Tuyển tập 20 đề thi thử THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 20)
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
Khi xà phòng hóa tristearin bằng dung dịch NaOH (đun nóng), thu được sản phẩm là
Hợp chất nào sau đây là thành phần chính của đá vôi ?
Trong chiến tranh Việt Nam, Mĩ đ ã rải xuống các cánh rừng Việt Nam một loại hóa chất cực độc phá hủy môi trường và gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe của con người, đó là chất độc màu da cam. Chất độc này còn được gọi là
Chất nào sau đây có phản ứng trung hợp ?
Điện phân dung dịch CaCl 2 , ở catot thu được khí
Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu
Hai chất dùng để làm mềm nước c ó tính cứng vĩnh cửu là
Valin có tên thay thế là
Thành phần chính của quặng boxit là
Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, thu được chất nào sau đây?
Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?
Kim loại Fe tan trong dung dịch chất nào sau đây?
Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
Đ ể phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgC l 2 , A lCl 3 , FeC l 3 , có thể dùng dung dịch nào sau đây ?
Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H 2 là 17. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mo l hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH) 2 (dư) thì khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là
Th ổ i V lít (đktc) C O 2 vào 100 ml dung dịch Ca(OH) 2 1 M, thu được 6 gam kết tủ a . Lọc bỏ kết tủa lấy dung dịch đun nóng lại có kết tủa nữ a . Giá trị của V là
Cho phản ứng của Fe với oxi như hình vẽ sau:
Vai trò c ủ a lớp nước ở đáy b ìn h là
Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 60% tính theo xenlulozơ). N ế u dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là
Phát biểu nào sau đây đúng?
Cho 22,5 gam hỗn hợp các amino axit (chỉ có Gly, Ala, Val) tác dụng với 0,6 mol HC l , toàn bộ sản phẩm sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 1,2 mol NaOH. Khối lượng muối thu được là
Phát bi ể u nào sau đây sai ?
Oxi hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp cùng số mol Cu và A l thu được 13,1 gam hỗn hợp oxit. Giá trị của m là
Cho các phát biểu sau:
(a) CH 2 =CH 2 là monome tạo nên từng mắt xích của polietilen.
(b) Poli(vinyl clorua) và poliacrilonitrin đều là polime trùng hợp.
(c) Trùng ngưng axit 6-aminohexanoic thu được tơ nilon-6.
(d) Tơ lapsan thuộc loại tơ nhân tạo.
(e) Hầu hết cảc polime ở thể rắn, không bay hơi, không c ó nhiệt độ nóng chảy xác định.
(f) Các polime như nilon-6,6, tơ lapsan, tơ olon đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
S ố phát biểu đúng là
Cho các phát biểu sau:
(a) Nhôm bền trong môi trường không khí và nướ c .
(b) Nguyên liệu chính dùng đ ể sản xuất nhôm là quặng boxit.
(c) Trong tự nhiên, kim loại nhôm chỉ t ồ n tại ở dạng đơn chất.
(d) Thép có hàm lượng Fe cao hơn gang.
(e) Sắt là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ Trái Đất.
(f) Nhôm bị thụ động hóa bởi dung dịch HNO 3 đặc, nguội.
Số phát biểu đúng là
Cho sơ đồ phản ứng sau:
(a)
(b)
(c)
Các chất X, Y , Z , T lần lượt là
Cho một hợp chất hữu cơ X có tỉ lệ về khối lượng C : H : O : N lần lượt là 3 : 1 : 4 : 7. Hợp chất X có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Đem m 1 gam chất X tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch NaOH 2M, đun nóng nhẹ đ ể các phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được m 2 gam chất rắn khan. Giá trị của m 1 và m 2 lần lượt là
Cho các hỗn hợp (tỉ lệ mo l tương ứng) sau:
(a) A l và Na (1 : 2) vào nước dư.
(b) Fe 2 (S O 4 ) 3 và Cu ( 1 : 1 ) vào nước dư.
(c) Cu và F e 2 O 3 (2:1) vào dung dịch HC l dư.
(d) BaO và Na 2 SO 4 (1:1) vào nước dư.
(e) A l 4 C 3 và CaC 2 (1:2) vào nước dư.
(f) BaCl 2 và NaHC O 3 (1:1) vào dung dịch NaOH dư.
Số h ỗ n hợp chất rắn tan hoàn toàn và chỉ tạo thành dung dịch trong suốt là
Hợp chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C 8 H 12 O 5 . Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được glixerol và hai muối của hai axit cacboxylic đơn chức Y và Z (phân tử Z nhiều h ơ n phân tử Y một nguyên tử cacbon). Phát biểu nào sau đây đúng?
Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen, trong phân tử chỉ có một loại nhóm chứ c . Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):
(a)
(b)
(c) 2Z + H 2 SO 4 (loãng ) 2T (C 7 H 8 O 2 ) + Na 2 SO 4
Phân tử khối của X là
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z , T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau
Chất | Thuốc thử | Hiện tượng |
X | C u (OH ) 2 trong môi trường kiềm | Có màu tím |
Y | Đun nóng vói dung dịch NaOH dư, sau đó làm nguội, cho tiếp vài giọt dung dịch CuSO 4 | Xuất hiện màu xanh lam |
Z | Nước Br 2 | Kết tủa trắng |
T | Dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , đun nóng | Kết tủa Ag trắng sáng |
Dung dịch X, Y, Z , T lần lượt là
Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp Al, CuO, Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 trong khí trơ, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672 lít H 2 (đktc). Sục khí C O 2 dư vào Y, thu được 7,8 gam kết tủ a . Cho Z tan hết v ào dung dịch H 2 SO 4 , thu được dung dịch chứa 16,2 gam muối sun f at và 2,464 lít khí S O 2 (ở đktc, là sản ph ẩ m khử duy nhất của H 2 SO 4 ). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị gần nhất của m là
X, Y (M X < M Y ) là hai hợp chất hữu cơ kế tiếp thuộc dãy đồng đ ẳ ng của axit acrylic; Z là ancol no, hai chức; T là este đa chức, mạch h ở được tạo bởi X, Y, Z . Đun nóng 0,3 mol hỗn hợp E chứa X, Y, Z , T c ầ n dùng tối đa dung dịch chứa 8,0 gam NaOH, thu được a mol ancol Z và 19,92 gam hỗn hợp gồm hai muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol Z cần dùng 5,5a mol O 2 , thu được C O 2 và H 2 O có t ổng khối lượng là 58,52 gam. Phần tr ăm khối lượng của X trong hỗn hợp E l à
Điện phân dung dịch chứa 53,9 gam hỗn hợp muối NaCl và Cu(NO 3 ) 2 với điện cực trơ, màng ngăn xốp, đến khi nước điện phân ở cả hai điện c ực thì ngừng điện phân, tại thời điểm này thể tích khí sinh ở anot gấp 1,5 lần th ể tích khí thoát ra ở catot ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Nhận xét nào sau đây không đúng ?
Cho từ từ dung dịch Ba(OH) 2 1 M đến dư vào 200 ml dung dịch chứa H 2 SO 4 và A l 2 ( SO 4 ) 3 xM. Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
Biết V 2 /V 1 = 1,2. Giá trị của x là
Hỗn hợp E chứa 3 peptit X, Y, Z (M X < M Y < M Z ) đều mạch hở có tổng s ố nguyên tử oxi là 14 và số mol của X chiếm 50% s ố mol c ủ a hỗn hợp E. Đốt cháy X gam hỗn hợp E cần dùng 1,1475 mo l O 2 , sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch KOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng 60,93 gam; đồng thời có một khí duy nhất thoát r a . Mặt khác đun nóng X gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chỉ chứa 0,36 mol muối của A và 0,09 mol muối của B (A, B là hai -amino axit no, tr ong phân tử chứa 1 nhóm -NH 2 và 1 nhóm -COOH). Phần trăm khối lượng của Z có trong hỗn hợp E là
Hòa tan hoàn toàn 37,22 gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, A l và A l 2 O 3 vào nước dư, thu được 3,584 lít khí (đktc) H 2 và dung dịch Y. Cho dung dịch H 2 SO 4 dư vào Y, thu được 41,94 gam kết tủ a . Nếu hấp thụ hoàn toàn 0,3 mol khí CO 2 vào Y, thu được m gam kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa một chất tan duy nhất. Giá trị của m là
Hòa tan hoàn toàn 28,96 gam hỗn hợp E gồm Fe, Cu, Fe 3 O 4 và MgO trong dung dịch chứa NaNO 3 và x mol H 2 SO 4 , sau khi kết thúc phản úng, thu được dung dịch X chỉ chứa các muối sunfat của kim loại và 0,2 mol hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu. Tỉ khối của Y so với H 2 bằng 12,2. Trong điều kiện không có O 2 , cho Ba(OH) 2 dư vào X thu được 192,64 gam kết tủ a . Giá trị của x là
Hợp chất X có thành phần gồm C , H, O chứa vòng benzen. Cho 6,9 gam X vào 360 ml dung dịch NaOH 0,5M (dư 20% so với lượng cần phản ứng) đến phản ứ ng hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Mặt kh á c, đốt cháy hoàn toàn 6,9 gam X cần vừa đủ 7,84 lít O 2 (đktc), thu được 15,4 gam CO 2 . Biết X c ó công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Giá trị của m là