Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2(có đáp án): Hàm số y = ax + b

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Tìm các giá trị của m để hàm số y = ( m 2 − m)x + 1 đồng biến trên R.

Câu 2 :

Tìm m để hàm số y = (2m + 1)x + m − 3 đồng biến trên R.

Câu 3 :

Tìm m để hàm số y = m(x +2) – x(2m + 1) nghịch biến trên R.

Câu 4 :

Tìm m để hàm số y = − ( m 2 + 1)x + m − 4 nghịch biến trên R.

Câu 5 :

Cho hàm số y = 2mx – m – 1 (d). Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm A(1; 2).

Câu 6 :

Tìm a và b để đồ thị hàm số y = ax + b đi qua các điểm A(−2; 1), B(1; −2)

Câu 7 :

Biết rằng đồ thị hàm số y = ax + b đi qua hai điểm M(−1; 3) và N(1; 2). Tính tổng S = a + b.

Câu 8 :

Cho hai đường thẳng y = 3x – 2 (d1) và y = 2mx + m – 1 (d2). Tìm giá trị m để (d1) cắt (d2) tại điểm có hoành độ bằng 2.

Câu 9 :

Cho hàm số y = 2x + m + 1. Tìm giá trị thực của m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3.

Câu 10 :

Cho hàm số y = 2x + m + 1. Tìm giá trị thực của m để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng – 2

Câu 11 :

Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng y = m 2 x + 2 cắt đường thẳng y = 4x + 3.

Câu 12 :

Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y = 1 3 x 4 y = x 3 + 1 là:

Câu 13 :

Tìm m để ba đường thẳng y = 2x – 3 (d1); y = x – 1 (d2); y = (m − 1)x + 2 (d3) đồng quy.

Câu 14 :

Tìm giá trị thực của tham số m để ba đường thẳng y = 2x, y = −x − 3 và y = mx + 5 phân biệt và đồng qui.

Câu 15 :

Tìm giá trị thực của tham số m để ba đường thẳng y = −5(x + 1), y = mx + 3 và y = 3x + m phân biệt và đồng qui.

Câu 16 :

Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(-1; -5) và tạo với trục Ox một góc bằng 120 0

Câu 17 :

Tìm phương trình đường thẳng d: y = ax + b. Biết đường thẳng d đi qua điểm I (2; 3) và tạo với hai tia Ox, Oy một tam giác vuông cân.

Câu 18 :

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn [0; 3] để hàm số y = ( m 2 − 1)x đồng biến trên R.

Câu 19 :

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−2017; 2017]để hàm số y = (m − 2)x + 2m đồng biến trên R.

Câu 20 :

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−2017; 2017]để hàm số y = ( m 2 − 4)x + 2m đồng biến trên R.

Câu 21 :

Cho đường thẳng (d): y = –2x + 3. Tìm m để đường thẳng d′: y = mx + 1cắt d tại một điểm thuộc đường phân giác của góc phần tư thứ hai

Câu 22 :

Tìm giá trị thực của m để hai đường thẳng d: y = mx − 3 và : y + x = m cắt nhau tại một điểm nằm trên trục tung.

Câu 23 :

Tìm tất cả các giá trị thực của m để hai đường thẳng d: y = mx − 3 và : y + x = m cắt nhau tại một điểm nằm trên trục hoành.

Câu 24 :

Tìm điểm cố định thuộc đồ thị hàm số y=2mx – m + 1 (d)

Câu 25 :

Cho điểm M (m − 1; 2m + 1), điểm M luôn nằm trên đường thẳng cố đinh nào dưới đây ?

Câu 26 :

Cho hàm số y = 2(m−1)x – m 2 – 3 (d). Tìm tất cả các giá trị của m để (d) cắt trục hoành tại một điểm có hoành độ x 0 thỏa mãn x 0 < 2.

Câu 27 :

Cho hàm số bậc nhất y = ax + b. Tìm a và b, biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm M (−1; 1) và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 5.

Câu 28 :

Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y = 2x + m 2 − 1 trên đoạn [1; 3] bằng 5.

Câu 29 :

Cho điểm A(1; 1) và hai đường thẳng ( d 1 ): y = x − 1; ( d 2 ): y = 4x − 2. Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm A và cắt các đường thẳng (d1), ( d 2 ) tạo thành một tam giác vuông.

Câu 30 :

Tìm phương trình đường thẳng d: y = ax + b. Biết đường thẳng d đi qua điểm I (1; 2) và tạo với hai tia Ox, Oy một tam giác có diện tích bằng 4.

Câu 31 :

Đường thẳng d: x a + y b = 1 , ( a 0 ; b 0 ) đi qua điểm M (-1; 6) tạo với các tia Ox, Oy một tam giác có diện tích bằng 4. Tính S = a + 2b

Câu 32 :

Tìm m Z để hai đường thẳng y = mx + 1 (d1) và y = 2x + 3 (d2) cắt nhau tại một điểm có tọa độ nguyên.