Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 (có đáp án): Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông (phần 2)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Cho tam giác MNP vuông tại N. Hệ thức nào sau đây là đúng?

Câu 2 :

Cho tam giác MNP vuông tại N. Hệ thức nào sau đây là đúng?

Câu 3 :

Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = a, AC = b, AB = c. Chọn khẳng định sai?

Câu 4 :

Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = a, AC = b, A B C ^ = 50 0 . Chọn khẳng định đúng.

Câu 5 :

Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 10cm, C ^ = 30 0 . Tính AB, BC

Câu 6 :

Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 20cm, C ^ = 60 0 . Tính AB, BC

Câu 7 :

Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 12cm, B ^ = 40 0 . Tính AC; C ^ (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

Câu 8 :

Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 15cm, B ^ = 55 0 . Tính AC; C ^ (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

Câu 9 :

Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 15cm, AB = 12cm. Tính AC, B ^

Câu 10 :

Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 7cm, AB = 5cm. Tính BC; C ^

Câu 11 :

Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 26cm, AB = 10cm. Tính AC, B ^ (làm tròn đến độ)

Câu 12 :

Cho tam giác ABC có AB = 16, AC = 14 và B ^ = 60 0 . Tính BC

Câu 13 :

Cho tam giác ABC có AB = 12, AC = 15 và B ^ = 60 0 . Tính BC

Câu 14 :

Cho tam giác ABC có B ^ = 60 0 , C ^ = 50 0 , AC = 3,5cm. Diện tích tam giác ABC gần nhất với giá trị nào dưới đây?

Câu 15 :

Cho tam giác ABC có B ^ = 70 0 , C ^ = 35 0 , AC = 4,5cm. Diện tích tam giác ABC gần nhất với giá trị nào dưới đây? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

Câu 16 :

Tứ giác ABCD có A ^ = D ^ = 90 0 , C ^ = 40 0 , AB = 4cm, AD = 3cm. Tính diện tích tứ giác ABCD (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).

Câu 17 :

Tứ giác ABCD có A ^ = D ^ = 90 0 , C ^ = 45 0 , AB = 6cm, AD = 8cm. Tính diện tích tứ giác ABCD

Câu 18 :

Cho tam giác ABC cân tại A, B ^ = 65 0 , đường cao CH = 3,6. Hãy giải tam giác ABC

Câu 19 :

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết HB = 9; HC = 16. Tính góc B và góc C.

Câu 20 :

Một tam giác cân có đường cao ứng với đáy đúng bằng độ dài đáy. Tính các góc của tam giác đó.

Câu 21 :

Cho tam giác ABC vuông cân tại A (AB = AC = a). Phân giác của góc B cắt AC tại D. Tính DA; DC theo a

Câu 22 :

Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH (H thuộc BC). Biết A C B ^ = 60 0 , CH = a. Tính độ dài AB và AC theo a

Câu 23 :

Cho hình thang ABCD vuông tại A và D; C ^ = 50 0 . Biết AB = 2; AD = 1,2. Tính diện tích hình thang ABCD

Câu 24 :

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 3cm, AC = 4cm. Tính độ dài đường cao AH, tính c o s A C B ^ và chu vi tam giác ABH.

Câu 25 :

Cho tam giác ABC vuông tại A; BC = a không đổi, C ^ = α 0 0 < α < 90 0

Lập công thức để tính diện tích tam giác ABC theo a và

Câu 26 :

Cho tam giác ABC vuông tại A; BC = a không đổi, C ^ = α 0 0 < α < 90 0

Tìm góc để diện tích tam giác ABC là lớn nhất. Tính giá trị lớn nhất ấy.

Câu 27 :

Cho tam giác DEF có DE = 7cm; D ^ = 40 0 ; F ^ = 58 0 . Kẻ đường cao EI của tam giác đó.

Hãy tính: (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 1). Đường cao EI: