Tuyển tập 20 đề thi thử THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 15)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Trong các kim loại sau, kim loại dẫn điện tốt nhất là

Câu 2 :

Trong các muối sau đây của natri, muối chỉ c ó tính khử là

Câu 3 :

Ô nhiễm không khí có th tạo ra từ mưa axit, gây tác hại rất lớn với môi trường. Hai khí nào sau đây đều là nguyên nhân gây ra mưa axit?

Câu 4 :

Chọn đáp án đúng:

Câu 5 :

Nhỏ dung dịch Ba(OH) 2 vào dung dịch nào sau đây không có hiện tượng hóa học xảy ra?

Câu 6 :

Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?

Câu 7 :

Đ tách nhanh A l ra khỏi hỗn h p Mg, Al, Zn có thể dùng hóa chất nào sau đây?

Câu 8 :

Tính chất vật lý nào dưới đây không phải là tính chất vật lý của Fe ?

Câu 9 :

Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là

Câu 10 :

Phản ứng nhiệt nhôm giữa A l và oxit sắt như sau:

2y Al + 3Fe x O y t yA l 2 O 3 + 3xFe

Hãy cho biết ứng dụng quan trọng nhất của phản ứng này trong thực tế ?

Câu 11 :

ng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của glucozơ ?

Câu 12 :

Quá trình tạo thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi kéo dài hàng triệu năm. Quá trình này được giải thích bằng phương tr ình hóa học nào sau đây ?

Câu 13 :

Hòa tan hoàn toàn một lượng Zn trong dung dịch AgNO 3 loãng, dư thấy khối lượng chất rắn tăng 3,02 gam so với khối lượng Zn ban đầu. Cũng lấy lượng Zn như trên cho tác dụng hết với oxi thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:

Câu 14 :

Cho 150 ml dung dịch NaOH 7M tác dụng với 250 ml dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 0, 6 25M, th u được m gam kết tủ a . Giá trị của m là

Câu 15 :

Cho các chất: anilin, saccarozơ, glyxin, axit glutami c . S ố chất tác dụng được với NaOH trong dung dịch là

Câu 16 :

Khí cacbonic chiếm tỉ lệ 0,03% thể tích không khí. Muốn tạo ra 500 gam tinh bột thì thể tích không khí (đktc) đ cung cấp đủ CO 2 cho phản ứng quang h p ?

Câu 17 :

Một am i no axit X chỉ chứa một chức -NH 2 và một chức -COOH . Cho m gam X tác dụng với 300 ml dung dịch HC l 1 M thu được dung dịch Y . Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 1 M và thu được dung dịch Z . Cô cạn dung dịch Z thu được 39,75 gam muối khan. Amino axit X là:

Câu 18 :

Thí nghiệm được tiến hành như hình vẽ bên:

Hiện tượng xảy ra trong bình đựng dung dịch AgNO 3 trong NH 3

Câu 19 :

Phương trình hóa học nào dưới đây không xảy ra?

Câu 20 :

Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột X Y axit axeti c . X và Y lần lượt là

Câu 21 :

C h o kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl 3 , Cu(N O 3 ) 2 , AgNO 3 , MgC l 2 . Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là:

Câu 22 :

Este X có công thức phân tử C 8 H 8 O 2 . Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm có hai muối, số công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất trên là

Câu 23 :

Cho dãy các chất: A l ( O H) 3 , A l 2 O 3 , Na 2 C O 3 , CaC O 3 , NaHC O 3 . số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HC l

Câu 24 :

Cho dãy các chất: isoamyl axetat, anilin, saccarozơ, valin, phenylamoni clorua, Gly-Ala-Val. S ố chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là

Câu 25 :

Cho dung dịch X chứa a mol HC l , dung dịch Y ch a b mol KHCO 3 c mol K 2 CO 3 (với b = 2c). Tiến hành hai thí nghiệm sau:

- Cho từ từ đến hết dung dịch X vào dung dịch Y, thu đuuợc 2,24 lít khí C O 2 (đktc)

- Cho từ từ đến hết dung dịch Y vào dung dịch X, thu được 6,72 lít khí CO 2 (đktc)

T ng giá trị của (a + b + c) là

Câu 26 :

Trieste X được tạo thành từ glixerol và các axit cacboxylic đ ơn chứ c . Trong phân tử X có số nguyên tử cacabon nhiều h ơ n số nguyên tử oxi là 1. Cho m gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH thì có 12 gam NaOH phản ứng. Th tích O 2 (đktc) tối thiểu đ đốt cháy hoàn toàn m gam X là

Câu 27 :

Este đa chức, mạch hở X có công thức C 6 H 8 O 4 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản ph m g m một mu i của một axit cacboxylic Y và một ancol Z . Biết X không có phản ứng tr áng bạ c . Phát bi u nào sau đây đúng?

Câu 28 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch A l (N O 3 ) 3 vào dung dịch FeSO 4 và H 2 SO 4 .

(2) Sục khí H 2 S vào dung dịch FeC l 2

(3) Cho Cu vào dung dịch Fe(NO 3 ) 3

(4) Cho nước Br 2 vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 .

(5) Cho dung dịch K M n O 4 vào dung dịch chứa FeSO 4 và H 2 SO 4 .

(6) Cho dung dịch AgNO 3 vào dung dịch chứa Fe(N O 3 ) 2 .

(7) Cho Fe vào dung dịch H 2 SO 4 đặc, nguội.

(8) Cho Cr O 3 vào dung dịch chứa FeSO 4 và H 2 SO 4 .

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là

Câu 29 :

Cho các phát biểu sau:

(1) Trong nhóm IIA, theo chiều điện tích hạt nhân tăng thì bán kính nguyên tử giảm dần.

(2) Phản ứng của Ca(OH ) 2 với lượng dư dung dịch NaHC O 3 có phư ơ ng trình ion thu gọn là:

Ca 2+ + OH - + HC O 3 - CaC O 3 + H 2 O .

(3) Hỗn h p gồm a mol Cu và a mol Fe 2 O 3 có thể tan hoàn toàn trong dung dịch HC l dư.

(4) Cho hỗn h p gồm A l và Fe vào dung dịch hỗn hợp gồm AgN O 3 và Cu(N O 3 ) 2 . Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch ch a hai mu i. Hai muối là A l (N O 3 ) 3 , Fe(NO 3 ) 2 .

(5) Miếng Zn tiếp xúc trực tiếp với miếng Cu, trong không khí ẩm miếng Zn bị ăn mòn trướ c .

(6) Thêm một m u Ba nhỏ vào dung dịch Na 2 SO 4 dư, thu được dung dịch chứa Na 2 SO 4 và Ba(OH) 2 .

Số phát biểu đúng

Câu 30 :

Hỗn hợp X gồm C 2 H 6 , C 2 H 2 , C 2 H 4 có tỉ khối so với H 2 là 14,25. Đốt cháy hoàn toàn 11,4 gam X, sau đó cho sản phẩm vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m là

Câu 31 :

Sục từ từ khí CO 2 đến dư vào dung dịch X chứa m gam NaOH và a mol Ba(OH) 2 . K ế t quả thí nghiệm được bi u diễn trên đồ thị sau:

Giá trị của m và a lần lượt là

Câu 32 :

Cho các phát biểu sau:

(1) Có thể phân biệt axit fomic và anđehit fomic bằng phản ứng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 .

(2) Tất cả các peptit đều phản ứng với Cu(OH ) 2 tạo dung dịch màu tím.

(3) Amilozơ và amilopectin là đồng phân của nhau.

(4) Điều chế anđehit axetic trong công nghiệp bằng phản ứng oxi hóa etilen.

(5) Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu dung dịch nước Br 2 .

(6) Tách H 2 O từ etanol dùng điều chế etilen trong công nghiệp.

Sổ phát biểu đúng là:

Câu 33 :

Điện phân 200 ml dung dịch hỗn h p gồm Cu SO 4 0,3M và NaCl 1 M (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100% bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi 0,5A trong thời gian t giây. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm. 9,56 gam so v i dung dịch ban đầu. Giá trị của t là

Câu 34 :

Chất hữu cơ có công thức phân tử C 4 H 6 O 4 không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạ c . Cho a mol X phản ứng với dung dịch KOH dư, thu được ancol Y và m gam một muối. Đốt cháy hoàn toàn một lượng ancol Y thu được 0,2 mol CO 2 và 0,3 mol H 2 O. Giá trị của a và m lần lượt

Câu 35 :

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn h p X gồm Ba, BaO, A l và A l 2 O 3 vào nước dư, thu được dung dịch Y và 5,6 lít H 2 (đktc). Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HC l 1 M vào dung dịch Y. Đồ thi biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa A l (OH) 3 theo th tích dung dịch HC l 1M như sau:

Giá trị của m là

Câu 36 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z , T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

M u thử

Th uố c thử

Hiện tượng

X

Dung dịch AgN O 3 trong NH 3

K ế t tủ a Ag

Y

Quỳ tím

Chuyển màu xanh

Z

C u (OH) 2

M à u xanh lam

T

Nước brom

Kết tủa tr ắng

Các chất X, Y, Z , T lần lượt là:

Câu 37 :

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm BaO, NH 4 HCO 3 , KHCO 3 (có tỉ lệ mol lần lượt là 5 : 4 : 2) vào nước dư, đun nóng. Đ ế n khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa

Câu 38 :

X là este đ ơ n chức, không no, chứa một liên kết đôi C=C; Y là este no, hai chức (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 46,32 gam hỗn hợp E chứa X, Y cần dùng 1,92 mol O 2 . Mặt khác, đun nóng 46 , 32 gam E cần dùng 660 ml dung dịch KOH 1 M, thu được một ancol duy nhất và hỗn hợp ch a muối kali của hai axit cacboxyli c . Tổng số nguyên tử H có tr ong phân tử X và Y là

Câu 39 :

Nung nóng hỗn hợp X gồm kim loại M và Cu(NO 3 ) 2 trong bình chân không. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y và 0,25 mol hỗn hợp khí có tỉ khối so với H 2 là 22,72. Đem hòa tan hết Y vào lượng vừa đủ dung dịch HC l thu được dung dịch chứa 29,7 gam muối. Phần trăm số mol kim loại M trong hỗn h p X gần nhất với giá trị nào sau đây?

Câu 40 :

Cho m gam hỗn họp M (có t ng s mol 0,03 mol) gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn h p Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng dư oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình đựng nước vôi tăng 13,23 gam so với ban đầu và có 0,84 lít khí (đktc) thoát r a . Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?