Trắc nghiệm Toán 9 Bài Ôn tập chương (có đáp án): Hệ thức lượng trong tam giác vuông (phần 2)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Cho tam giác ABC vuông tại A, chiều cao AH. Chọn câu sai.

Câu 2 :

Cho hình vẽ sau:

Chọn câu sai.

Câu 3 :

Chọn câu đúng nhất. Nếu α là một góc nhọn bất kì, ta có:

Câu 4 :

Cho α ; β là hai góc nhọn bất kì α < β . Chọn câu đúng.

Câu 5 :

Tính giá trị của x trên hình vẽ:

Câu 6 :

Cho tan a = 3. Khi đó cot a bằng?

Câu 7 :

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, BC = 5cm. AH là đường cao. Tính BH, CH, AC và AH.

Câu 8 :

Giải tam giác vuông ABC, biết A ^ = 90 0 và BC = 50cm; B ^ = 48 0 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).

Câu 9 :

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 21cm; C ^ = 40 0 , phân giác BD (D thuộc AC). Độ dài phân giác BD là? (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).

Câu 10 :

Cho tam giác ABC vuông tại A, có AC = 14, BC = 17. Khi đó tan B bằng:

Câu 11 :

Giá trị biểu thức sin 4 α + c o s 4 α + 2 sin 2 α . c o s 2 α là?

Câu 12 :

Cạnh bên của tam giác ABC cân tại A dài 20cm, góc ở đáy là 50 0 . Độ dài cạnh đáy của tam giác cân là? (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).

Câu 13 :

Cho hình vẽ, tìm x.

Câu 14 :

Cho tan α = 3 4 . Giá trị biểu thức: M = sin α 2 cos α sin α cos α

Câu 15 :

Tìm x; y trong hình vẽ sau:

Câu 16 :

Tính số đo góc nhọn x, biết cos 2 x - sin 2 x = 1 2

Câu 17 :

Cho ABC vuông tại A. Biết A B A C = 5 7 . Đường cao AH = 15cm. Tính HC.

Câu 18 :

Cho ABC vuông tại A, AB = 12cm, AC = 16cm, tia phân giác AD, đường cao AH. Tính HD.

Câu 19 :

Tính giá trị C = 3 sin α + 4 cos α 2 + 4 sin α - 3 cos α 2

Câu 20 :

Cho biết tan α = 2 3 . Tính giá trị biểu thức: M = sin 3 α + 3 cos 3 α 27 sin 3 α 25 cos 3 α

Câu 21 :

Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: c o t 70 0 ; tan 33 0 ; c o t 55 0 ; tan 28 0 ; c o t 40 0

Câu 22 :

Cho tam giác ABC vuông tại A. Tính A = sin 2 B + sin 2 C - tan B . tan C

Câu 23 :

Cho đoạn thẳng AB = 2a và trung điểm O của nó. Trên nửa mặt phẳng bờ AB vẽ các tia Ax, By vuông góc với AB. Qua O vẽ một tia cắt Ax tại M sao cho A O M ^ = α < 90 0 . Qua O vẽ tia thứ hai cắt By tại N sao cho M O N ^ = α < 90 0 . Khi đó, diện tích tam giác MON là:

Câu 24 :

Cho hình thang cân ABCD (AB // CD); CD = 2AD = 2AB = 8. Tính diện tích của hình thang đó.

Câu 25 :

Cho hình thang vuông ABCD có hai đáy AB = 12cm, DC = 16cm, cạnh xiên AD = 8cm. Tính các góc và cạnh góc vuông của hình thang.

Câu 26 :

Cho tứ giác ABCD có AB = AC = AD = 20cm, B ^ = 60 0 A ^ = 90 0 . Kẻ BE DC kéo dài.

Tính BE?

Câu 27 :

Bạn An đang học vẽ hình bằng phần mềm máy tính. An vẽ hình một ngôi nhà với phần mái có dạng hình tam giác cân (hình vẽ bên). Biết góc tạo bởi phần mái và mặt phẳng nằm ngang là 30 0 , chiều dài mỗi bên dốc mái là 3,5m. Tính gần đúng bề rộng của mái nhà.

Câu 28 :

Cho tam giác ABC có diện tích là 900 c m 2 . Điểm D ở giữa BC sao cho BC = 5DC, điểm E ở giữa AC sao cho AC = 4AE, hai điểm F, G ở giữa BE sao cho BE = 6GF = 6GE. Tính diện tích tam giác DGF.

Câu 29 :

Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 15cm; AC = 20cm. Phân giác của góc A cắt BC tại E.

Giải tam giác ABC:

Câu 30 :

Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 6cm, AC = 4,5cm

Tính các góc B, C và đường cao AH của tam giác?

Câu 31 :

Cho tam giác ABC vuông tại A, B ^ = 35 0 và AB = 6cm. Vẽ đường cao AH và trung tuyến AM của tam giác ABC

Giải tam giác ABC.

Câu 32 :

Cho ABC vuông tại A có đường cao AH và đường trung tuyến AM. Biết AH = 3cm; HB = 4cm. Hãy tính AB, AC, AM và diện tích tam giác ABC.

Câu 33 :

Cho tam giác ABC có AB = 4cm, AC = 4 3 , BC = 8cm. Tính số đo B ^ , C ^ và độ dài đường cao AH của ABC

Câu 34 :

Cho MNP vuông tại M có đường cao MH. Gọi I, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên MN, MP. Biết HK = 9cm, HI = 6cm. Khi đó tính độ dài các cạnh của MNP.