Trắc nghiệm: Phương trình đường tròn có đáp án

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Cho đường tròn (C) có phương trình x 2 + y 2 + 2 x 8 y + 8 = 0 . Khi đó đường tròn có tâm I và bán kính R với

Câu 2 :

Điều kiện của m để phương trình x 2 + y 2 2 ( m 3 ) x 2 ( 2 m + 1 ) y + 3 m + 10 = 0 Là phương trình của một đường tròn là:

Câu 3 :

Phương trình đường tròn có tâm I(3; -5) và có bán kính R = 2 là

Câu 4 :

Phương trình đường tròn đường kính AB với A(1; 6), B(-3; 2) là

Câu 5 :

Phương trình đường tròn đi qua ba điểm A(-1; 3), B(1; 4), C(3; 2) là:

Câu 6 :

Cho đường tròn (C) có tâm nằm trên đường thẳng ∆: x + 2y – 5 = 0 và tiếp xúc với hai đường thẳng d 1 : 3 x y + 5 = 0 v à d 2 : x + 3 y 13 = 0 . Khi đó bán kính lớn nhất của đường tròn (C) có thể nhận là:

Câu 7 :

Cho đường tròn (C) có phương trình x 2 + y 2 6 x + 4 y 12 = 0 . Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm A(-1; 1) là:

Câu 8 :

C ho đường tròn (C) có phương trình x 2 + y 2 6 x + 4 y 12 = 0 và điểm A(m; 3). Giá trị của m để từ A kẻ được hai tiếp tuyến vuông góc đến (C) là

Câu 9 :

Cho đường tròn (C) có phương trình x 2 2 + y + 1 2 = 4 . Khi đó đường tròn có tâm I và bán kính R với

Câu 10 :

Cho đường tròn (C) có phương trình x 2 + y 2 + 4 x 6 y 3 = 0 . Khi đó đường tròn có tâm I và bán kính R với

Câu 11 :

Cho đường tròn (C) có phương trình 2 x 2 + 2 y 2 3 x + 7 y + 1 = 0 . Khi đó đường tròn có tâm I và bán kính R với

Câu 12 :

Cho đường tròn (C) có tâm I(-4;2) và bán kính R = 5. Khi đó phương trình của (C) là:

Câu 13 :

Cho đường tròn (C) có tâm I(-1; 2) đi qua điểm A(3; 4). Khi đó phương trình của (C) là

Câu 14 :

Cho đường tròn (C) có đường kính là AB với A(-2; 1), B(4; 1). Khi đó phương trình của (C) là:

Câu 15 :

Cho đường tròn (C) có tâm I(2; 5) và tiếp xúc với đường thẳng ∆: 3x – 4y – 6 = 0. Khi đó (C) có bán kính là:

Câu 16 :

Phương trình đường tròn đi qua ba điểm A(1; 2), B(-1; 1), C(2;3) là:

Câu 17 :

Đường tròn có tâm nằm trên đường thẳng ∆: x + y – 3 =0 và đi qua hai điểm A(-1; 3), B(1; 4) có phương là

Câu 18 :

Đường tròn có tâm nằm trên đường thẳng ∆: x + 2y – 6 = 0 và tiếp xúc với hai trục tọa độ. Khi đó bán kính của đường tròn là

Câu 19 :

Cho phương trình x 2 + y 2 + m 4 x + m + 2 y + 3 m + 10 = 0 . Giá trị của m để phương trình trên là phương trình của một đường tròn có bán kính R = 2 là

Câu 20 :

Cho phương trình x 2 + y 2 + m 3 x + 2 m + 1 y + 3 m + 10 = 0 .Giá trị của m để phương trình trên là phương trình của một đường tròn có tâm nằm trên đường thẳng ∆: x + 2y + 5 = 0 là:

Câu 21 :

Cho đường tròn (C) có phương trình x 2 + y 2 + 4 x - 6 y - 3 = 0 và đường thẳng ∆: 3x – 4y – 2 = 0. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Câu 22 :

Cho đường tròn (C) có phương trình x 2 + y 2 + 8 x + 6 y + 5 = 0 và đường thẳng ∆: 3x – 4y – 10 = 0. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Câu 23 :

