Trắc nghiệm Ôn tập chương II có đáp án (Phần 1)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Biết x 1 , x 2 là hai nghiệm phương trình log 7 4 x 2 4 x + 1 2 x + 4 x 2 + 1 = 6 x x 1 + 2 x 2 = 1 4 a + b với a, b là hai số nguyên dương. Tính a + b

Câu 2 :

Tính tích tất cả các nghiệm thực của phương trình log 2 2 x 2 + 1 2 x + 2 x + 1 2 x = 5

Câu 3 :

Cho a, b, c là các số thực thuộc đoạn [1;2] thỏa mãn log 2 3 a + log 2 3 b + log 2 3 c 1 . Khi biểu thức P = a 3 + b 3 + c 3 3 log 2 a a + log 2 b b + log 2 c c đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của tổng a+b+c là:

Câu 4 :

Cho m = log a a b với a , b > 1 P = log a 2 b + 54 log b a . Khi đó giá trị của m để P đạt giá trị nhỏ nhất là

Câu 5 :

Tìm số giá trị nguyên của m để phương trình 4 x + 1 + 4 1 x = m + 1 2 2 + x 2 2 x + 16 8 m có nghiệm trên [0;1]

Câu 6 :

Xét bất phương trình log 2 2 2 x 2 m + 1 log 2 x 2 < 0 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng 2 ; +

Câu 7 :

Một người tham gia chương trình bảo hiểm An sinh xã hội của công ty bảo Việt với thể lệ như sau: Cứ đến tháng 9 hàng năm người đó đóng vào công ty là 12 triệu đồng với lãi suất hàng năm không đổi là 6%/năm. Hỏi sau đúng 18 năm kể từ ngày đóng, người đó thu về được tất cả bao nhiêu tiền? Kết quả làm tròn đến hai chữ số phần thập phân?

Câu 8 :

Cho hai số thực a, b thỏa mãn a > b > 4 3 và biểu thức P = 16 log a a 3 12 b 16 + 3 log a b 2 a có giá trị nhỏ nhất. Tính a + b

Câu 9 :

Giá trị nào của m để phương trình log 3 2 x + log 3 2 x + 1 2 m 1 = 0 có ít nhất 1 nghiệm thuộc đoạn 1 ; 3 3

Câu 10 :

Tìm m để tồn tại duy nhất cặp (x;y) thỏa mãn log x 2 + y 2 + 2 4 x + 4 y 4 1 x 2 + y 2 + 2 x 2 y + 2 m = 0

Câu 11 :

Tìm tất cả các giá trị của m để hệ sau có nghiệm 3 2 x + x + 1 3 2 + x + 1 + 2017 x 2017 x 2 m + 2 x + 2 m + 3 0

Câu 12 :

Biết x 1 , x 2 x 1 < x 2 là hai nghiệm của phương trình log 3 x 2 3 x + 2 + 2 + 5 x 2 3 x + 1 = 2 x 1 + 2 x 2 = 1 2 a + b với a, b là hai số nguyên dương. Tính a – b.

Câu 13 :

Biết rằng 2 x + 1 x = log 2 14 y 2 y + 1 trong đó x > 0. Tính giá trị của biểu thức P = x 2 + y 2 x y + 1

Câu 14 :

Cho x, y là các số thực thỏa mãn log 3 x + y x 2 + y 2 1 . Khi 3x + y đạt giá trị lớn nhất, thì giá trị k = x y là:

Câu 15 :

Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2 x 2 + 4 x = 6 . Khi đó số phần tử của tập S là bao nhiêu?

Câu 16 :

Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn 5 x + 2 y + 3 3 x y + x + 1 = 5 x y 5 + 3 x 2 y + y x 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = x+y

Câu 17 :

Có bao nhiêu số nguyên dương a (a là tham số) để phương trình 3 a 2 + 12 a + 15 log 27 2 x x 2 + 9 2 a 2 3 a + 1 log 11 1 x 2 2 = 2 log 9 2 x x 2 + log 11 2 x 2 2 có nghiệm duy nhất?

Câu 18 :

Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log 3 x + y x 2 + y 2 + x y + 2 = x x 3 + y y 3 + x y . Tìm giá trị lớn nhất P max của biểu thức P = 3 x + 2 y + 1 x + y + 6

Câu 19 :

Gọi s là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho 10 m Z và phương trình 2 log m x 5 2 x 2 5 x + 4 = log m x 5 x 2 + 2 x 6 có nghiệm duy nhất. Tìm số phần tử của S

Câu 20 :

Xét các số thực a, b thỏa mãn điều kiện 1 3 < b < a < 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = log a 3 b 1 4 + 12 log b a 2 a 3