Tuyển tập 20 đề thi thử THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 17)
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng các nào dưới đây ?
Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường ?
Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có kh í X (không màu, không mùi, rất độc). X là khí nào sau đây?
Tên gọi của hợp chất CH 3 COOCH 3 là
Cho dãy chất sau: A l (NO 3 ) 3 , K 2 CO 3 , BaC l 2 và NaOH. Chất trong dãy tác dụng được với dung dịch CaC l 2 là
Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
Dãy kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HC l và khí C l 2 cho cùng một muối ?
S ố oxi hóa cao nhất của crom thể hiện trong hợp chất nào sau đây ?
Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ nitron loại tơ nhân tạo gồm
Trong công nghiệp, quặng boxit được dùng làm nguyên liệu chính đ ể sản xuất kim loại
Cacbohiđrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường ?
Một loại nước cứng khi đu ợ c đun sôi, loại bỏ kết tủa thì thu được nước mềm. Trong loại nước cứng này có chứa hợp chất
Cho 5,4 gam A l vào dung dịch chứa 0,2 mol FeCl 3 và 0,3 mol HC l . Sau khi các phản ứng hoàn toàn, thu được m gam ch ấ t rắn. Giá trị của m là
Cho 1,37 gam Ba vào 100 ml dung dịch A l 2 (SO 4 ) 3 0,03M, thu được m gam kết tủ a . Giá trị của m là
Dãy các chất: CH 3 COOC 2 H 5 , CH 3 OH, H 2 NCH 2 COOH, CH 3 NH 2 . S ố chất tr ong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
Cho 360 gam glucozơ lên men rượu. Toàn bộ khí CO 2 sinh ra hấp thụ h ế t vào dung dịch NaOH- dư, thu được 318 gam muối Hiệu suất phản ứng lên men là
Cho 0,45 mol H 2 NC 3 H 5 (COOH) 2 (axit glutamic) vào 275 ml dung dịch HC l 2M, thu được dung dịch X. Ch o NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là
Bộ dụng cụ chiết (được mô tả như hình vẽ bên) dùng đ ể
Phản ứng nào sau đây có phư ơn g trình ion thu gọn là: 2H + + S 2 - H 2 S ?
Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
Cho các th í nghiệm sau:
(1) Thanh Fe nhúng vào dung dịch H 2 SO 4 loãng.
(2) Thanh Fe có quấn dây Cu nhúng vào dung dịch H 2 SO 4 loãng.
(3) Thanh Cu mạ Ag nhúng vào dung dịch HC l .
(4) Thanh Fe tráng thiếc bị xước sâu vào tới Fe nhúng vào dung dịch H 2 SO 4 loãng.
(5) Miếng gang để trong không khí ẩm.
Hãy cho biết có bao nhiêu quá trình xảy ra theo cơ chế ăn mòn điện hóa?
Thủy phân chất X bằng dung dịch NaOH, thu được hai chất Y và Z đều có phản ứng tráng bạc, z tác dụng được với Na sinh ra khí H 2 . Chất X là
Phát biểu nào sau đây sai ?
Cho các chất sau: metyl fomat, triolein, tinh bột, metylamin, Gly-Gly-Al a . Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường dung dịch NaOH là
Một cốc nước cứng có chứa 0,1 mol Ca 2+ , a mol K + ; 0,15 mol Cl - và b mol HCO 3 - . Thêm vào cốc 0,1 mol Ca(OH) 2 thì mất hoàn toàn tính cứng, dung dịch trong cốc chỉ chứa duy nhất 1 muối. Đun sôi cốc nước cứng trên đến cạn thu được lượng chất rắn khan là
Cho triglixerit X tác dụng vừa đủ 45 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được muối natri oleat; 2,085 gam muối natri panmitat và m gam glixerol. Phát biểu nào sau đây là sai?
Hai hợp chất M, N có cùng công thức C 4 H 9 NO 2 . Khi cùng đun nóng với dung dịch NaOH, chất M chỉ thu được hai chất X, Y. Cò n với chất N, thu được các sản phẩm trong đó có hai chất Z , T. Biết rằng: X và Z là hai muối natri có cùng số nguyên tử cacbon và Z làm mất màu được dung dịch brom; Y và T là các hợp chất hữu cơ; M và N đều không tham gia phản ứng tráng bạ c .
Chọn phát biểu đúng
Tr o ng các thí nghiệm sau:
(1) Mg phản ứng với dung dịch HNO 3 loãng.
(2) Fe tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng.
(3) Cho từ từ đến dư dung dịch HC l vào dung dịch Na 2 CO 3 .
(4) K tác dụng với dung dịch Cu SO 4 .
(5) CO 2 tác dụng với dung dịch Ca(OH) 2 dư.
(6) Dung dịch NaHCO 3 tác dụng v ớ i dung dịch H 2 SO 4 loãng.
(7) FeO tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng.
Số thí nghiệm chắc chắn có khí thoát ra là
Cho các phát biểu:
(a) Oxi hóa bột đồng (II) oxit màu đen bởi khí NH 3 (t°) thì thu được chất rắn màu đỏ đồng.
