Trắc nghiệm Toán 10 Bài 6. Bài tập cuối chương 3 có đáp án

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Tam giác ABC A = 120° khẳng định nào sau đây đúng?

Câu 2 :

Giá trị của tan(180°) bằng

Câu 3 :

Hình bình hành có hai cạnh là 3 5 , một đường chéo bằng 5 . Tìm độ dài đường chéo còn lại.

Câu 4 :
Cho 0° < α < 90°. Kết luận nào sau đây đúng
Câu 5 :

Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?

Câu 6 :

Cho \[\cos \alpha = - \frac{4}{5}\] và góc α thỏa mãn 9 0° < α < 180° . Khi đó.

Câu 7 :

Cho 90° < α < 180°. Kết luận nào sau đây đúng

Câu 8 :

Giá trị của cot1485° là:

Câu 9 :

Cho tan α = 2. Giá trị của \(A = \frac{{3\sin \alpha + \cos \alpha }}{{\sin \alpha - \cos \alpha }}\) là :

Câu 10 :

Trong các câu sau câu nào sai ?

Câu 11 :
Giá trị của biểu thức \(M = \frac{{{{\tan }^2}30^\circ + {{\sin }^2}60^\circ - {{\cos }^2}45^\circ }}{{{{\cot }^2}120^\circ + {{\cos }^2}150^\circ }}\) bằng:
Câu 12 :

Tam giác ABC có \(AC = 3\sqrt 3 \) , AB = 3, BC = 6. Tính số đo góc B

Câu 13 :

Tam giác ABC có tổng hai góc B C bằng 135° và độ dài cạnh BC bằng a. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác.

Câu 14 :

Kết quả rút gọn của biểu thức \(A = \frac{{\cos ( - 108^\circ ).\cot 72^\circ }}{{\tan ( - 162^\circ ).\sin 108^\circ }} - \tan 18^\circ \) là :

Câu 15 :

Rút gọn biểu thức \(A = \frac{{{{(1 - {{\tan }^2}\alpha )}^2}}}{{4{{\tan }^2}\alpha }} - \frac{1}{{4{{\sin }^2}\alpha .co{s^2}\alpha }}\) bằng:

Câu 16 :

Biểu thức A = cos 2 α.cot 2 α + 3cos 2 α – cot 2 α + 2sin 2 α bằng.

Câu 17 :

Giá trị D = tan1°.tan2°…tan89 0 .cot89°…cot2°.cot1° bằng:

Câu 18 :

Tính diện tích tam giác có ba cạnh lần lượt là 5; 12; 13.

Câu 19 :

Nếu 3cosx + 2 sinx = 2 và sinx < 0 thì giá trị đúng của sinx là:

Câu 20 :

Tam giác ABC có các góc \(\widehat A = 75^\circ ,\widehat B = 45^\circ \) . Tính tỉ số \(\frac{{AB}}{{AC}}\) .

Câu 21 :

Biết tanα = 2, giá trị của biểu thức \(M = \frac{{3\sin \alpha - 2\cos \alpha }}{{5\cos \alpha + 7\sin \alpha }}\) bằng:

Câu 22 :

Tam giác ABC có các góc \(\widehat B = 30^\circ ,\widehat C = 45^\circ \) , AB = 3 . Tính cạnh AC .

Câu 23 :

Trong tam giác ABC , hệ thức nào sau đây sai ?

Câu 24 :

Tính diện tích tam giác ABC biết A = 60°; b = 10; c = 20.

Câu 25 :

Cho tam giác ABC a = 2 , \[b = \sqrt 6 \] , \[c = \sqrt 3 + 1\] . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp.

Câu 26 :

Tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm; BC = 10 cm. Đường tròn nội tiếp tam giác đó có bán kính r bằng

Câu 27 :

Hình bình hành ABCD có AB = a; \(BC = a\sqrt 2 \) \(\widehat {BAD} = 45^\circ \) . Khi đó hình bình hành có diện tích bằng

Câu 28 :

Tính góc C của tam giác ABC biết a ≠ b và a(a 2 – c 2 ) = b(b 2 – c 2 ).

Câu 29 :

Tam giác ABC có các cạnh a; b; c thỏa mãn điều kiện:

(a + b + c)(a + b – c) = 3ab. Khi đó số đo của góc C là.

Câu 30 :
Tam giác ABC AB = 7 ; AC = 5 và \(\cos \left( {B + C} \right) = - \frac{1}{5}\) . Tính BC