Trắc nghiệm Ôn tập chương IV có đáp án (Phần 2)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Gọi x 1 ; x 2 là hai nghiệm của phương trình 2 x 2 – (3a – 1)x – 2 = 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = 3 2 ( x 1 x 2 ) 2 + 2

Câu 2 :

Giả sử phương trình bậc hai a x 2 + bx + c = 0 có hai nghiệm thuộc [0; 3]. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: Q = 18 a 2 9 ab + b 2 9 a 2 3 ab + ac

Câu 3 :

Cho phương trình x 2 – (m + 1)x – 3 = 0 (1), với x là ẩn, m là tham số. Gọi x 1 ; x 2 là hai nghiệm của phương trình (1). Đặt B = 3 x 1 2 + 3 x 2 2 + 4 x 1 + 4 x 2 5 x 1 2 + x 2 2 4 . Tìm m khi B đạt giá trị lớn nhất.

Câu 4 :

Cho Parabol (P): y = x 2 và đường thẳng (d): y = mx + 4. Biết đường thẳng (d) luôn cắt đồ thị (P) tại hai điểm phân biệt A, B. Gọi x 1 ; x 2 là hoành độ của các điểm A, B. Tìm giá trị lớn nhất của Q = 2 x 1 + x 2 + 7 x 1 2 + x 2 2

Câu 5 :

Gọi x A , x B là hoành độ của A và B. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = 4 x A + x B + 1 x A . x B

Câu 6 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho Parabol (P): y = x 2 và đường thẳng (d): y = 2 3 m + 1 x + 1 3 (m là tham số). Trong trường hợp (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ giao điểm là x 1 ; x 2 . Đặt f (x) = x 3 + (m + 1) x 2 – x khi đó?

Câu 7 :

Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng (d): y = kx + 1 2 và parabol (P): y = 1 2 x 2 . Giả sử đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt A, B. Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB luôn thỏa mãn phương trình nào dưới đây?

Câu 8 :

Trên parabol (P): y = x 2 ta lấy ba điểm phân biệt A (a; a 2 ); B (b; b 2 ); C (c; c 2 ) thỏa mãn a 2 – b = b 2 – c = c 2 – a. Hãy tính tích T = (a + b + 1)(b + c + 1)(c + a + 1)

Câu 9 :

Cho parabol (P): y = 1 4 x 2 và đường thẳng d: y = 11 8 x 3 2 . Gọi A, B là các giao điểm của (P) và d. Tìm tọa độ điểm C trên trục tung cho CA + CB có giá trị nhỏ nhất.

Câu 10 :

Trong mặt phẳng Oxy, cho parabol (P): y = 1 4 x 2 và đường thẳng (d): x – 2y + 12 = 0. Gọi giao điểm của (d) và (P) là A, B. Tìm tọa độ điểm C nằm trên (P) sao cho tam giác ABC vuông tại C.

Câu 11 :

Để hệ phương trình x + y = S x . y = P có nghiệm, điều kiện cần và đủ là:

Câu 12 :

Hệ phương trình x 2 + y 2 = 4 x + y = 2 có nghiệm là (x; y) với x > y. Khi đó xy bằng:

Câu 13 :

Hệ phương trình x 2 + y 2 = 20 x + y = 6 có nghiệm là (x; y) với x > y. Khi đó tổng 3x + 2y bằng:

Câu 14 :

Hệ phương trình x . y + x + y = 11 x 2 y + xy 2 = 30

Câu 15 :

Hệ phương trình x 2 y + xy 2 = 6 xy + x + y = 5

Câu 16 :

Hệ phương trình x + y + xy = 5 x 2 + y 2 = 5 có bao nhiêu nghiệm?

Câu 17 :

Hệ phương trình x + y + 2 xy = 8 x 2 + y 2 = 10 có bao nhiêu nghiệm?

Câu 18 :

Hãy chỉ ra các cặp nghiệm khác 0 của hệ phương trình x 2 = 5 x 2 y y 2 = 5 y 2 x

Câu 19 :

Hệ phương trình x 2 = 3 x y y 2 = 3 y x có bao nhiêu cặp nghiệm (x; y)?

Câu 20 :

Các cặp nghiệm khác (0; 0) của hệ phương trình x 2 = 3 x + 2 y y 2 = 3 y + 2 x