Trắc nghiệm Toán 10 (có đáp án): Một số bài toán về hàm số bậc hai

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Cho đồ thị hàm số y = a x 2 + bx + c như hình vẽ.

Khẳng định nào sau đây là đúng:

Câu 2 :

Đồ thị hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Câu 3 :

Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Câu 4 :

Xác định Parabol (P): y = a x 2 + bx + 2 biết rằng Parabol đi qua hai điểm M (1; 5) và N (2; −2).

Câu 5 :

Xác định parabol (P): y = a x 2 + bx + 2, biết rằng (P) đi qua hai điểm M (1; 5) và N (−2; 8).

Câu 6 :

Xác định Parabol (P): y = ax 2 + b x 5 biết rằng Parabol đi qua điểm A (3; -4)và có trục đối xứng x = - 3 2

Câu 7 :

Xác định parabol (P): y = 2 x 2 + bx + c, biết rằng (P) đi qua điểm M(0;4) và có trục đối xứng x = 1.

Câu 8 :

Xác định Parabol (P): y = ax 2 + bx + 3 biết rằng Parabol có đỉnh I (3; -2)

Câu 9 :

Tìm parabol (P): y = a x 2 + 3x − 2, biết rằng parabol có đỉnh I ( 1 2 ; 11 4 )

Câu 10 :

Viết phương trình của Parabol (P) biết rằng (P) đi qua các điểm A (0; 2), B (-2; 5), C (3; 8)

Câu 11 :

Xác định parabol (P): y = a x 2 + bx + c, biết rằng (P) cắt trục Ox tại hai điểm có hoành độ lần lượt là −1 và 2, cắt trục Oy tại điểm có tung độ bằng −2.

Câu 12 :

Tìm các giá trị của tham số m để phương trình 2 x 2 2 x + 1 m = 0 có hai nghiệm phân biệt

Câu 13 :

Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình −2 x 2 − 4x + 3 = m có nghiệm.

Câu 14 :

Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình | x 2 − 3x + 2| = m có bốn nghiệm thực phân biệt.

Câu 15 :

Cho hàm số f(x) = a x 2 + bx + c đồ thị như hình. Hỏi với những giá trị nào của tham số thực m thì phương trình |f(x)| = m có đúng 4 nghiệm phân biệt.

Câu 16 :

Tìm các giá trị của tham số m để phương trình 1 2 x 2 4 x + 3 = m 2 có 3 nghiệm phân biệt

Câu 17 :

Cho hàm số f(x) = a x 2 + bx + c đồ thị như hình. Hỏi với những giá trị nào của tham số thực mm thì phương trình f(|x|) – 1 = m có đúng 3 nghiệm phân biệt.

Câu 18 :

Tìm các giá trị của m để phương trình x 2 2 x + 4 x 2 12 x + 9 = m có nghiệm duy nhất

Câu 19 :

Cho phương trình của (P): y = a x 2 + bx + c (a 0) biết rằng hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và đồ thị hàm số đi qua các điểm A (2; 0), B (−2; −8). Tình tổng a 2 + b 2 + c 2

Câu 20 :

Biết rằng hàm số y = a x 2 + bx + c (a 0) đạt giá trị lớn nhất bằng 3 tại x = 2 và có đồ thị hàm số đi qua điểm A (0; −1). Tính tổng S = a + b + c.

Câu 21 :

Biết rằng hàm số y = a x 2 + bx + c (a 0) đạt giá trị lớn nhất bằng 5 tại x = − 2 và có đồ thị đi qua điểm M (1; −1). Tính tổng S = a 2 + b 2 + c 2

Câu 22 :

Biết đồ thị hàm số (P): y = x 2 − ( m 2 + 1)x − 1 cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ x 1 ; x 2 . Tìm giá trị của tham số mm để biểu thức T = x 1 + x 2 đạt giá trị nhỏ nhất.

Câu 23 :

Cho parabol (P): y = x 2 − 4x + 3 và đường thẳng d: y = mx + 3. Tìm tất cả các giá trị thực của mm để d cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 9 2 .

Câu 24 :

Cho parabol (P): y = x 2 − 4x + 3 và đường thẳng d: y = mx + 3. Tìm giá trị thực của tham số m để d cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B có hoành độ x 1 , x 2 thỏa mãn x 1 3 + x 2 3 = 8

Câu 25 :

Tìm các giá trị của tham số m để phương trình x 2 − 2(m + 1)x + 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt trong đó có đúng một nghiệm thuộc khoảng (0; 1).

Câu 26 :

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x 2 5 x + 7 + 2 m = 0 có nghiệm thuộc đoạn [1;5]

Câu 27 :

Tìm các giá trị của tham số m để 2 x 2 2 ( m + 1 ) x + m 2 2 m + 4 0 ( x )

Câu 28 :

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) biết rằng f ( x + 2 ) = x 2 3 x + 2

Câu 29 :

Cho hàm số f(x) = x 2 + 2x − 3

Xét các mệnh đề sau:

i) f(x − 1) = x 2 − 4

ii) Hàm số đã cho đồng biến trên (−1; + )

iii) Giá trị nhỏ nhất của hàm số là một số âm.

iv) Phương trình f(x) = m có nghiệm khi m −4

Số mệnh đề đúng là:

Câu 30 :

Tìm các giá trị của m để hàm số y = x 2 + mx + 5 luôn đồng biến trên (1; + )

Câu 31 :

Tìm giá trị của m để hàm số y = − x 2 + 2x + m − 5 đạt giá trị lớn nhất bằng 6

Câu 32 :

Biết rằng hàm số y = a x 2 + bx + c (a 0) đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại x = 2 và có đồ thị hàm số đi qua điểm A (0; 6). Tính tích P = abc.

Câu 33 :

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số b để đồ thị hàm số y = 3 x 2 + bx 3 cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt

Câu 34 :

Tìm điểm A cố định mà họ đồ thị hàm số y = x 2 + (2 − m)x + 3m( P m ) luôn đi qua.

Câu 35 :

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 3 a 2 b 2 + b 2 a 2 8 a b + b a