Tuyển tập 20 bộ đề thi thử THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải (Đề số 1)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Chất nào sau đây là aminoaxit?

Câu 2 :

Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất là?

Câu 3 :

Este nào sau đây không được điều chế từ axit cacboxylic và ancol tương ứng

Câu 4 :

Loại tơ không phải tơ tổng hợp là

Câu 5 :

Đun nóng 18 gam glucozơ với dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư thì thu được m gam Ag. Giá trị của m là

Câu 6 :

Cho dung dịch chứa a mol Ba(HCO 3 ) 2 tác dụng với dung dịch có chứa a mol chất tan X. Để thu được khối lượng kết tủa lớn nhất thì X là

Câu 7 :

Điều nào sau đây là sai khi nói về glucozơ và fructozơ?

Câu 8 :

Cho các muối rắn sau: NaHCO 3 , NaCl, Na 2 CO 3 , AgNO 3 , Ba(NO 3 ) 2 . Số muối dễ bị nhiệt phân là:

Câu 9 :

Axit panmitic có công thức là

Câu 10 :

Khử hoàn toàn m gam Fe 2 O 3 cần vừa đủ 3,36 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được sau phản ứng là

Câu 11 :

Dung dịch nào sau đây có pH nhỏ nhất?

Câu 12 :

Số amin bậc ba có công thức phân tử C 5 H 13 N là.

Câu 13 :

Dung dịch X chứa 0,06 mol H 2 SO 4 và 0,04 mol Al 2 (SO 4 ) 3 . Nhỏ rất từ từ dung dịch Ba(OH) 2 vào X thì lượng kết tủa cực đại có thể thu được là bao nhiêu gam?

Câu 14 :

Hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp.

Câu 15 :

Cho phản ứng sau: Fe + CuCl 2 ® FeCl 2 + Cu. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

Câu 16 :

Lấy m gam metylfomat (dư) thủy phân trong dung dịch chứa NaOH thu được 0,32 gam ancol. Giá trị hợp lý của m là:

Câu 17 :

Cho axit cacboxylic tác dụng với propan-2-ol có xúc tác H 2 SO 4 đặc, đun nóng tạo ra este X có công thức phân tử C 5 H 10 O 2 . Tên gọi của X là.

Câu 18 :

Phản ứng nào xảy ra ở catot trong quá trình điện phân MgCl 2 nóng chảy ?

Câu 19 :

Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 1,106 mol O 2 , sinh ra 0,798 mol CO 2 và 0,7 mol H 2 O. Cho 24,64 gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br 2 . Giá trị của a là:

Câu 20 :

Dầu chuối là este có tên isoamyl axetat, được điều chế từ

Câu 21 :

Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?

Câu 22 :

Tính chất vật lí của kim loại không do các electron tự do quyết định là

Câu 23 :

Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na 2 O, Ba, BaO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và a mol khí H 2 . Sục khí CO 2 đến dư vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị hình bên. Giá trị của m là.

Câu 24 :

Để lâu anilin trong không khí, nó dần dần ngả sang màu nâu đen, do anilin

Câu 25 :

Sục 0,02 mol Cl 2 vào dung dịch chứa 0,06 mol FeBr 2 thu được dung dịch A. Cho AgNO 3 dư vào A thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là :

Câu 26 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Câu 27 :

Đốt cháy hoàn toàn 31,96 gam hỗn hợp peptit gồm Gly 2 Ala 4 , Gly 2 Ala 5 và Gly 2 Ala 6 cần vừa đủ 1,515 mol O 2 . Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng peptit trên bằng KOH (vừa đủ). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:

Câu 28 :

Cho dung dịch muối X đ ế n dư v à o du n g dịch muối Y, thu được k ế t tủa Z . Hòa tan hoàn toàn Z v à o du n g dịch HN O 3 (lo ã n g , dư ) , thu đ ược khí k h ông màu h ó a n â u tro n g k hông khí. X và Y l n lư t là

Câu 29 :

Cho 21,6 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm NaNO 3 và NaHSO 4 thu được dung dịch X chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối trung hòa và 5,6 lít hỗn hợp khí Y gồm N 2 O và H 2 (tỉ khối của Y so với H 2 là 13,6). Giá trị gần nhất của m là

Câu 30 :

Câu nào sau đây không đúng ?

