Trắc nghiệm Ôn tập Toán 10 Chương 2 Hình học có đáp án

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Tam giác ABC vuông cân tại A và nội tiếp trong đường tròn tâm O bán kính R. Gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Khi đó tỉ số R r bằng:

Câu 2

Cho tam giác đều ABC cạnh 18cm. Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức 2 M A + 3 M B + 4 M C = M A M B là:

Câu 3

Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Gọi M là điểm tùy ý trên đường tròn nội tiếp hình vuông. Tính M A . M B + M C . M D

Câu 4

Trên nóc một tòa nhà có cột ăng-ten cao 5m. Từ vị trí quan sát A cao 7m so với mặt đất, có thể nhìn thấy đỉnh B và chân C của cột ăng-ten dưới góc 50 40 so với phương nằm ngang (như hình vẽ bên). Chiều cao của tòa nhà (được làm tròn đến hàng phần mười) là:

Câu 5

Cho tam giác ABC có a = 5 cm, c = 9 cm, cos C = 1 10 . Tính độ dài đường cao h a hạ từ A của tam giác ABC

Câu 6

Cho đường tròn tâm O bán kính R và điểm M thỏa mãn MO = 3R. Một đường kính AB thay đổi trên đường tròn. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = MA + MB

Câu 7

Từ một miếng tôn có hình dạng là nửa đường tròn bán kính 1m, người ta cắt ra một hình chữ nhật. Hỏi có thể cắt được miếng tôn có diện tích lớn nhất là bao nhiêu?

Câu 8

Cho u = a + 3 b vuông góc với v = 7 a 5 b x = a 4 b vuông góc với y = 7 a 2 b . Khi đó góc giữa hai vec tơ a b bằng:

Câu 9

Cho tam giác ABC vuông tại A, B C = a 3 , M là trung điểm của BC và có A M . B C = a 2 2 . Tính cạnh AB, AC

Câu 10

Đoạn thẳng AB có độ dài 2a, I là trung điểm AB. Khi M A . M B = 3 a 2 . Độ dài MI là:

Câu 11

Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a. Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức 4 M A 2 + M B 2 + M C 2 = 5 a 2 2 nằm trên một đường tròn có bán kính R. Tính R?

Câu 12

Biết sin α = 2017 + 1 2018 , 90 0 < α < 180 0 . Tính giá trị của biểu thức M = cot α + sin α 1 + cos α

Câu 13

Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A (1; 3), B (−1; −1), C (1; 1). Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có tâm I (a; b). Giá trị a + b bằng

Câu 14

Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB, đáy lớn CD. Biết AB = AD và tan B D C ^ = 3 4 . Tính cos B A D ^

Câu 15

Cho ba vec tơ a , b , c thỏa mãn: a = 4 ; b = 1 ; c = 5 5 b a + 3 c = 0 . Khi đó biểu thức M = a . b + b . c + c . a có giá trị là:

Câu 16

Cho tam giác đều ABC cạnh 18cm. Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức 2 M A + 3 M B + 4 M C = M A M B là:

Câu 17

Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Gọi M là điểm tùy ý trên đường tròn nội tiếp hình vuông. Tính M A . M B + M C . M D

Câu 18

Cho u = a + 3 b vuông góc với v = 7 a 5 b x = a 4 b vuông góc với y = 7 a 2 b . Khi đó góc giữa hai vec tơ a b bằng:

Câu 19

Cho tam giác ABC vuông tại A, B C = a 3 , M là trung điểm của BC và có A M . B C = a 2 2 . Tính cạnh AB, AC

Câu 20

Đoạn thẳng AB có độ dài 2a, I là trung điểm AB. Khi M A . M B = 3 a 2 . Độ dài MI là:

Câu 21

Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB, đáy lớn CD. Biết AB = AD và tan B D C ^ = 3 4 . Tính cos B A D ^

Câu 22

Cho ba vec tơ a , b , c thỏa mãn: a = 4 ; b = 1 ; c = 5 5 b a + 3 c = 0 . Khi đó biểu thức M = a . b + b . c + c . a có giá trị là: