Tuyển tập 20 đề thi thử THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 14)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

Câu 2 :

Đ điều chế kim loại kiềm người ta dùng phương pháp

Câu 3 :

Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép ?

Câu 4 :

Chất nào sau đây không phải là est e ?

Câu 5 :

Để phân biệt dung dịch CaCl 2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch

Câu 6 :

Câu nào sau đây là đúng: Tripeptit (mạch hở) là h p chất

Câu 7 :

Nhôm có thể hoà tan trong các dung dịch

Câu 8 :

Cặp kim loại luôn được bảo vệ tr ong môi trường không khí, nước nhờ lớp màng oxit là

Câu 9 :

Chất có thể trùng h p tạo ra polime là

Câu 10 :

Dãy gồm các oxit đều bị A l khử ở nhiệt độ cao là

Câu 11 :

Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng

Câu 12 :

Canxi cacbonat còn được gọi là

Câu 13 :

Hoà tan 25 gam muối Cu SO 4 .5H 2 O vào nước được 500 ml dung dịch. Cho dần mạt sắt vào 50 ml dung dịch trên, khuấy nhẹ cho đến khi hết màu xanh. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam ?

Câu 14 :

Nung hỗn h p gồm 10,8 gam A l và 16,0 gam Fe 2 O 3 (trong điều kiện không có không khí), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y. Khối lượng kim loại tr ong Y là

Câu 15 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Câu 16 :

Hòa tan 6,12 gam hỗn họp glucozơ và saccarozơ vào nước thu được 100 ml dung dịch X. Cho X tác dụng với AgNO 3 /NH 3 dư thu được 3,24 gam Ag. Khối lượng saccarozo trong hỗn hợp ban đầu là

Câu 17 :

Khi cho 7,67 gam môt amin đơn chức X phản ứng vừa hết với dung dịch axit clohiđric thu được dung dịch Y. Cô cạn Y được 12,415 gam muối khan . S ố đồng phân cấu tạo của amin X là

Câu 18 :

Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên.

Hiện tượng xảy ra trong bình chứa dung dịch Br 2

Câu 19 :

Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại tr ong một dung dịch?

Câu 20 :

Saccarozơ và glucozơ đều có

Câu 21 :

Có 4 dung dịch riêng biệt: Cu SO 4 , ZnC l 2 , FeC l 3 , AgNO 3 . Nhúng vào mỗi dung dịch 1 thanh Ni. số trường h p xảy ra ăn mòn điện hóa l à :

Câu 22 :

Trong các este có công thức phân tử là C 4 H 6 O 2 , có bao nhiêu este không thể điều chế trực tiếp từ axit và ancol ?

Câu 23 :

Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là

Câu 24 :

Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là

Câu 25 :

Thực hiện hai thí nghiệm sau:

- Thí nghiệm 1 : Cho este X có công thức phân tử C 5 H 8 O 4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu được hai muối Y, Z (M Y < M Z ) và ancol E duy nhất.

- Thí nghiệm 2: Thủy phân tinh bột thu được cacbohiđrat X 1 . Lên men X 1 thu được chất hữu cơ

Nhận định nào sau đây không đúng?

Câu 26 :

Hòa tan m gam hỗn h p Na 2 C O 3 và KHCO 3 vào nước đ được 400 ml dung dịch X. Cho từ từ 100 ml dung dịch HC l 1,5M vào dung dịch X, thu được dung dịch Y và 1,008 lít khí (đktc). Cho Y tác dụng với Ba(OH) 2 dư thu được 29,55 gam kết tủ a . Cho từ từ dung dịch X vào bình đựng 100 ml dung dịch HC l 1,5M, thu được V lít khí (đktc). Giá trị c a m và V lần lượt là

Câu 27 :

Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong môi trường axit, thu được glixerol và hỗn h p hai axit béo. Nếu đốt cháy hoàn toàn a mol X thì thu được 12,32 lít C O 2 (đktc) và 8,82 gam H 2 O. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 40 ml dung dịch Br 2 1 M. Hai axit béo là

Câu 28 :

Ti ế n hành các thí nghiệm sau:

(a) Điện phân MgC l 2 nóng chảy.

(b) Cho dung dịch Fe(NO 3 ) 2 vào dung dịch AgNO 3 dư.

(c) Nhiệt phân hoàn toàn CaC O 3 .

(d) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO 4 dư.

(e) D n khí H 2 dư đi qua bột CuO nung nóng.

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là

Câu 29 :

Cho các phát biểu sau:

(a) Cho khí H 2 dư qua hỗn hợp bột Fe 2 O 3 và CuO nung nóng, thu được Fe và Cu.

(b) Cho kim loại Ba tác dụng với dung dịch Cu SO 4 , thu được kim loại Cu.

(c) Cho AgNO 3 tác dụng với dung dịch FeC l 3 , thu được kim loại Ag.

(d) Đ gang trong không khí ẩm lâu ngày có xảy ra ăn mòn điện hóa học.

(e) Dùng bột lưu huỳnh đ xử lí thủy ngân khi nhiệt kế bị vỡ.

Số phát biểu đúng là

Câu 30 :

Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm CH 4 , C 2 H 2 , C 2 H 4 và C 3 H 6 , thu được 6,272 lít CO 2 (đktc) và 6,12 gam H 2 O. Mặt khác 10,1 gam X phản ứng tối đa với a mol Br 2 trong dung dịch. Giá tr của m là

Câu 31 :

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp A l và A l 2 O 3 vào 200 ml dung dịch HC l nồng độ a mol/ l , thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH 1 M vào X, lượng kết tủa Al(OH) 3 (m gam) phụ thuộc vào thể tích NaOH (V ml) được bi u diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của a là:

Câu 32 :

Cho các phát bi u sau:

(a) Thủy phân triolein, thu được etylen glicol

(b) Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim

(c) Thủy phân vi n yl fo mat, thu được hai sản ph m đều có phản ứng tráng bạ c .

(d) Trùng ngưng axit -aminocaproic, thu được policaproamit.

(e) Chỉ dùng quỳ tím có th phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic

(g) Phenylamin tan ít tr ong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HC l .

Số phát biểu đúng là

Câu 33 :

Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu SO 4 a mol/ l và NaC l 2M (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đ ổi 1,25A trong 193 phút. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm 9,195 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của a là

Câu 34 :

Hỗn hợp X gồm phenyl axetat, metyl benzoat, benzyl fomat và etyl phenyl oxalat. Thủy phân hoàn toàn 36,9 gam X trong dung dịch NaOH (dư, đun nóng), có 0,4 mol NaOH phản ứng, thu được m gam hỗn h p muối và 10,9 gam hỗn h p Y gồm các ancol. Cho toàn bộ Y tác dụng với Na dư, thu được 2,24 lít khí H 2 (đktc). Giá trị của m là

Câu 35 :

Hỗn hợp X gồm A l 2 O 3 , Ba, K (trong đó oxi chiếm 20% khối lượng của X). Hòa tan hoàn toàn m gam X vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,022 mol khí H 2 . Cho từ từ đến hết dung dịch gồm 0,018 mol H 2 SO 4 và 0,038 mol HC l vào Y, thu được dung dịch Z (chỉ chứa các muối clorua và muối sunfat trung hòa) và 2,958 gam hỗn hợp kết tủ a . Giá trị của m là

Câu 36 :

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z , T với thuốc thử đước ghi ở bảng sau:

M u thử

Thu c th

Hiện tượn g

X

Qu tim.

Chuy n màu h ng

Y

Dung d ịch I 2

Có màu xanh t í m

Z

Dung d ịch AgNO 3 trong NH 3

K ế t tủa A g

T

Nước brom

K ế t tủa tr ng

Các ch t X, Y, Z , T lần lượt là:

Câu 37 :

Cho kim loại M và các hợp chất X, Y, Z thỏa mãn các phương trình h ó a học sau:

(a) 2M + 3C l 2 t o 2 MC l 3 (b) 2M + 6HC l 2MC l 3 + 3H 2

(c) 2M + 2X + 2H 2 O 2Y + 3H 2 (d) Y + CO 2 + 2H 2 O Z + KHCO 3

Các chất X, Y, Z lần lượt là

Câu 38 :

Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều có b n liên kết pi trong phân tử, trong đó có một este đơn chức là este của axit metacrylic và hai este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 12,22 gam E bằng O 2 , thu được 0,37 mol H 2 O. Mặt khác, cho 0,36 mol E phản ứng vừa đủ với 234 ml dung dịch NaOH 2,5M, thu được hỗn h p X gồm các muối của các axit cacboxylic không no, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, hai ancol không no, đơn chức có khối lượng m 1 ga m và một ancol no, đơn chức có khối lượng m 2 gam. Tỉ lệ m 1 : m 2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

Câu 39 :

Hòa tan hết 31,36 gam hỗn h p rắn X gồm Mg, Fe, Fe 3 O 4 và FeC O 3 vào dung dịch chứa H 2 SO 4 và NaN O 3 , thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y (gồm C O 2 , NO, N 2 , H 2 ) có khối lượng 5,14 gam và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hò a . Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,285 mol NaOH, thu được 46,54 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc). Nếu cho Z tác dụng với dung dịch BaC l 2 dư thì thu được 166,595 gam kết tủ a . Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Fe 3 O 4 trong X là

Câu 40 :

Đun nóng 0,1 mol hỗn h p T gồm hai peptit mạch hở T 1 , T 2 (T 1 ít hơn T 2 một liên kết peptit, đều được tạo thành từ X, Y là hai amino axit có dạng H 2 N-C n H 2 n -C OOH; M X < M Y ) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa 0,42 mol muối của X và 0,14 mol muối của Y. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam T cần vừa đủ 0,63 mol O 2 . Phân tử khối của T 1