Tuyển chọn đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay, chọn lọc (đề 2)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Cho hàm số y = x e x . Khẳng định nào sau đây là đúng?

Câu 2 :

Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = x + x 2 3 x + 1

Câu 3 :

Cho hàm số y = 2 x 1 3 . Phát biểu nào sau đây đúng?

Câu 4 :

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f x = x 3 tại điểm x = 0 là

Câu 5 :

Tìm m để hàm số f x = m x 3 + m x 2 + m + 1 x + 2 đồng biến trên ; + .

Câu 6 :

Đẳng thức nào sau đây sai ?

Câu 7 :

Trên nửa khoảng 0 ; + , hàm số f x = 2 x 3 + x cosx 3 , Chọn đáp án đúng?

Câu 8 :

Các khẳng định nào sau đây là sai ?

Câu 9 :

Cho hàm số: y = x 1 x 2 + m x + m . Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt:

Câu 10 :

Cho hàm số y = x + 2 2 x 1 có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây?

Câu 11 :

Cho P(x,y,z) là điểm trong không gian 3 chiều với các tọa độ chỉ gồm 1 chữ số. Hỏi có bao nhiêu điểm như vậy?

Câu 12 :

Tập xác định của hàm số y = x 1 2 + log 3 x + 1 là:

Câu 13 :

Đối xứng qua đường thẳng y = x của đồ thị hàm số y = 5 x 2 là đồ thị nào trong các đồ thị có phương trình sau đây?

Câu 14 :

Tập hợp tất cả các giá trị a để a 7 15 > a 2 5 là:

Câu 15 :

Tập nghiệm của bất phương trình 2 x + 1 > 1 8

Câu 16 :

Tập xác định của y = 1 sinx sin 2 x là:

Câu 17 :

Số nghiệm của phương trình log 3 2 x + 1 2 = 2

Câu 18 :

Đồ thị hàm số nào sau đây có trục đối xứng là Oy?

Câu 19 :

Trong khai triển P x = x + 1 2 x + 1 2 2 . .. x + 1 2 n . Tìm hệ số của x n 1

Câu 20 :

Phương trình 2 log 3 cot x = log 2 cosx có mấy nghiệm trong 2 π ; 2 π

Câu 21 :

Tìm giá trị nhỏ nhất của y = 2 x 1 + x 2 ?

Câu 22 :

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là một nguyên hàm của f x = cos π 2 x

Câu 23 :

Cho đồ thị hàm số y = f(x). Diện tích hình phẳng (phần gạch trong hình) là:

Câu 24 :

Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 3 y = 0 , x = 1 , x = 8 .

Câu 25 :

Có 4 họ nghiệm được biểu diễn bởi các điểm A, B, C và D trên đường tròn đơn vi ở hình.

Trong đó:

Ứng với điểm A là họ nghiệm x = 2

Ứng với điểm B là họ nghiệm x = π 2 + 2

Ứng với điểm C là họ nghiệm x = π + 2

Ứng với điểm D là họ nghiệm x = π 2 + 2

Phương trình cot 3 x = cot x có các họ nghiệm được biểu diễn bởi các điểm

Câu 26 :

Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?

Câu 27 :

Cho f x + f ' x = e x 3 x + 1 . Giá trị của biểu thức P = e . f 1 3 f 0

Câu 28 :

Phương trình 8 cosx = 3 sinx + 1 cosx có nghiệm là:

Câu 29 :

Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?

Câu 30 :

Cho số phức z = a + a 2 i với a . Khi đó điểm biểu diễn của số phức liên hợp nằm trên.

Câu 31 :

Cho hai số phức z = a + bi ; a , b . Có điểm biểu diễn của số phức z nằm trong dải 2 ; 2 (hình 1) điều kiện của a và b là: a 2 b 2 a 2 b 2 2 < a < 2 , b a , b 2 ; 2

Câu 32 :

Tìm số phức z thỏa mãn 2 z i = z z ¯ + 2 i z ¯ + i = 2 i 100

Câu 33 :

Xác định số phức thỏa mãn điều kiện sau z + 1 + 2 i = z ¯ + 1 và có mô đun nhỏ nhất

Câu 34 :

Gọi M và P lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức z = x + yi x , y , và w = z 2 . Tìm tập hợp các điểm P khi M thuộc đường thẳng d: y = 3x

Câu 35 :

Tính thể tích của hình hộp ABCDA'B'C'D' biết rằng AA'B'D' là tứ diện đều cạnh bằng a.

Câu 36 :

Trong oxy cho v = 2 ; 3 , A 2 ; 1 . Điểm B là ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo 2 v có tọa độ là

Câu 37 :

Nếu tứ diện ABCD có thể tích V thì thể tích của đa diện có 6 đỉnh là 6 trung điểm các cạnh tứ diện bằng:

Câu 38 :

Cho hai điểm phân biệt A, B. Tìm tập hợp các tâm O của các mặt cầu đi qua hai điểm A, B.

Câu 39 :

Một hình nón có đường cao bằng 10 cm, bán kính đáy r = 15 cm. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó

Câu 40 :

Cho X={0,1,2,3,4,5}. Từ tập X lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau có xuất hiện chữ số 1

Câu 41 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SB. Thiết diện của mặt phẳng (ADM) với hình chóp là

Câu 42 :

Cho hàm số f x = x 2 6 x + 5 x 2 1 , x 1 a , x = 1

Giá trị a để hàm số liên tục tại x = 1 là

Câu 43 :

Cho mặt cầu S(O;R) là một điểm ở trên mặt cầu (S) và (P) là mặt phẳng qua A sao cho góc giữa OA và (P) bằng 60 °

Diện tích của đường tròn giao tuyến bằng?

Câu 44 :

Khi quay các cạnh của hình chữ nhật ABCD (Không phải hình vuông) quanh đường thẳng AC thì hình tròn xoay được tạo thành là hình nào?

Câu 45 :

Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d và mặt phẳng (P) có phương trình: d : x 12 4 = y 9 3 = z 1 1 ; P : 3 x + 5 y z 2 = 0 . Tìm tọa độ giao điểm.

Câu 46 :

Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): y + 2z = 0; điểm A(1;2;3), B(-1,1,1). Tìm tổng tọa độ của điểm M trên (P) sao cho chu vi tam giác MAB đạt giá trị bé nhất.

Câu 47 :

Một cặp véc tơ chỉ phương của 2 phương trình 2 đường phân giác tạo bởi 2 đường thẳng sau là d 1 : x 1 3 = y 2 = z 2 1 d 2 : x 1 2 = y 3 = z 2 1

Câu 48 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(1;0;0), B(0;0;1) và C(2;1;1). Tìm tổng tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.

Câu 49 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : x 1 2 = y 1 = z + 1 1 và điểm A(1;-4;1). Phương trình mặt cầu có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng d có bán kính là:

Câu 50 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(0;1;0), B(2,-1,2). Phương trình mặt phẳng (P) đi qua các điểm A, B và cắt tia Ox, Oz lần lượt tại M và N sao cho diện tích tam giác AMN nhỏ nhất. Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (P).