Trắc nghiệm Vật Lí 11: Suất điện động cảm ứng trong một đoạn dây dẫn chuyển động

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Nguyên nhân gây ra suất điện động cảm ứng trong thanh dây dẫn chuyển động trong từ trường là

Câu 2 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Quy tắc xác định chiều dòng điện của đoạn dây dẫn chuyển động trong từ trường

Câu 3 :

Phát biểu nào sau đây là đúng

Câu 4 :

Máy phát điện hoạt động theo nguyên tắc dựa trên

Câu 5 :

Chọn phương án đúng về chiều dòng điện cảm ứng trong thanh MN

Câu 6 :

Một thanh dẫn điện dài 1 m , chuyển động trong từ trường đều có cảm ứng từ B=0,4T(Véctơ cảm ứng từ B vuông góc với thanh) với vận tốc 2m/s , vuông góc với thanh và làm với B một góc 30 ° . Suất điện động cảm ứng trong thanh là

Câu 7 :

Một thanh dẫn điện dài 1m, chuyển động trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,4 T với vận tốc 2m/s và làm với B một góc 30 o . Dùng dây có điện trở không đáng kể nối hai đầu thanh với một điện trở R = 2 Ω thành một mạch kín. Cường độ dòng điện qua điện trở là

Câu 8 :

Một thanh dẫn điện dài 80cm , chuyển động vuông góc trong từ trường đều với vận tốc 2m/s. Biết cảm ứng từ có độ lớn B=0,4T. Tính suất điện động cảm ứng trong thanh.

Câu 9 :

Một thanh dẫn điện dài 80 cm , chuyển động vuông góc trong từ trường đều với vận tốc 2m/s. Biết cảm ứng từ có độ lớn B=0,4T. Dùng dây dẫn có điện trở không đáng kể nối hai đầu thanh với một điện trở R = 0 , 8 Ω thành mạch kín thì cường độ dòng điện qua điện trở bằng bao nhiêu?

Câu 10 :

Đặt khung dây ABCD cạnh một dây dẫn thẳng có dòng điện như hình

Thanh AB có thể trượt trên thanh DE và CF. Điện trở R không đổi và bỏ qua điện trở của các thanh. AB song song với dòng điện thẳng và chuyển động thẳng đều với vận tốc vuông góc với AB. Dòng điện cảm ứng trong mạch có chiều?

Câu 11 :

Đặt khung dây dẫn ABCD trong từ trường đều có chiều như hình vẽ

Thanh AB có thể trượt. Điện trở R không đổi và bỏ qua điện trở các thanh. Cường độ dòng điện cảm ứng trong mạch có biểu thức:

Câu 12 :

Thanh kim loại AB dài 20 cm kéo trượt đều trên hai thanh ray kim loại nằm ngang như hình vẽ

Các dây nối với nhau bằng điện trở R = 3 Ω , vận tốc của thanh AB là 12m/s . Hệ thống đặt trong từ trường đều có , vuông góc với mạch điện. Chiều và độ lớn của dòng điện cảm ứng qua thanh AB là:

Câu 13 :

Thanh kim loại AB dài 20cm kéo trượt đều trên hai thanh ray kim loại nằm ngang như hình vẽ

Các dây nối với nhau bằng điện trở R = 3 Ω , vận tốc của thanh AB là 12m . Hệ thống đặt trong từ trường đều có B=0,4T , B vuông góc với mạch điện. Suất điện động cảm ứng trong khung có giá trị là:

Câu 14 :

Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn có suất điện động E = 1,5V , điện trở trong r = 0 , 1 Ω , thanh MN có chiều dài 1m có điện trở R = 2 , 9 Ω . Từ trường có phương thẳng đứng hướng xuống, vuông góc với mặt phẳng khung như hình vẽ. Biết B = 0,1T

Ampe kế chỉ bao nhiêu khi MN đứng yên ?

Câu 15 :

Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn có suất điện động E = 1,5V , điện trở trong r = 0 , 1 Ω , thanh MN có chiều dài 1m có điện trở R = 2 , 9 Ω . Từ trường có phương thẳng đứng hướng xuống, vuông góc với mặt phẳng khung như hình vẽ và có độ lớn B = 0,1 T

Khi MN đứng yên, độ lớn lực từ tác dụng lên thanh MN khi đó có giá trị

Câu 16 :

Ban đầu hai thanh kim loại song song thẳng đứng một đầu nối với tụ điện có điện dung C = 2 μ F . Một đoạn dây dẫn AB có độ dài l = 20cm , khối lượng m = 20g tì vào hai thanh kim loại, tự do trượt không ma sát xuống dưới và luôn vuông góc với hai thanh kim loại trên. Hệ thống đặt trong từ trường đều vuông góc có B = 1T , bỏ qua mọi điện trở.

