anđehit axetic trong công nghiệp bằng phản ứng oxi hóa etilen.

(5) Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu dung dịch nước Br 2 .

(6) Tách H 2 O từ etanol dùng điều chế etilen trong công nghiệp.

S phát biểu đúng là:

Câu 33 :

Điện phân dung dịch AgN O 3 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được dung dịch X chứa 2 chất tan có cùng nồng độ (mol/ lít), và thấy khối lượng dung dịch giảm đi 9,28 gam so v ới ban đầu. Cho tiếp 2,8 gam bột Fe vào dung dịch X, thu được dung dịch Y và chất rắn Z và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5 ). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tổng khối lượng muối trong dụng dịch Y là

Câu 34 :

Thủy phân hoàn toàn 72 gam peptit X trong dưng dịch HC l dư thu được dung dịch X chứa 38,375 gam muối clorua của valin và 83,625 gam muối clorua của glyxin. X thuộc loại:

Câu 35 :

Cho 15,62 gam P 2 O 5 vào 400 ml dung dịch NaOH nồng độ aM thu được dung dịch có tổng khối lượng các chất tan bằng 24,2 gam. Giá trị của a

Câu 36 :

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z , T. Kết quả thu được ghi bảng sau:

Ch ất

Thí nghiệm

Hiện tượng

X

T á c dụng Cu(OH) 2 / OH -

C ó màu tím

Y

Đun nóng v i dung d ịch NaOH (loãng; dư) đ nguội. Thêm ti ế p vài giọt dung d ịch Cu S O 4

Tạo dung d ịch màu xanh tam

Z

Đun nóng với d ung d ịch NaOH loãng (vừa đủ). Th ê m ti ế p dung d ịch AgNO 3 trong NH 3 , đun nóng

Tạo kểt tủa Ag

T

Tác d ụng với d ung dịch I 2 loãng

Có màu xanh tím

Các chất X, Y, Z , T lầ n lượt là

Câu 37 :

Cho các phát biểu sau:

(a) Thép và gang đều là hợp kim của sắt.

(b) Thạch cao nung có nhiều ứng dụng như làm tượng, bó bột.

(c) Nước vôi trong vừa đủ có thể làm mềm nước cứng tạm thời.

(d) Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HC l theo cùng tỉ lệ mol.

(e) Nút bông tẩm d un g dịch kiềm có thể ngăn khí N O 2 tr ong ng nghiệm thoát ra môi trường.

S phát biểu đúng là

Câu 38 :

Hỗn hợp G gồm este X no, hai chức và este Y tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic đ ơ n chức, không no chứa một liền kết C = C (X, Y đều mạch hở và không phải tạp chức). Đốt cháy hoàn toàn 17,02 gam hỗn h p G thu được 35,64 gam CO 2 . Mặt khác, đun nóng 0,12 mol G cần dùng vừa đủ 114 ml dung dịch NaOH 2,5M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp chứa ba muối có khối lượng m gam và hỗn hợp hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ?

Câu 39 :

Hòa tan hoàn toàn 23,76 gam hỗn hợp gồm Cu, FeC l 2 và Fe(N O 3 ) 2 vào 400ml dung dịch HC l 1 M thu được dung dịch X. Cho lượng dư dung dịch AgN O 3 dư vào X, th y lượng AgN O 3 phản ứng là 98,6 gam, thu được m gam kết tủa và thoát ra 0,448 lít (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn và khí N O là sản phẩm khử duy nhất của N + 5 trong cả quá trình. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

Câu 40 :

X, Y là 2 axit cacboxxylic đều mạch hở, Z là ancol no, T là este hai chức, mạch hở được tạo bởi X, Y, Z . Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z , Y với 400 ml NaOH 1 M (vừa đủ), thu được ancol z và hỗn hợp F gồm hai muối có tỉ lệ mol 1:1. D n toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 19,24 gam, đồng thời thu được 5,824 lít khí H 2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 15,68 lít O 2 (đktc), thu được CO 2 , Na 2 C O 3 và 7,2 gam H 2 O. Phần trăm khối lượng của T trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây?