Tuyển tập 20 đề thi thử THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 11)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại ?

Câu 2 :

Cấu hình e l p ngoài cùng nào ứng với kim loại kiềm

Câu 3 :

Loại phân bón hoá học có tác dụng làm cho cành lá khoẻ, hạt ch c, quả hoặc củ to là

Câu 4 :

Cho este có c ô ng t h ức cấu tạo: CH 2 =C(CH 3 ) COOCH 3 . Tên gọi c ủa este đó là

Câu 5 :

Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng?

Câu 6 :

Amino axit nào sau đây có hai nhóm amino ?

Câu 7 :

Tại sao nhôm được dùng làm vật liệu chế tạo máy bay, ô tô, tên lửa, tàu vũ trụ?

Câu 8 :

Crom không phản ứng với chất nào sau đây ?

Câu 9 :

Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp ?

Câu 10 :

Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phư ơ ng pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng, là:

Câu 11 :

Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói X Y Sobitol

X, Y lần lượt là

Câu 12 :

Ở nhiệt độ thường, kim loại kiềm thổ nào không khử được nước?

Câu 13 :

Cho 12 gam hợp kim của bạc vào dung dịch HNO 3 loãng (dư), đun nóng đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch có 8,5 gam AgNO 3 . Phần trăm khối lượng của bạc trong mẫu h p kim là

Câu 14 :

Cho V lít dung dịch NaOH 1 M vào dung dịch chứa 0,1 mol A l (S O 4 ) 3 và 0,1 mol H 2 SO 4 đ ế n phản ứng xảy ra h o àn toàn thu được 7,8 gam kết tủ a . Giá trị lớn nhất của V đ thu được lượng kết tủa trên là:

Câu 15 :

Cho dung dịch các chất sau: C 6 H 5 NH 2 (X 1 ); CH 3 NH 2 (X 2 ); H 2 NCH 2 COOH (X 3 ); HOOCCH 2 CH 2 CH(NH 2 )COOH (X 4 ); H 2 N(CH 2 ) 4 CH(NH 2 )COOH (X 5 ). Những dung dịch làm xanh quỳ tím là

Câu 16 :

Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/m l ) cần vừa đủ đ sản xuất được 59,4 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) là

Câu 17 :

Amino axit X chứa a nhóm-COOH và b nhóm -NH 2 . Cho 1 mol X tác dụng hết với dung dịch HC l thu được 169,5 gam muối. Cho 1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH thì thu được 1 77 gam muối. Công thức phân

Câu 18 :

Cho bộ dụng cụ chưng cất thường như hình vẽ:

Phương pháp chưng cất dùng đ

Câu 19 :

Phản ứng giữa dung dịch NaOH và dung dịch HC l có phương trình ion thu gọn là

Câu 20 :

Trong điều kiện thích h p glucozơ lên men tạo thành khí CO 2

Câu 21 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

1: TN 1: Cho hơi nước đi qua ống đựng bột sắt nung nóng.

2: TN 2: Cho đinh sắt nguyên chất vào dung dịch H 2 SO 4 loãng nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO 4 .

3: TN 3: Cho từng giọt dung dịch Fe(NO 3 ) 2 vào dung dịch A gNO 3

4: TN 4: Để miếng gang (h p kim của sắt với cacbon) tr ong không khí ẩm một thời gian.

5: TN 5: Nhúng lá kẽm nguyên chất vào dung dịch CuSO 4 .

Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hoá học là:

Câu 22 :

C 3 H 6 O 2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức mạch hở ?

Câu 23 :

Hòa tan Fe 3 O 4 trong lượng dư dung dịch H 2 SO 4 loãng thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu, NaOH, Br 2 , AgNO 3 , K Mn O 4 , MgS O 4 , Mg(N O 3 ) 2 , A l , H 2 S ?

Câu 24 :

Phát biểu nào sau đây không đúng ?

