Trắc nghiệm Sinh 9 Bài 17 (có đáp án): Mối quan hệ giữa gen và ARN
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
Tên gọi đầy đủ của phân tử ARN là
Các nguyên tố hóa học ở trong thành phần cấu tạo ARN là
ARN được cấu tạo từ các nguyên tố
Đặc điểm khác biệt của ARN so với phân tử ADN là
Đâu không phải là đặc điểm thể hiện sự giống nhau giữa ARN với ADN?
Sự giống nhau trong cấu trúc hóa học của ADN và ARN là?
Đặc điểm cấu tạo của phân tử prôtêin giống với ADN và ARN là
Loại bazơ nitơ có ở ARN và không có ở ADN là
Đơn phân nucleotit khác nhau trong cấu trúc giữa ADN với ARN là?
Kí hiệu của phân tử ARN thông tin là
Chức năng của tARN là
Loại ARN có vai trò vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin là
Chức năng của tARN là
Cấu trúc nào dưới đây tham gia cấu tạo ribôxôm?
rARN có vai trò nào dưới đây?
Loại ARN sau đây có vai trò trong quá trình tổng hợp prôtêin là
Quá trình hình thành chuỗi axít amin có sự tham gia của loại ARN nào?
Mục đích của Quá trình tổng hợp ARN trong tế bào là
Quá trình tổng hợp ARN diễn ra chủ yếu trong
Sự tổng hợp ARN chủ yếu diễn ra trong tế bào ở
Quá trình tổng hợp ARN xảy ra ở
Sự tổng hợp ARN xảy ra ở đâu?
Sự tổng hợp ARN xảy ra vào giai đoạn trong chu kì tế bào?
Quá trình tổng hợp ARN diễn ra ở giai đoạn nào của chu kì tế bào?
ARN được tổng hợp theo mấy nguyên tắc? Đó là những nguyên tắc nào?
Sự tổng hợp phân tử ARN dựa trên những nguyên tắc nào?
Quá trình tổng hợp ARN được thực hiện từ khuôn mẫu của
ARN được tổng hợp từ mạch nào của ADN
Phân tử ARN được tổng hợp có trình tự các nuclêotit
Một phân tử mARN có 900 đơn phân, phân tử mARN đó có số phân tử đường ribôlôzơ là
Một gen dài 5100 Å tiến hành phiên mã 5 lần. Tính lượng ribônuclêôtit mà môi trường nội bào cung cấp cho quá trình trên
Điều nào sau đây nói về ARN là sai
ARN không có đặc điểm nào dưới đây?
Điều đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo của phân tử ARN là
Đơn phân cấu tạo nên phân tử ARN là
Các loại ribonuclêôtit cấu tạo nên ARN gồm?
Đơn phân của ARN là
Có bao nhiêu loại ARN?
ARN được chia thành ba loại chủ yếu là căn cứ vào
Loại ARN nào có chức năng truyền đạt thông tin di truyền ?
Loại ARN nào dưới đây có vai trò truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp?
Nguyên tắc bổ sung giữa các nuclêôtit trên ADN với các nuclêôtit tự do trong quá trình tổng hợp ARN được thể hiện
Một đoạn mạch ARN được tổng hợp có cấu trúc như sau: X – U – U – X – G – A Đoạn mạch nào dưới đây là mạch khuôn mẫu của gen?
Một đoạn mạch gen có cấu trúc như sau :
Mạch 1 : A – X – T – X – G
Mạch 2: T – G – A – G – X
Giả sử mạch 2 là mạch khuôn mẫu tổng hợp ARN. Đoạn mạch ARN nào dưới đây là phù hợp?
Một đoạn của gen B mang thông tin cấu trúc của một loại prôtêin có trình tự các nuclêôtit :
Mạch 1: A G X G G A A T A G T A
Mạch 2: T X G X X T T A T X A T
Nêu mạch 2 là mạch gốc, xác định trình tự các nuclêôtit trên đoạn mạch ARN được tổng hợp từ gen trên
Một đoạn mạch của gen có cấu trúc sau:
Mạch 1: A - T - G - X - T - X - G
Mạch 2: T - A - X - G - A - G - X
Trình tự các mạch đơn phân của đoạn mạch ÀRN được tổng hợp từ mạch 2 sẽ là
Một đoạn mạch ARN có trình tự các nuclêôíit được tổng hợp từ mạch 2 của đoạn gen như sau:
- A - X - U - G - X - U - U - G –
Trình tự sắp xếp các nuclêôtit của đoạn gen đó ở mạch 1 sẽ là
Một đoạn mạch khuôn của gen có A = 12%, T = 18%, G = 30%, X = 40%. Tỉ lệ % các loại nuclêôtit trên phân tử ARN thông tin tương ứng sẽ là bao nhiêu %?
Một phân tử mARN có u = 12000 chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen, số nuclêôtit trong phân tử mARN đó sẽ là