Lúc sau, để thanh kim loại nghiêng so với phương ngang góc 30 ° , độ lớn và chiều của B như cũ. Đầu AB được được thả từ vị trí cách đầu dưới của thanh kim loại đoạn d = 10cm . Thời gian để AB bắt đầu rời khỏi thanh kim loại là:

Câu 17 :

Ban đầu hai thanh kim loại song song thẳng đứng một đầu nối với tụ điện có điện dung C = 4 μ F . Một đoạn dây dẫn AB có độ dài l = 10 cm, khối lượng m = 20g tì vào hai thanh kim loại, tự do trượt không ma sát xuống dưới và luôn vuông góc với hai thanh kim loại trên. Hệ thống đặt trong từ trường đều vuông góc có B = 1T , bỏ qua mọi điện trở.

Lúc sau, để thanh kim loại nghiêng so với phương ngang góc 30 ° , độ lớn và chiều của B như cũ. Đầu AB được được thả từ vị trí cách đầu dưới của thanh kim loại đoạn d = 5cm . Thời gian để AB bắt đầu rời khỏi thanh kim loại là

Câu 18 :

Cho hệ thống như hình vẽ

Thanh MN có chiều dài 50 cm chuyển động với vận tốc 10m/s trong từ trường đều B=0,25T . Tụ điện có điện dung C = 10 μ F . Độ lớn điện tích của tụ điện

Câu 19 :

Cho hệ thống như hình vẽ:

Thanh MN có chiều dài 20 cm chuyển động với vận tốc 2m/s trong từ trường đều B=0,04T . Tụ điện có điện dung C = 2 μ F . Độ lớn điện tích của tụ điện

Câu 20 :

Hai thanh kim loại song song thẳng đứng một đầu nối với tụ điện có điện dung C = 2 μ F . Một đoạn dây dẫn AB có độ dài l = 20cm , khối lượng m = 20g tì vào hai thanh kim loại, tự do trượt không masát xuống dưới và luôn vuông góc với hai thanh kim loại trên. Hệ thống đặt trong từ trường đều vuông góc có B = 1T , bỏ qua mọi điện trở.

Gia tốc của thanh AB là

Câu 21 :

Hai thanh kim loại song song thẳng đứng một đầu nối với tụ điện có điện dung C = 1 μ F . Một đoạn dây dẫn AB có độ dài l = 10cm, khối lượng m = 15g tì vào hai thanh kim loại, tự do trượt không ma sát xuống dưới và luôn vuông góc với hai thanh kim loại trên. Hệ thống đặt trong từ trường đều vuông góc có B = 1T bỏ qua điện trở. Xác định gia tốc của thanh AB? g = 10 m / s 2

Câu 22 :

Thanh MN chiều dài l = 40cm quay đều quanh trục qua A và vuông góc với thanh trong từ trường đều B = 0,25T làm thanh xuất hiện suất điện động cảm ứng E = 0,4V

Tốc độ góc của thanh là

Câu 23 :

Thanh MN chiều dài l = 40cm quay đều quanh trục qua M và vuông góc với thanh trong từ trường đều B = 0,04T làm thanh xuất hiện suất điện động cảm ứng e c = 0,4V

Tốc độ góc của thanh là

Câu 24 :

Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn có suất điện động E = 1,5V , điện trở trong r = 0 , 1 Ω , thanh MN có chiều dài 1m có điện trở 2,9 Ω . Từ trường có phương thẳng đứng hướng xuống, vuông góc với mặt phẳng khung như hình vẽ. B = 0,1T.

Ampe kế chỉ bao nhiêu khi MN di chuyển về phía bên phải với vận tốc v = 3m/s sao cho hai đầu thanh MN luôn tiếp xúc hai thanh ray?

Câu 25 :

Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn có suất điện động E=1,5V, điện trở trong r = 0 , 1 Ω , thanh MN có chiều dài 1m có điện trở R = 2 , 9 Ω . Từ trường có phương thẳng đứng hướng xuống, vuông góc với mặt phẳng khung như hình vẽ. B=0,1T

Khi MN di chuyển về phía bên phải với vận tốc v=3m/s sao cho hai đầu thanh MN luôn tiếp xúc hai thanh ray ? Tính độ lớn lực từ tác dụng lên thanh MN khi đó

Câu 26 :

Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn có suất điện động E=1,5V , điện trở trong r = 0 , 1 Ω , thanh MN có chiều dài 1m có điện trở R = 5 Ω . Từ trường có phương thẳng đứng hướng xuống, vuông góc với mặt phẳng khung như hình vẽ, độ lớn B=0,1T

Ampe kế chỉ bao nhiêu khi MN đứng yên?