Câu 25 :

Nhỏ từ từ dung dịch H 2 S O 4 loãng vào dung dịch X chứa 0,1 mol Na 2 CO 3 và 0,2 mol NaHC O 3 , thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí C O 2 (đktc). Tính khối lượng kết tủa thu được khi cho dung dịch Ba( O H) 2 dư vào dung dịch Y ?

Câu 26 :

Hỗn h p E gồm chất X (C 4 H 12 N 2 O 4 ) và chất Y (C 3 H 12 N 2 O 3 ). X là muối của axit hữu cơ đa chức, Y là muổi của một axit vô c ơ . Cho 5,52 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,08 mol hai chất kh í (có tỉ lệ mol 1 : 3) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

Câu 27 :

Cho các phản ứng :

(a) 2X + O 2 x t 2Y

(b) Z + H 2 O x t G

(c) Z + Y x t T

(d)T + H 2 O x t Y + G.

Biết X, Y, Z , T, G đều là h p chất hữu cơ và đều có phản ứng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 tạo kết tủa và G có 2 nguyên tử cacbon trong phân tử. Phần trăm khối lượng của nguyên t oxi trong phân tử T xấp xỉ bằng

Câu 28 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Sục khí C l 2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.

(b) H p thụ hết 2 mol CO 2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH.

(c) Cho K M n O 4 vào dung dịch HC l đặc dư.

(d) Cho hỗn hợp Fe 3 O 4 vào dung dịch HC l dư.

(e) Cho CuO vào dung dịch HNO 3 .

(f) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ.

Số thí nghiệm thu được hai muối là

Câu 29 :

Cho các cặp chất sau:

(1) Khí Br 2 và khí O 2 . (5) Dung dịch AgNO 3 và dung dịch Fe(NO 3 ) 2 .

(2) Khí H 2 S và dung dịch F e C l 3 . (6) Dung dịch K M n O 4 và khí S O 2 .

(3) Khí H 2 S và dung dịch Pb(NO 3 ) 2 . (7) Hg va S.

(4) CuS và cặp dung dịch HC l .

(8) Khí C l 2 và dung dịch NaOH.

Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là

Câu 30 :

Hỗn hợp X chứa một amin no, mạch hở, đơn chức, một ankan và một anken. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol X cần dùng vừa đủ 1,03 mol O 2 . Sản phẩm cháy thu được có chứa 0,56 mol C O 2 và 0,06 mo N 2 . Phần trăm khối lượng của anken có tr ong X gần nhất với

Câu 31 :

Hòa tan hết 12,060 gam hỗn hợp gồm Mg và A l 2 O 3 trong dung dịch chứa HC l 0,5M và H 2 SO 4 0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH 1,0M vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:

Nếu cho từ từ V ml dung dịch NaOH 0,3M và Ba( O H) 2 0,1M vào dung dịch X, thu được kết tủa lớn nhất. Lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đ i, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

Câu 32 :

Cho các phát biểu sau:

(1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo

(2) Chất béo nhẹ h ơn nước và không tan trong nước

(3) Glucozo thuộc loại monosaccarit

(4) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol

(5) Tất cả các peptit đều c ó phản ứng với Cu(OH) 2 tạo thành hợp chất màu tím

(6) Dung dịch saccarozo không tham gia phản ứng tráng bạc

Số phát biểu đúng là:

Câu 33 :

Tiến hành điện phân dung dịch ch a NaCl 0,4M và Cu(NO 3 ) 2 0,5M bằng điện cực tr ơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đ i I = 5A trong thời gian 8492 giây thì dừng điện phân, ở anot thoát ra 3,36 lít khí (đktc). Cho m gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất của N +5 ) và 0,8m gam rắn không tan. Giá trị của m là

Câu 34 :

Hỗn h p X chứa 5 h p chất hữu cơ no, mạch hở, có s mol bằng nhau, (trong phân tử chỉ chứa nhóm chức -CHO hoặc -COOH hoặc cả 2). Chia X thành 4 phần:

+ Phần 1: tác dụng vừa đủ với 0,896 lít (đktc) H 2 (xt Ni, t°)

+ Phần 2: tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M.

