Trắc nghiệm Toán 12 Tích phân hàm ẩn có đáp án (Mới nhất)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Cho hàm số f ( x ) = e 2 x k h i x 0 x 2 + x + 2 k h i x < 0 . Biết t ích phân 1 1 f ( x ) d x = a b + e 2 c ( a b là phân số tối giản). Giá trị a + b + c bằng

Câu 2 :

Cho hàm số f ( x ) = x 1 + x 2 k h i x 3 1 x 4 k h i x < 3 . T ích phân e 2 e 4 f ( ln x ) x d x bằng:

Câu 3 :

Cho hàm số f ( x ) = 1 x k h i x 1 x + 1 k h i x < 1 . T ích phân 2 1 f ( 1 x 3 ) d x = m n ( m n là phân số tối giản), khi đó m 2 n bằng:

Câu 4 :

Cho hàm số f x liên tục trên R 0 1 f x d x = 4 , 0 3 f x d x = 6 . Tín h I = 1 1 f 2 x + 1 d x

Câu 5 :
Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x = 1 + x 1 x trên tập R và thỏa mãn F 1 = 3 . Tính tổng F 0 + F 2 + F 3
Câu 6 :

Biết I = 1 5 2 x 2 + 1 x d x = 4 + a ln 2 + b ln 5 với a , b . Tính S = a + b .

Câu 7 :

Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên R thỏa mãn f x 3 + 3 x + 1 = 3 x + 2 , với mọi x .Tích phân 1 5 x f ' x d x bằng

Câu 8 :

Cho hàm số y = f x xác định và liên tục trên R thoả f x 5 + 4 x + 3 = 2 x + 1 , x . Tích phân 2 8 f x d x bằng

Câu 9 :

Cho hàm số f x xác định \ 1 2 , thỏa f ' x = 2 2 x 1 , f 0 = 1 f 1 = 2. Giá trị của biểu thức f 1 + f 3 bằng

Câu 10 :

Cho hàm số f ( x ) = 3 x 2 + 2 x khi x 0 5 x khi x < 0 . Khi đó I = π 2 π 2 cos x f sin x d x bằng

Câu 11 :
Cho hàm số f ( x ) = x 2 2 x + 3 khi x 2 x + 1 khi x < 2 . Khi đó I = 0 1 f 3 2 x d x bằng
Câu 12 :

Cho hàm số f ( x ) = x 2 + 2 x khi x 3 2 x 2 khi x < 3 2 . Khi đó I = 0 π 2 sin x f cos x + 1 d x bằng

Câu 13 :

Cho hàm số f ( x ) = x 2 x khi x 0 x khi x < 0 . Khi đó I = π 2 π 2 cos x f sin x d x bằng

Câu 14 :

Cho hàm số f ( x ) = x 2 + x + 1 khi x 3 2 x 1 khi x < 3 . Khi đó I = 0 2 x f x 2 + 1 d x bằng

Câu 15 :

Cho hàm số f ( x ) = 3 x + 3 khi x < 1 2 x + 4 khi x 1 2 . Tính tích phân 0 π 2 f sin x cos x d x .

Câu 16 :

Cho hàm số f ( x ) = 2 x 2 + 1 khi x 0 2 x 2 x + 1 khi x < 0 . Tính tích phân 0 π 3 f 3 cos x 2 sin x d x .

Câu 17 :

Cho hàm số f ( x ) = 1 x 2 khi x 1 2 x 2 khi x > 1 . Tính tích phân π 2 π 4 f 5 sin 2 x 1 cos 2 x d x .

Câu 18 :

Cho hàm số f ( x ) = 2 x 3 x 5 khi x 2 11 x khi x < 2 . Tính tích phân 1 e e f 2 + ln x 1 x d x .

Câu 19 :

Cho hàm số f ( x ) = 1 x 2 khi x 3 7 5 x khi x > 3 . Tính tích phân 0 ln 2 f 3 e x 1 e x d x .

Câu 20 :

Giá trị của tích phân 0 π 2 max sin x , cos x d x bằng

Câu 21 :

Tính tích phân I = 0 2 max x 3 , x d x .

Câu 22 :

Cho hàm số y = f x liên tục trên \ 0 ; 1 thỏa mãn f 1 = 2 ln 2 f 2 = a + b ln 3 ; a , b x x + 1 . f ' x + f x = x 2 + x .Tính a 2 + b 2

Câu 23 :

Cho hàm số y = f x có đạo hàm trên R thỏa mãn f 0 = f ' 0 = 1 f x + y = f x + f y + 3 x y x + y 1 với x , y . Tính 0 1 f x 1 d x .