Câu 27 :

Một khung dây dẫn phẳng, diện tích 20 c m 2 , gồm 10 vòng đặt trong từ trường đều. Véctơ cảm ứng từ hợp thành với mặt phẳng khung dây góc 30 ° và có độ lớn bằng 2 . 10 - 4 T . Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01s . Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là

Câu 28 :

Một khung dây hình tròn bán kính 20cm nằm toàn bộ trong một từ trường đều mà các đường sức từ vuông với mặt phẳng vòng dây. Trong thời gian t cảm ứng từ tăng từ 0,1 T đến 1,1 T thì trong khung dây có một suất điện động không đổi với độ lớn là 0,2V . Thời gian t đó là:

Câu 29 :

Một khung dây dẫn điện trở 2 Ω hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây vuông góc với đường sức. Khi cảm ứng từ giảm đều từ 1T về 0 trong thời gian 0,1 s thì cường độ dòng điện trong dây dẫn là:

Câu 30 :

Một khung dây phẳng có diện tích 20 c m 2 gồm 100 vòng dây được đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn bằng 2 . 10 - 4 T . Người ta cho từ trường giảm đều đặn đến 0 trong khoảng thời gian 1 ms . Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là:

Câu 31 :

Một khung dây dẫn hình vuông cạnh a = 6 cm ; đặt trong từ trường đều B = 4 . 10 - 3 T , đường sức từ trường vuông góc với mặt phẳng khung dây. Cầm hai cạnh đối diện hình vuông kéo về hai phía để được hình chữ nhật có cạnh này dài gấp đôi cạnh kia trong khoảng thời gian 10 - 6 s . Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là

Câu 32 :

Một ống dây hình trụ gồm có 1000 vòng dây, diện tích mỗi vòng dây là 100 c m 2 . Ống dây có điện trở R = 6 Ω , hai đầu nối đoản mạch và được đặt trong từ trường đều có vecto cảm ứng từ song song với trục ống dây và có độ lớn tăng đều 10 - 2 T / s . Công suất tỏa nhiệt của ống dây có giá trị là

Câu 33 :

Một khung dây dẫn tròn, phẳng, bán kính 10 cm gồm 50 vòng dây được đặt trong từ trường đều. Cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 60 ° . Lúc đầu cảm ứng từ có giá trị bằng 50 mT . Trong khoảng thời gian 50 ms , nếu cảm ứng từ tăng đều lên gấp đôi thì độ lớn suất điện động cảm ứng trong khung là e 1 , còn nếu cảm ứng từ giảm đều đến không thì độ lớn suất điện động cảm ứng trong khung là e 2 . Khi đó tổng bằng e 1 + e 2

Câu 34 :

Một ống dây dẫn hình trụ dài gồm 1000 vòng dây, mỗi vòng có đường kính 10 cm, được đặt trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B hướng song song với trục của ống dây và độ lớn của cảm ứng từ tăng đều theo thời gian với quy luật B t = 0 , 01 T / s . Cho biết dây dẫn có tiết diện 0 , 04 m m 2 và có điện trở suất 1 , 75 . 10 - 8 Ω . m . Xác định công suất toả nhiệt trong ống dây dẫn khi nối đoản mạch hai đầu của ống dây dẫn này.

Câu 35 :

Một khung dây dẫn hình vuông cạnh a = 6cm ; đặt trong từ trường đều B = 4 . 10 - 3 T , đường sức từ trường vuông góc với mặt phẳng khung dây. Cầm hai cạnh đối diện hình vuông kéo về hai phía để được hình chữ nhật có cạnh này dài gấp đôi cạnh kia. Biết điện trở khung R = 0 , 01 Ω , tính điện lượng di chuyển trong khung

Câu 36 :

Một vòng dây phẳng có diện tích 80 c m 2 đặt trong từ trường đều B = 0 , 3 . 10 - 3 T véctơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Đột ngột véctơ cảm ứng từ đổi hướng trong 10 - 3 s . Trong thời gian đó suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là

Câu 37 :

Một hình vuông cạnh 5 cm được đặt trong từ trường đều B=0,01T . Đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung. Quay khung trong 10 - 3 s để mặt phẳng khung dây song song với đường sức từ. Suất điện động trung bình xuất hiện trong khung là

Câu 38 :

Trong hình vẽ nào sau đây, từ thông gửi qua diện tích của khung dây dẫn có giá trị lớn nhất ?

Câu 39 :

Một mạch kín hình vuông, cạnh 10 cm , đặt vuông góc với một từ trường đều có độ lớn thay đổi theo thời gian. Tính tốc độ biến thiên của từ trường, biết cường độ dòng điện cảm ứng i=2A và điện trở của mạch r = 5 Ω

Câu 40 :

Khung dây MNPQ cứng, phẳng, diện tích 50 c m 2 , gồm 1000 vòng dây. Khung dây được đặt trong từ trường đều MNPQ nằm trong mặt phẳng hình vẽ. Vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng hình vẽ và có chiều như hình vẽ. Cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đường biểu diễn trên hình. Xác định độ lớn suất điện động cảm ứng trong khung:

Câu 41 :

Một khung dây cứng phẳng diện tích 25 c m 2 gồm 10 vòng dây, đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị hình vẽ. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung kể từ t=0 đến t=0,4 s