Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success Unit 1 :Hobbies (part II)

Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài
Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 Mr. Garcia works at the _______.
Câu 2 Mr. and Mrs. Garcia don’t work on _________.
Câu 3 During the week Jennifer _________.
Câu 4 On Saturday morning they ________ together.
Câu 5 Who stays home alone during the week?
Câu 6 When do the Garcias work in the garden?
Câu 7 On Sunday evening they play ________ together.
Câu 8 When did Lien start her hobby?
Câu 9 What does Lien think about cooking?
Câu 10 What does the word "them" in paragraph 1 refer to?
Câu 11 Where does Lien get recipes from?
Câu 12 What does Lien do with the recipes she collected?
Câu 13 What is True about Cuong?
Câu 14 Where does Cuong learn to carve from?
Câu 15 What does Cuong think about his hobby?
Câu 16 Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất: Nga/ my/ younger sister.
Câu 17 Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất: She/ enjoy/ read/ books.
Câu 18 Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất: She/ start/ the hobby/ when/ she/ 6.
Câu 19 Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất: Our brother/ share/ the hobby/ her.
Câu 20 Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất: Both/ them/ spend/ all/ pocket money/ buy/ books.
Câu 21 Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất: Nga/ often/ read/ book/ before/ bed.
Câu 22 Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất: She/ sometimes/ library/ borrow/ books.
Câu 23 Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất: She/ think/ read books/ interesting/ useful.
Câu 24 Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất: It/ develop/ her imagination/ widen/ her knowledge.
Câu 25 Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.
Câu 26 Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất: They/ often/ go/ park.
Câu 27 Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất: How/ your father go/ work?
Câu 28 Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi. Chọn đáp án chính xác nhất: My parents usually watch TV in the evening.
Câu 29 I enjoy going camping with my family.
Câu 30 I hope I will live abroad in the future.