Câu 31 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl 2 .

(2) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl 3 .

(3) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch HCl loãng, có nhỏ vài giọt CuCl­­ 2 .

(4) Cho dung dịch FeCl 3 vào dung dịch AgNO 3 .

(5) Để thanh thép lâu ngày ngoài không khí ẩm. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là.

Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là.

Câu 32 :

Cho m gam Fe tác dụng hết với H 2 SO 4 (đặc/nóng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 136m/91 (gam) khí SO 2 và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào X thu được (m + 45,39 ) gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với:

Câu 33 :

Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol H 2 . Trong các chất sau: Na 2 SO 4 , Na 2 CO 3 , Al, Al 2 O 3 , AlCl 3 , Mg, NaOH, NaHCO 3 . Số chất tác dụng được với dung dịch X là

Câu 34 :

Hỗn hợp E chứa 2 amin no mạch hở, một amin no, hai chức, mạch hở và hai anken mạch hở. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E trên cần vừa đủ 0,67 mol O 2 . Sản phẩm cháy thu được có chứa 0,08 mol N 2 . Biết trong m gam E số mol amin hai chức là 0,04 mol. Giá trị của m là:

Câu 35 :

Cho sơ đồ sau (các phản ứng đều có điều kiện và xúc tác thích hợp):

(X) C 5 H 8 O 4 + 2NaOH 2 X 1 + X 2

X 2 + O 2 C u , t 0 X 3

2X 2 + Cu(OH) 2 → Phức chất có màu xanh + 2H 2 O.

Phát biểu nào sau đây sai:

Câu 36 :

Cho các thí nghiệm sau:

(a). Cho hỗn hợp bột chứa Mg và K tan hết trong dung dịch HNO 3 (loãng).

(b). Cho Ba vào dung dịch chứa CuSO 4 .

(c). Điện phân dung dịch MgCl 2 .

(d). Cho hỗn hợp bột chứa Fe và Zn tan hết trong dung dịch HCl.

Tổng số thí nghiệm có thể cho đồng thời cả khí và kết tủa (chất rắn) là?

Câu 37 :

Hòa tan hết 9,76 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO 3 , Mg, MgCO 3 trong hỗn hợp dung dịch chứa 0,43 mol KHSO 4 và 0,05 mol HNO 3 . Sau khi kết thúc phản ứng thu được 3,36 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm CO 2 , NO và 0,05 mol H 2 . Dung dịch Z sau phản ứng chỉ chứa m gam các muối trung hòa. Giá trị của m là:

Câu 38 :

Đi n ph â n 100 ml dung dịch Cu(NO 3 ) 2 2M với điện c ực trơ tro n g t g i â y , c ườ n g độ dò n g điện không đổi 1,93A (hi u s u t quá trình điện ph â n là 100 % ), thu đ ư ợc c h t r n X, dung dịch Y v à k h í Z . Cho 1 6,8 g a m F e v à o Y, s a u khi c á c ph n ứ n g k ế t thúc thu được 1 5,99 g a m hỗn hợp kim loại và khí NO ( s n ph m khử d u y n h t của N +5 ). Giá trị c ủa t l à

Câu 39 :

Hỗn hợp X gồm hai este đều no, mạch hở có cùng số nhóm chức, trong phân tử mỗi este chỉ chứa một loại nhóm chức. Đun nóng 0,2 mol X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm các ancol và hỗn hợp Z gồm hai muối. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 17,04 gam; đồng thời thoát ra 4,48 lít khí H 2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn Z cần dùng 0,52 mol O 2 , thu được Na 2 CO 3 và 0,78 mol hỗn hợp gồm CO 2 và H 2 O. Phần trăm khối lượng của ancol có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp Y là

Câu 40 :

Hợp chất hữu cơ X có công thức dạng C n H m O. Đốt cháy hết 0,03 mol X trong 0,24 mol O 2 (dư) thu được 0,315 mol hỗn hợp gồm [CO 2 , O 2 và hơi nước]. Mặt khác, cho T tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 thì thu được x gam kết tủa có chứa Ag. Giá trị lớn nhất của x là?