Tuyển tập 20 đề thi thử THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 10)
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
I on kim loại nào sau đây c ó tính oxi hóa yếu nhất?
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Các phát biểu nào sau đây về nguyên tố silic và hợp chất của silic không đúng:
Để chuyển hóa một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình
Trong phòng thí nghiệm, khí c được điều chế bằng bộ dụng cụ như hình sau:
Khí C có thể là dãy các khí nào sau đây?
Chất nào dưới đây không tan trong nước?
[Cho sơ đồ phản ứng sau:
K 2 Cr 2 O 7 Cr 2 (S O 4 ) 3 NaCr O 2 Na 2 Cr O 4
Biết X, Y là các chất vô cơ. X, Y lần lượt là
Phát biểu nào sau đây đúng?
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Trong thí nghiệm nào sau đây x ả y ra ăn mòn điện hóa
Saccarit chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là
Hợp chất X (hay còn gọi là corinđon) được dùng làm đồ trang sức, chế tạo các chi tiết trong các ngành kĩ thuật chính xác như chân kính đồng hồ, thiết bị phát tia lade....Hợp chất X là
Hỗn hợp X gồm Al, Fe và Mg. Cho 15 gam X tác dụng với o xi, sau một thời gian thu được 18,2 gam chất rắn Y. H ò a tan hoàn toàn Y tr o ng dung dịch HC l dư, thu được 6,72 lít khí H 2 (đktc) và dung dịch Z . Cô cạn Z thu được m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là
Hòa tan hoàn toàn 14,58 gam A l trong dung dịch HNO 3 loãng, đun nóng thì có 2,0 mol HNO 3 đã phản ứng, đồng thời có V lít khí N 2 thoát ra (đktc). Giá trị của V là
Cho các dung dịch: axit axetic, etilen glicol, glixerol, glucozo, saccarozo, etanol, anbumin (có trong lòng trắng tr ứng). Số dung dịch phản ứng được với đồng (II) hiđroxit là
Trong công nghiệp, ancol etylic được sản xuất bằng cách lên men glucozo. Tính khối lượng glucozo cần có đ ể thu được 23 lít ancol etylic nguyên chất. Biết hiệu suất cả quá trình là 80% và khối lượng riêng của C 2 H 5 OH nguyên chất là 0,8 g/ml?
Đốt cháy hoàn toàn m gạm hỗn hợp X gồm một amin, một amino axit và 1 peptit thu được 3,36 lít N 2 (đktc). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HC l . Giá trị của a là
Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây ?
C ẩ m tú cầu là loài hoa được trồng nhiều tại Sa Pa hay Đà Lạt. Màu của loài hoa này có thể thay đổi tùy thuộc pH của th ổ nhưỡng nên có th ể điều chỉnh màu hoa thông qua việc điều chỉnh độ pH của đất trồng.
pH đất tr ồng | <7 | = 7 | >7 |
Hoa sẽ có màu | Lam | Trắng sữa | H ồ ng |
Khi trồng loài hoa trên, nếu ta bón thêm 1 ít vôi (CaO) và chỉ tưới nước thì khi thu hoạch hoa sẽ
Phát biểu nào sau đây không đúng?
Cho các chất: AgNO 3 , Cu(N O 3 ) 2 , MgCO 3 , CaC O 3 , Ba(HC O 3 ) 2 , NH 4 HCO 3 , NH 4 NO 3 và Fe(NO 3 ) 2 . Nếu nung các chất trên đến khối lượng không đổi trong các bình kín không có không khí, rồi cho nước vào các bình, số bình có thể tạo lại chất ban đầu sau các thí nghiệm là
Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C 4 H 6 O 2 , thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạ c . Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
Cho dãy các kim loại: Na, Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại tác dụng được với dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 là
Cho các phát biểu sau:
(1) Trong các phân tử a mi n, nhất thiết phải chứa nguyên tố nitơ.
(2) Các amin chứa từ 1 C đến 4C đều là chất khí ở điều kiện thường.
(3) Trong phân tử đipeptit mạch hở có chứa 2 liên kết peptit.
(4) Trong phân tử metylamoni clorua, cộng hóa tr ị của nitơ là IV.
(5) Dung dịch anilin làm mất màu nước brom.
(6) Ancol isopropylic và N-metylmetanamin có cùng bậ c .
Những phát biểu đúng là
Cho 0,448 lít khí CO 2 (đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH) 2 0,12M thu được m gam kết tủ a . Giá trị của m là
Thủy phân hoàn toàn a gam một chất béo X thu được 0,92 gam glixerol; 2,78 gam natri panmitat và m gam natri oleat. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
Cho sơ đồ phản ứng sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
Biết các phản ứng trên đều xảy ra theo đúng tỉ lệ mol. Phát biểu sai là:
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch chứa 3a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol A lCl 3 .
(b) Cho a mol Fe 3 O 4 vào dung dịch chứa 5a mol H 2 SO 4 loãng.
(c) Cho khí CO 2 đến dư vào dung dịch Ca(OH) 2 .
(d) Cho Cu vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 dư.
(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO 4 v à o dung dịch chứa a mol NaHC O 3 .
(g) Cho A l vào dung dịch HNO 3 dư (phản ứng thu được chất khử duy nhất là khí NO).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa 2 muối là:
Cho các khẳng định sau:
(1) Hỗn hợp Ag và Fe 3 O 4 (tỉ lệ mol 1:1) có thể tan trong dung dịch HC l dư.
(2) Nhỏ dung dịch H 2 SO 4 loãng vào dung dịch K 2 Cr O 4 thì màu vàng của dung dịch chuyển dần sang màu cam.
