Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
Câu 1
:
Tam giác ABC có A = 120° khẳng định nào sau đây đúng?
Lời giải :
Đáp án đúng là: B
Áp dụng định lí Côsin tại đỉnh
A
ta có: a
2
= b
2
+ c
2
– 2bc.cosA
\[ \Rightarrow \]
a
2
= b
2
+ c
2
– 2bc.cos120°
=
b
2
+ c
2
+ bc.
Câu 2
:
Giá trị của tan(180°) bằng
Lời giải :
Đáp án đúng là: B
Ta có tan(180°) =
\[\frac{{\sin (180^\circ )}}{{\cos (180^\circ )}} = \frac{0}{{ - 1}} = 0\]
.
Câu 3
:
Hình bình hành có hai cạnh là 3 và 5 , một đường chéo bằng 5 . Tìm độ dài đường chéo còn lại.
Lời giải :
Đáp án đúng là: A
Gọi hình bình hành là
ABCD
,
AD = 3
,
AB = 5
Gọi
α
là góc đối diện với đường chéo có độ dài
5
Ta có:
\(\cos \alpha = \frac{{{3^2} + {5^2} - {5^2}}}{{2.3.5}} = \frac{3}{{10}}\)
⇒
α là góc nhọn
⇒
\(\alpha = \widehat {ADC}\)
⇒
AC = 5
⇒
\(B{D^2} = A{D^2} + A{B^2} - 2.AD.AB.\cos \widehat {BAD} = A{D^2} + A{B^2} + 2.AD.AB.\cos \widehat {ADC}\)
(vì
\(\widehat {BAD}\)
và
\(\widehat {ADC}\)
bù nhau
\( \Rightarrow \cos \widehat {BAD} = - \cos \widehat {ADC}\)
)
⇒
BD
2
= 3
2
+ 5
2
+ 2.3.5.
\(\frac{3}{{10}}\)
= 43
⇒
BD =
\(\sqrt {43} \)
.
Câu 4
:
Cho 0° < α < 90°. Kết luận nào sau đây đúng
Lời giải :
Đáp án đúng là:
B
Vì
0° < α < 90°
(Góc phần tư thứ 1) nên tan(α) > 0; cot(α) > 0.
Câu 5
:
Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
Lời giải :
Đáp án đúng là:
C
Đối với 2 góc bù nhau α và 180° – α ta có
sin(180° – α) = sin α; cos(180° – α) = – cos α;
tan(180° – α) = – tan α (α ≠ 90°); cot(180° – α) = – cot α (0 < α < 180°);
Câu 6
:
Cho \[\cos \alpha = - \frac{4}{5}\] và góc α thỏa mãn 9 0° < α < 180° . Khi đó.
Lời giải :
Đáp án đúng là:
B
Ta có sin
2
α + cos
2
α = 1
⇔
sin
2
α = 1 – cos
2
α = 1 –
\({\left( { - \frac{4}{5}} \right)^2}\)
= 1 –
\(\frac{{16}}{{25}}\)
=
\(\frac{9}{{25}}.\)
⇔
\(\left[ \begin{array}{l}\sin \alpha = \frac{3}{5}\\\sin \alpha = - \frac{3}{5}\end{array} \right.\)
Vì
9
0° < α < 180°
nên sinα > 0. Do đó
\(\sin \alpha = \frac{3}{5}\)
⇒
tan
α
=
\(\frac{{\sin \alpha }}{{cos\alpha }} = - \frac{3}{4}\)
, cot
α
=
\(\frac{{co{\mathop{\rm s}\nolimits} \alpha }}{{\sin \alpha }} = - \frac{4}{3}\)
.
Vậy đáp án đúng là B.
Câu 7
:
Cho 90° < α < 180°. Kết luận nào sau đây đúng
Câu 9
:
Cho tan α = 2. Giá trị của \(A = \frac{{3\sin \alpha + \cos \alpha }}{{\sin \alpha - \cos \alpha }}\) là :
Câu 10
:
Trong các câu sau câu nào sai ?
Câu 11
:
Giá trị của biểu thức \(M = \frac{{{{\tan }^2}30^\circ + {{\sin }^2}60^\circ - {{\cos }^2}45^\circ }}{{{{\cot }^2}120^\circ + {{\cos }^2}150^\circ }}\) bằng:
Câu 12
:
Tam giác ABC có \(AC = 3\sqrt 3 \) , AB = 3, BC = 6. Tính số đo góc B
Câu 13
:
Tam giác ABC có tổng hai góc B và C bằng 135° và độ dài cạnh BC bằng a. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác.
Câu 14
:
Kết quả rút gọn của biểu thức \(A = \frac{{\cos ( - 108^\circ ).\cot 72^\circ }}{{\tan ( - 162^\circ ).\sin 108^\circ }} - \tan 18^\circ \) là :
Câu 15
:
Rút gọn biểu thức \(A = \frac{{{{(1 - {{\tan }^2}\alpha )}^2}}}{{4{{\tan }^2}\alpha }} - \frac{1}{{4{{\sin }^2}\alpha .co{s^2}\alpha }}\) bằng:
Câu 16
:
Biểu thức A = cos 2 α.cot 2 α + 3cos 2 α – cot 2 α + 2sin 2 α bằng.
Câu 17
:
Giá trị D = tan1°.tan2°…tan89 0 .cot89°…cot2°.cot1° bằng:
Câu 18
:
Tính diện tích tam giác có ba cạnh lần lượt là 5; 12; 13.
Câu 19
:
Nếu 3cosx + 2 sinx = 2 và sinx < 0 thì giá trị đúng của sinx là:
Câu 20
:
Tam giác ABC có các góc \(\widehat A = 75^\circ ,\widehat B = 45^\circ \) . Tính tỉ số \(\frac{{AB}}{{AC}}\) .
Câu 21
:
Biết tanα = 2, giá trị của biểu thức \(M = \frac{{3\sin \alpha - 2\cos \alpha }}{{5\cos \alpha + 7\sin \alpha }}\) bằng:
Câu 22
:
Tam giác ABC có các góc \(\widehat B = 30^\circ ,\widehat C = 45^\circ \) , AB = 3 . Tính cạnh AC .
Câu 23
:
Trong tam giác ABC , hệ thức nào sau đây sai ?
Câu 24
:
Tính diện tích tam giác ABC biết A = 60°; b = 10; c = 20.
Câu 25
:
Cho tam giác ABC có a = 2 , \[b = \sqrt 6 \] , \[c = \sqrt 3 + 1\] . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp.
Câu 26
:
Tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm; BC = 10 cm. Đường tròn nội tiếp tam giác đó có bán kính r bằng
Câu 27
:
Hình bình hành ABCD có AB = a; \(BC = a\sqrt 2 \) và \(\widehat {BAD} = 45^\circ \) . Khi đó hình bình hành có diện tích bằng
Câu 28
:
Tính góc C của tam giác ABC biết a ≠ b và a(a 2 – c 2 ) = b(b 2 – c 2 ).
Câu 29
:
Tam giác ABC có các cạnh a; b; c thỏa mãn điều kiện:
(a + b + c)(a + b – c) = 3ab. Khi đó số đo của góc C là.
Câu 30
:
Tam giác ABC có AB = 7 ; AC = 5 và \(\cos \left( {B + C} \right) = - \frac{1}{5}\) . Tính BC