Cho đường tròn (C) có phương trình x 2 + y 2 + 4 x - 2 y - 4 = 0 và điểm M(1; 2). Số tiếp tuyến của đường tròn đi qua M là

Câu 24 :

Cho đường tròn (C) có phương trình x 2 + y 2 + 3 x 5 y - 2 = 0 và điểm M(-2; 1). Số tiếp tuyến của đường tròn đi qua M là

Câu 25 :

Cho đường tròn (C) có phương trình x 2 + y 2 + 4 x 2 y 4 = 0 và điểm M(-2; 4) nằm trên đường tròn. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại M là:

Câu 26 :

Cho đường tròn (C) có phương trình x 2 + y 2 + 4 x 2 y 4 = 0 . Phương trình các tiếp tuyến của đường tròn song song với đường thẳng ∆: x + 2y – 5 = 0 là

Câu 27 :

Cho đường tròn (C) có phương trình x 2 + y 2 4 x + 2 y 4 = 0 . Một phương trình tiếp tuyến của đường tròn kẻ từ điểm M(-4; 2) là

Câu 28 :

Các giao điểm của đường thẳng ∆: x – y + 4 = 0 và đường tròn (C) có phương trình x 2 + y 2 + 2 x 4 y 8 = 0

Câu 29 :

Cho đường tròn (C) có phương trình x a 2 + y b 2 = R 2 và điểm M ( x 0 ; y 0 ) nằm bên trong đường tròn. Đường thẳng ∆ qua M cắt đường tròn tại hai điểm A, B sao cho M là trung điểm của AB. Phương trình của ∆ là:

Câu 30 :

Cho đường tròn (C) có phương trình x 2 + y 2 + 2 x 6 y + 2 = 0 và điểm M(-2; 1). Đường thẳng ∆ qua M(-2; 1) cắt đường tròn tại hai điểm A, B sao cho M là trung điểm của AB. Phương trình của ∆ là:

Câu 31 :

Cho đường tròn (C): x 2 + y 2 4 x + 2 y 15 = 0 và đường thẳng ∆: - 4x + 3y + 1 = 0. Đường thẳng cắt đường tròn theo dây cung có độ dài là

Câu 32 :

Cho đường tròn (C): x 2 + y 2 6 x + 8 y 24 = 0 và đường thẳng ∆: 4x + 3y – m = 0. Giá trị m để đường thẳng cắt đường tròn theo dây cung có độ dài bằng 10 là:

Câu 33 :

Cho đường tròn (C): x 2 + y 2 + 4 x 4 y 10 = 0 và đường thẳng ∆: x + y + m = 0. Giá trị m để đường thẳng tiếp xúc với đường tròn là:

Câu 34 :

Cho hai đường tròn C 1 : x 2 + y 2 6 x 4 y + 9 = 0 v à C 2 : x 2 + y 2 2 x 8 y + 13 = 0 . Giao điểm của hai đường tròn là

Câu 35 :

Cho ba đường thẳng phân biệt d 1 , d 2 , d 3 . Số đường tròn tiếp xúc với cả ba đường thẳng không thể

Câu 36 :

Cho đường tròn (C) có phương trình x 2 + y 2 + 3 x 5 y + 2 = 0 và ba điểm A(-1; 2), B(3; 0), C(2; 3). Khẳng định nào sau đây là đúng?

Câu 37 :

Cho đường tròn (C) có phương trình x 2 + y 2 + 3 x 5 y + 8 = 0 . Để qua điểm A(-1; m) chỉ có một tiếp tuyến với (C) thì m nhận giá trị là:

Câu 38 :

Cho đường tròn (C) có phương trình x 2 + y 2 + 4 x 2 y = 0 . Để qua điểm A(m; m+2) có hai tiếp tuyến với (C)thì điều kiện của m là:

Câu 39 :

Cho đường tròn (C) có phương trình x 2 + y 2 + 6 x 2 y 8 = 0 . Để qua điểm A(m;2) có hai tiếp tuyến với (C) và hai tiếp tuyến đó vuông góc thì m nhận giá trị là:

Câu 40 :

Cho đường tròn (C) có phương trình x 2 + y 2 + 4 x + 2 y + 4 = 0 . Để qua điểm A(m; 2 – m) có hai tiếp tuyến với (C) và hai tiếp tuyến đó tạo với nhau góc 60 ° thì m nhận giá trị là