Trắc nghiệm Toán 7 Bài 8 (có đáp án): Tính chất cơ bản của dãy tỉ số bằng nhau

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Chọn câu đúng. Với các điều kiện các phân thức có nghĩa thì

Câu 2 :

Chọn câu đúng. Với các điều kiện các phân thức có nghĩa thì từ x y = u v ta có:

Câu 3 :

Chọn câu sai. Với điều kiện các phân thức có nghĩa thì

Câu 4 :

Chọn câu sai . Với các điều kiện các phân thức có nghĩa thì a b = e f = c d

Câu 5 :

Tìm hai số x; y biết x 3 = y 5 và x + y = -32

Câu 6 :

Tìm hai số x; y biết x 4 = y - 6 và x + y = -50

Câu 7 :

Biết x y = 7 6 y 0 và x + y = 39. Hai số x, y lần lượt là

Câu 8 :

Biết x y = 9 11 và x + y = 60. Hai số x, y lần lượt là

Câu 9 :

Cho 7x = 4y và y-x = 24. Tìm x;y

Câu 10 :

Cho 5x = 3y và y - x = 30. Tìm x;y

Câu 11 :

Chia số 48 thành bốn phần tỉ lệ với các số 3 ; 5 ; 7 ; 9. Các số đó theo thứ tự tăng dần là

Câu 12 :

Chia số 120 thành bốn phần tỉ lệ với các số 2; 4; 8; 10. Các số đó theo thứ tự tăng dần là

Câu 13 :

Cho x 2 = y 3 = z 5 và x + y + z = -90. Số lớn nhất trong ba số x; y; z là

Câu 14 :

Cho x 8 = y 7 = z 12 và x + y + z = -108. Số bé nhất trong ba số x; y; z là

Câu 15 :

Có bao nhiêu bộ số x; y thỏa mãn x 5 = y 4 x 2 - y 2 = 9

Câu 16 :

Có bao nhiêu bộ số x; y thỏa mãn x 11 = y 9 x 2 - y 2 = 40

Câu 17 :

Tìm x; y biết x y = 7 3 và 5x - 2y = 87

Câu 18 :

Tìm x; y biết x y = 5 2 và 3x - y = 26

Câu 19 :

Cho x 2 = y 5 x.y = 10. Tính x - y biết x > 0; y > 0

Câu 20 :

Cho 2a = 3b ; 5b = 7c và 3a + 5c - 7b = 30. Khi đó a + b - c bằng

Câu 21 :

Cho x 3 = y 4 ; y 3 = z 5 và 2x – 3y + z = 6. Khi đó x – 2y + z bằng

Câu 22 :

Tìm các số x, y, z biết x - 1 2 = y + 3 4 = z - 5 6 (1) và 5z - 3x - 4y = 50

Câu 23 :

Tìm các số x, y, z biết x - 1 2 = y - 2 3 = z - 3 4 và 2x + 3y - z = 50

Câu 24 :

Tính diện tích hình chữ nhật có tỉ số giữa hai cạnh của nó là 5 7 và chu vi bằng 48m

Câu 25 :

Tính diện tích hình chữ nhật có tỉ số giữa hai cạnh của nó là 2 3 và chu vi bằng 40m

Câu 26 :

Tìm một số chẵn có ba chữ số (có chữ số hàng đơn vị khác 0) biết rằng các chữ số của nó theo thứ tự hàng trăm đến hàng đơn vị tỉ lệ với ba số 1;2;3

Câu 27 :

Lớp 7A có số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 26. Tỉ số giữa số học sinh nam và nữ là 3,6. Tính số học sinh của lớp 7A

Câu 28 :

Biết các cạnh của 1 tam giác tỉ lệ 4 ; 5 ; 3 và chu vi của nó bằng 120m. Tính cạnh nhỏ nhất của tam giác đó

Câu 29 :

Biết các cạnh của 1 tam giác tỉ lệ 5 ; 6 ; 7 và chu vi của nó bằng 108m. Tính cạnh lớn nhất của tam giác đó

Câu 30 :

Ba lớp 7A,7B,7C có tất cả 153 học sinh. Số học sinh lớp 7B bằng 8 9 s ố học sinh lớp 7A, số học sinh lớp 7C bằng 17 16 số học sinh lớp 7B. Tính số học sinh lớp 7A.

Câu 31 :

Ba tổ trồng được 108 cây. Biết rằng số cây của ba tổ trồng tỉ lệ với số học sinh của mỗi tổ và tổ 1 có 7 bạn, tổ 2 có 8 bạn và tổ 3 có 12 bạn. Tính số cây tổ 2 trồng.

Câu 32 :

Chọn câu đúng. Nếu a b = c d thì

Câu 33 :

Chọn câu đúng. Nếu a b = c d thì

Câu 34 :

Cho x ; y ; z là ba số dương phân biệt. Tìm tỉ số x y biết y x - z = x + y z = x y

Câu 35 :

Tìm x biết 1 + 2 y 18 = 1 + 4 y 24 = 1 + 6 y 6 x

Câu 36 :

Cho a b = b c = c a a , b , c 0 a = 2018. Tính b, c

Câu 37 :

Cho a b = b c = c a a , b , c 0 ; a + b + c 0 b = 2018. Tính a - c

Câu 38 :

Cho 4 số khác 0 là a 2 2 = a 1 . a 3 ; a 3 2 = a 2 . a 4 . Chọn câu đúng

Câu 39 :

Cho a b = b c = c d . Chọn câu đúng