Câu 24 :

Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0 ; 1 thỏa mãn f 1 = 0 , 0 1 f ' x 2 d x = 7 0 1 x 2 f x d x = 1 3 . Tích phân 0 1 f x d x bằng

Câu 25 :
Xét hàm số f x có đạo hàm liên tục trên R và thỏa mãn điều kiện f 1 = 1 f 2 = 4 . Tính J = 1 2 f ' x + 2 x f x + 1 x 2 d x .
Câu 26 :

Cho hàm số f ( x ) xác định trên \ 2 ; 1 thỏa mãn

f ' x = 1 x 2 + x 2 , f 3 f 3 = 0 , f 0 = 1 3 . Giá trị của biểu thức f 4 + f 1 f 4 bằng

Câu 27 :

Cho hàm số f x xác định và liên tục trên R đồng thời thỏa mãn f x > 0 , x f ' x = e x f 2 x , x f 0 = 1 2 .

Tính giá trị của f ln 2 .

Câu 28 :

Cho hai hàm f x g x có đạo hàm trên 1 ; 4 , thỏa mãn f 1 + g 1 = 4 g x = x f ' x f x = x g ' x với mọi x 1 ; 4 . Tính tích ph I = 1 4 f x + g x d x .

Câu 29 :

Cho hai hàm f ( x ) g ( x ) có đạo hàm trên 1 ; 2 thỏa mãn f ( 1 ) = g ( 1 ) = 0 x ( x + 1 ) 2 g ( x ) + 2017 x = ( x + 1 ) f ' ( x ) x 3 x + 1 g ' ( x ) + f ( x ) = 2018 x 2 , x 1 ; 2 .

Tính tích phân I = 1 2 x x + 1 g ( x ) x + 1 x f ( x ) d x .

Câu 30 :

Cho hàm số f ( x ) = x 3 + x + 2 khi x < 1 x + 3 khi x 1 . Tính tích phân 0 π 2 f 3 sin 2 x 1 sin 2 x d x .

Câu 31 :

Cho hàm số f ( x ) = 2 x 1 khi x 1 x 2 khi x < 1 . Tính tích phân 1 13 f x + 3 2 d x .

Câu 32 :

Cho hàm số f ( x ) = 2 x 4 khi x 2 4 2 x khi x < 2 . Tính tích phân π 4 π 2 f 3 4 cos 2 x sin 2 x d x .

Câu 33 :

Cho hàm số f ( x ) = x 4 + 2 x 2 1 khi x < 1 3 x 2 khi x 1 . Tính tích phân 1 e 4 f 4 ln x 1 x d x .

Câu 34 :
Cho hàm số f ( x ) = 2 x 2 1 khi x < 0 x 1 khi 0 x 2 5 2 x khi x > 2 . Tính tích phân π 4 π 4 f 2 7 tan x 1 cos 2 x d x .
Câu 35 :

Cho hàm số f ( x ) = x 2 x khi x 0 x khi x < 0 . Khi đó I = 2 0 π 2 cos x f sin x d x + 2 0 2 f 3 2 x d x bằng

Câu 36 :

Cho hàm số f ( x ) = 4 x khi x > 2 2 x + 12 khi x 2 . Tính tích phân I = 0 3 x . f x 2 + 1 x 2 + 1 d x + ln 2 ln 3 e 2 x . f 1 + e 2 x d x

Câu 37 :

Cho hàm số f ( x ) = 2 x 3 x khi x 1 3 x + 2 khi x < 1 . Biết I = π 4 π 3 f tan x cos 2 x d x + 0 e 1 x . f ln x 2 + 1 x 2 + 1 d x = a b với a b là phân số tối giản. Giá trị của tổng a+b bằng

Câu 38 :

Cho hàm số f ( x ) = 1 2 x + 2 khi 0 x<2 x + 7 khi 2 x < 5 . Biết I = 1 e 2 f ln x x d x + 3 2 6 x . f x 2 + 1 d x = a b với a b là phân số tối giản. Giá trị của hiệu a-b bằng

Câu 39 :

Cho hàm số f ( x ) = x 2 + x + 1 khi x 0 2 x 3 khi x < 0 . Biết I = 0 π 2 f ( 2 sin x 1 ) cos x d x + e e 2 f ln x x d x = a b với a b là phân số tối giản. Giá trị của tích a+b bằng