+ Đốt cháy hoàn toàn ph n 3 thu được 3,52 gam CO 2 .

+ Phần 4: tác dụng với dung dịch AgN O 3 /NH 3 dư, đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag.

Giá trị của m là

Câu 35 :

Hỗn h p X gồm Ba, BaO, Na, Na 2 O và K. Cho m gam hỗn hợp X vào nước dư thu được 3,136 lít H 2 (đktc), dung dịch Y chứa 7,2 gam NaOH, 0,93m gam Ba(OH) 2 và 0,044m gam KOH. Hấp thụ 7,7952 lít CO 2 (đktc) vào dung dịch Y thu được bao nhiêu gam kết tủa ?

Câu 36 :

Cho các phát biểu sau đây:

(1) Dung dịch Alanin không làm quỳ tím đổi màu.

(2) Glucozơ còn được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.

(3) Chất béo là đieste của glixerol và axit béo.

(4) Phân tử amylopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

(5) Ở nhiệt độ thường triolein ở trạng thái rắn.

(6) Trong mật ong chứa nhiều fr uctozơ.

(7) Tinh bột một trong những lương thực bản của con người.

(8) Tơ xenlulozơ axetat là tơ tổng h p.

Số phát biểu đúng là:

Câu 37 :

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z , T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

M u thử

Thí nghiệm

Hiện tượng

X

Tác dụng với Cu(OH) 2

Hợp ch t có màu tím

Y

Quỳ tím m

Quỳ đ i màu xanh

Z

Tác dụng với dung dịch Br 2

Dung dịch mất màu và tạo k ế t tủa trắng

T

Tác dụng với dung dịch Br 2

Dung dịch m t màu

Các chất X, Y, Z , T lần lượt là

Câu 38 :

Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (M X < M Y < M Z và số mol của Y bé hơn số mol X) tạo thành từ cùng một axit cacboxylic (phân từ chỉ có nh ó m -COOH) và ba ancol no (số nguyên tử C trong phân tử mỗi ancol nhỏ hơn 4). Thủy phân hoàn toàn 34,8 gam M bằng 490 ml dung dịch NaOH 1 M (dư 40% so với lượng phản ứng). Cô cạn hỗn h p sau phản ứng thu được 38,5 gam chất rắn khan. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 34,8 gam M thì thu được CO 2 và 23,4 gam H 2 O. Thành phần phần trăm theo khối lượng Y trong M là

Câu 39 :

Cho 20 gam hỗn h p A gồm FeC O 3 , Fe, Cu, A l tác dụng với 60 ml dung dịch NaOH 2M thu được 2,688 lít khí hiđro. Sau khi kết thúc phản ứng cho tiếp 740 ml dung dịch HC l 1 M và đun nóng đến khi hỗn hợp khí B ngừng thoát r a . Lọc và tách cặn rắn R. Cho B hấp thụ từ t vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thì thu được 10 gam kết tủ a . Cho R tác dụng hết với dung dịch HNO 3 đặc, nóng thu được dung dịch D và 1,12 lít một chất khí duy nhất. Cô cạn D rồi nhiệt phân muối khan đến khối lượng không đổi được m gam sản ph m rắn. Giá trị m gần nhất với (Biết rằng các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn).

Câu 40 :

Hỗn hợp X gồm 3 peptit Y, Z , T (đều mạch hở) với tỉ lệ mol tương ứng là 2:3:4. T ng số liên kết peptit trong phân tử Y, Z , T bằng 12. Thủy phân hoàn toàn 39,05 gam X, thu được 0,11 mol X 1 , 0,16 mol X 2 và 0,2 mol X 3 . Biết X 1 , X 2 , X 3 đều có dạng H 2 NC n H 2n COOH. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 32,816 lít O 2 (đktc). Giá trị m g n nhất với giá trị nào sau đây ?