(b) Muối amoni phản ứng với dung dịch kiềm đặc, nóng giải phóng khí amoni a c.
(c) Có th ể dùng NaOH rắn đ ể làm khô khí NH 3 ẩm.
(d) Muối n i trat thể hiện tính oxi hóa mạnh trong môi trường axit.
(e) Hỗn hợp gồm NaNO 3 và Cu (tỉ lệ mol 4 : 1) tan hết trong dung dịch HC l loãng, dư.
(f) Người ta khai thác và nhiệt phân các muối amoni đ ể điều chế khí nito trong công nghiệp.
(g) Các muối photphat đều tan tốt trong nướ c .
Số phát biểu đúng là
Hỗn hợp X gồm metan, propen, isopren. Đốt cháy hoàn toàn 10 gam X cần vừa đủ 24,64 lít O 2 (đktc). Mặt khác, 10 gam hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br 2 . Giá trị của a là
Hòa tan m gam hỗn hợp gồm K 2 O, ZnO vào nước chỉ thu được dung dịch Y trong suốt. Cho từ từ dung dịch HC l vào Y, kết quả được biểu diễn trên đồ thị sau:
Giá trị của m là
Cho các nhận định sau:
(a) Thủy phân hoàn toàn một este no, đ ơ n chức, mạch hở trong môi trường kiềm luôn thu được muối và ancol.
(b) Dung dịch saccarozơ không tác dụng với Cu(OH) 2 cho dung dịch phức màu xanh lam.
(c) Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột hoặc xenlulozơ đều thu được sản phẩm cuối cùng là glucozơ.
(d) Đ ể phân biệt anilin và ancol etylic ta c ó thể dùng dung dịch brom.
(e) Các peptit đều dễ bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.
Số nhận định đúng là
Tiến hành điện phân dung dịch chứa Cu(NO 3 ) 2 1,2M và NaCl 0,8M bằng điện cực trơ, đến khi kh ố i lượng dung dịch giảm 10,2 gam thì dừng điện phân. Cho 0,2 mol bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, thấy thoát ra 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và còn lại m gam rắn không tan. Giá trị của m là
Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 720 ml dung dịch NaOH 1,15M, thu được dung dịch Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 18,48 gam hơi Z gồm các ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 6,048 lít khí H 2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y, nung nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,64 gam một chất khí. Giá trị của m gần nhất với
Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg, Na, K và Ba vào dung dịch HC l dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 5,04 lít khí H 2 (đktc). Cô cạn toàn bộ dung dịch Y thu được 29,475 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là
Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z , T (trong dung dịch) thu được các kết quả như sau:
Biết T là chất hữu cơ mạch hở. Các ch ấ t X, Y, Z , T lần lượt là
Cho a mol Ba vào dung dịch chứa 2a mol Na 2 CO 3 , thu được dung dịch X và kết tủa Y. Nhiệt phân hoàn toàn kết tủa Y, lấy khí sinh ra sục vào dung dịch X, thu được dung dịch Z . Chất tan có trong Z là
Đốt cháy hết 12,78 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức và một amino axit Z thuộc dãy đồng đẳng của glyxin (M Z > 75) cần dùng 0,545 mol O 2 , thu được C O 2 và H 2 O với tỉ lệ mol tương ứng 48:49 và 0,01 mol khí N 2 . Cũng lượng X trên tác dụng hết với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam rắn khan và một ancol duy nhất. Biết dung dịch KOH đã dùng dư 20% so với lượng phản ứng. Giá trị của m là
Hòa tan hoàn toàn 29,12 gam hỗn hợp gồm 0,08 mol Fe(N O 3 ) 2 , Fe, Fe 3 O 4 , Mg, MgO, Cu và CuO vào 640 ml dung dịch H 2 SO 4 1 M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chỉ chứa các muối sunfat trung hòa và hỗn hợp hai khí là 0,14 mol NO và 0,22 mol H 2 . Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư, tạo ra kết tủa Y. L ấ y Y nung trong không khí tới khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng giảm 10,42 gam so với khối lượng c ủ a Y. Nếu làm khô cẩn thận dung dịch X thì thu được hỗn hợp muối khan Z (giả sử quá trình làm khô không xảy ra phản ứng hóa học). Phần tr ăm khối lượng FeSO 4 trong Z gần nhất với giá trị nào sau đây?
Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đơn chức, mạch hở là đồng phân c ủa nhau (trong đó n X < n Y < n Z ). Cho 5,16 gam E tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 4,36 gam hỗn hợp F gồm hai muối của hai axit cacboxylic kế tiếp nhau tr o ng dãy đồng đ ẳng và a gam hỗn hợp T gồm các chất hữu cơ no, đơn chứ c . Cho F phản ứng v ớ i lượng dư AgN O 3 trong dung dịch NH 3 , thu được 8,64 gam Ag. Khi cho a gam T phản ứng với lượng dư AgN O 3 tr ong dung dịch NH 3 , thu được 6,48 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X tr ong E là