Trắc nghiệm Ôn tập cuối năm Hình học 10 có đáp án

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1

Cho tam giác ABC, M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Khẳng định nào sau đây là sai?

Câu 2

Cho tam giác đều ABC cạnh a, G là trọng tâm của tam giác. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Câu 3

Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm M thỏa mãn A M + B M = 2 C M

Câu 4

Cho hình bình hành ABCD và các điểm M, N thỏa mãn A M = 2 A B + 3 A D ; A N = x A B + 5 A D . Để ba điểm M, N, C thẳng hàng thì:

Câu 5

Cho tam giác ABC, M là trung điểm của AB, N là trung điểm của CM. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Câu 6

Cho hai vectơ không cùng phương a , b . Vectơ nào sau đây cùng phương với vectơ 3 a - 4 b ?

Câu 7

Cho hình chữ nhật ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?

Câu 8

Cho các điểm A, B, C, D, E, F. Khi đó E B + D E + A C + B F + C D bằng vectơ nào trong các vectơ sau đây?

Câu 9

Cho hình vuông ABCD có tọa độ đỉnh A(1;2) và tâm hình vuông là I(-1; -4). Khi đó phương trình của đường chéo BD là:

Câu 10

Cho tam giác ABC vuông cân tại C và A B = 2 . Tính độ dài của A B + A C .

Câu 11

Cho tam giác ABC có đỉnh A(1; 1), B(-2; 4) và G(1; 2) là trọng tâm của tam giác. Khi đó tọa độ đỉnh C là:

Câu 12

Cho a = x ; 2 , b = 5 ; 1 , c = x ; 7 . Tìm x biết c = 2 a + 3 b

Câu 13

Trong hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có A(0; 3); D(2; 1) và I(-1 ; 0) là tâm của hình chữ nhật. Tìm tọa độ tung điểm của cạnh BC

Câu 14

Khẳng định nào sau đây là sai?

Câu 15

Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm M thỏa mãn M A M B + M C = 0

Câu 16

Tam giác ABC có . Điểm M thuộc đoạn BC sao cho MC =2MB. Tính độ dài cạnh AM.

Câu 17

Cho tam giác vuông cân ABC cạnh huyền bằng a. khi đó giá trị của biểu thức tích vô hướng A B . B C + B C . C A + C A . A B

Câu 18

Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3, AD = 4. Gọi α là góc tạo bởi hai đường chéo của hình chữ nhật ( 0 ° < α 90 ° ) . Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?

Câu 19

Tam giác ABC cân tại C, có AB = 9cm và A C = 15 2 cm . Gọi D là điểm đối xứng của B qua C. Tính độ dài cạnh AD

Câu 20

Cho a a = x 1 ; y 1 , b x 2 ; y 2 . Khẳng định nào sau đây là sai?

Câu 21

Cho các điểm A(-2; 1), B(3; 4), C(1; 0). Khi đó cos A B C bằng

Câu 22

Cho các điểm A(-3; 2), B(1; 4). Điểm M trên trục Ox cách đều A và B có tọa độ là

Câu 23

Cho tam giác ABC với A(-2;1),B(3;4), C(1;0). Phương trình đường cao CH của tam giác ABC là

Câu 24

Cho α ( 0 ° α 90 ° ) là góc tạo bởi hai đường thẳng d1: x + 2y + 4 = 0, d2: 4x - y = 0. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?

Câu 25

Cho hình chữ nhật (H) có đỉnh A(-2;1) và phương trình hai cạnh của hình chữ nhật là x – 2y + 1 = 0 và 2x + y – 4 = 0. Diện tích hình chữ nhật (H) là

Câu 26

Đường tròn (C) đi qua hai điểm A(1; 2); B(3;4) và tiếp xúc với đường thẳng Δ : 3 x + y 3 = 0 . Viết phương trình đường tròn (C), biết tâm của (C) có tọa độ là những số nguyên.

Câu 27

Cho đường tròn (C): x 2 + y 2 - 6 x + 8 y - 24 = 0 và đường thẳng ∆ : x + y – m = 0. Để đường thẳng ∆ cắt (C) theo dây cung AB có độ dài bằng 10 thì giá trị của m là:

Câu 28

Cho đường tròn (C): x 2 + y 2 - 4 x + 2 y + 1 = 0 . Để qua điểm A(m+2; 1) kẻ được hai tiếp tuyến với đường tròn (C) và hai tiếp tuyến tạo với nhau một góc 120° thì giá trị m là:

Câu 29

Cho phương trình x 2 4 m + 1 + y 2 3 m = 1 . Để phương trình đã cho là phương trình chính tắc của một elip có tiêu cự bằng 8 thì:

Câu 30

Tam giác đều cạnh 2a Lập phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn bằng 26 và tỉ số của tiêu cự với độ dài trục lớn bằng 12/13

Câu 31

Cho tam giác đều ABC cạnh a, G là trọng tâm của tam giác. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Câu 32

Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm M thỏa mãn A M + B M = 2 C M

Câu 33

Cho tam giác ABC vuông cân tại C và A B = 2 . Tính độ dài của A B + A C .

Câu 34

Cho a = x ; 2 , b = 5 ; 1 , c = x ; 7 . Tìm x biết c = 2 a + 3 b