(3) Cr(OH) 3 và Cr 2 O 3 đều là các chất lưỡng tính, tan hoàn toàn trong dung dịch NaOH loãng.
(4) Fe và Cr tác dụng v ớ i HC l trong dung dịch với cùng tỉ lệ mol.
(5) Không tồn tại dung dịch chứa đồng thời AgNO 3 và Fe(NO 3 ) 2 .
(6) Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt (III) là tính khử.
Số phát biểu đúng là
Hỗn hợp X gồm C 2 H 2 và H 2 có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác nung nóng, thu được hỗn hợp Y gồm C 2 H 4 , C 2 H 6 , C 2 H 2 và H 2 . Sục Y vào dung dịch brom (dư) thì khối lượng bình brom tăng 10,8 gam và thoát ra 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) c ó tỉ khối so với H 2 là 8. Thể tích O 2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là
Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH) 2 vào ống nghiệm chứa dung dịch gồm HC l và A l 2 (SO 4 ) 3 . Đ ồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH) 2 như sau:
Giá trị của (m max - m min ) là
Có các phát biểu sau:
(a) Glucozo và axetilen đều là hợp chất không no nên đều tác dụng với nước brom.
(b) Có thể phân biệt glucozo và fructozo bằng phản ứng tráng bạ c .
(c) Este tạo bởi axit no điều kiện thường luôn ở th ể rắn.
(d) Khi đun nóng tripanmitin với nước vôi trong thấy có kết tủa xuất hiện.
(e) Amilozo là polime thiên nhiên có mạch phân nhánh.
(f) Tơ visco, tơ nilon-6,6; t ơ nitron; tơ axetat là cá c loại tơ nhân tạo.
S ố phát biểu đúng là
Cho 9,6 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe có tỉ lệ mol 1:1 phản ứng với hỗn hợp khí X gồm C l 2 và O 2 , sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp rắn gồm các oxit và muối clorua, không còn khí dư. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp sản phẩm bằng một lượng vừa đủ 360 ml dung dịch HC l 1 M, thu được dung dịch Y. Cho AgN O 3 dư vào dung dịch Y, thu được 85,035 gam kết tủ a . Phần trăm th ể tích của O 2 trong hỗn hợp X là
Trieste X được tạo thành từ glixerol và các axit cacboxylic đơn chứ c . Trong phân tử X, số nguyên tử cacbon nhi ề u hơn số nguyên tử oxi là 1. Cho m gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH thì có 12 gam NaOH phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, cần thể tích O 2 (đktc) tối thi ể u là
Lấy m gam P 2 O 5 cho tác dụng với 338 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 3m gam chất rắn. Giá trị x gần nhất v ớ i
Tiến hành thi nghiệm với các chất X, Y, z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau
Các chất X, Y, Z , T lần lượt là
M ẫ u thử | Thí nghiệm | Hiện tượng |
X | Tác dụng với Cu(OH ) 2 | Hợp chất có màu tím |
Y | Quỳ tím ẩ m | Quỳ đổi màu xanh |
Z | Tác dụng với dung dịch Br 2 | Dung dịch mất màu và tạo kết tủa trắng |
T | Tác dụng với dung dịch Br 2 | Dung dịch m ấ t màu |
Cho X, Y, Z , M là các kim loại. Thực hiện các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1 | M + dung dịch muối X -> kết tủa + khí |
Thí nghiệm 2 | X + dung dịch muối Y ->Y |
Thí nghiệm 3 | X + dung dịch mu ố i Z: không xảy ra phản ứng |
Thí nghiệm 4 | Z + dung dịch muối M: không xảy ra phản ứng |
Chiều tăng dần tính khử của các kim loại X, Y, Z , M là
Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, đ ơ n chức, mạch hở (chứa C , H, O) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối Y và một ancol Z . Đun nóng lượng ancol Z ở trên với axit H 2 SO 4 đặc ở 170° C thu được 0,25 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy lượng X như trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng dung dịch Ca(OH ) 2 dư thì khối lượng bình tăng thêm 96,1 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây đúng?
Hòa tan hoàn toàn 1180m gam hỗn hợp A gồm FeS 2 , FeS, Fe x O y , FeC O 3 vào dung dịch chứa 2 mol HNO 3 . Sau khi các phản ứng x ả y ra hoàn toàn, thu được dung dịch X (không chứa muối amoni) và 549m gam hỗn hợp khí T gồm CO 2 , NO, NO 2 . Dung dịch X tác dụng được với tối đa 20,16 gam Cu, thu được dung dịch Y và khí NO là sản ph ẩ m khử duy nhất của N +5 , khối lượng chất tan trong Y nhiều hơn khối lượng chất tan trong X là 18,18 gam. Mặt khác, dung dịch X cũng phản ứng với tối đa 0,87 mol Ba(OH) 2 , thu được 90,4 gam kết tủ a . Biết trong A , oxi chiếm 24,407% về kh ố i lượng. Phần trăm khối lượng NO 2 trong T có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
Hỗn hợp A gồm X là este của amino axit (no, chứa 1 -NH 2 ; 1 -COOH) và hai peptit Y, Z đều được tạo từ glyxin và alanin (n Y : n Z = 1: 2; t ổ ng số liên kết peptit trong Y và Z là 5). Cho m gam A tác dụng vừa đủ với 0,55 mol NaOH, thu được dung dịch chứa 3 muối của amino axit (trong đó có 0,3 mol muối của glyxin) và 0,05 mol ancol no, đơn chứ c . Đốt cháy hoàn toàn m gam A trong O 2 d ư , thu được CO 2 , N 2 và 1,425 mol nư ớc . Phát biểu nào sau đây không đúng ?