Trắc nghiệm Nhận biết một số chất khí có đáp án (Thông hiểu)
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
Cho các dung dịch sau: Na 2 CO 3 ; Na 2 S,CuS, Na 2 SO 4 , Fe(NO 3 ) 2 , FeSO 4, Fe(NO 3 ) 3 , CH 3 NH 3 HCO 3 , CH 3 COONa lần lượt vào dung dịch HCl. Số trường hợp có khí thoát ra là
Cho các chất: Fe, CrO 3 , Fe(NO 3 ) 2 , FeSO 4 , Cr(OH) 3 , Na 2 Cr 2 O 7 . Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
Cho các chất: Ca(HCO 3 ) 2 , H 2 NCH 2 COOH, HCOONH 4 , Al(OH) 3 , Al, (NH 4 ) 2 CO 3 , Cr 2 O 3 . Số chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH loãng và dung dịch HCl là
Có 6 lọ mất nhãn đựng các dụng dịch: KNO 3 , Cu(NO 3 ) 2 , FeCl 3 , FeCl 2 , AlCl 3 , NH 4 Cl. Có thể dùng hóa chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên?
Cho các chất: Cr 2 O 3 , FeSO 4 , Cr(OH) 3 , K 2 Cr 2 O 7 . Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH đặc là
Cho các chất sau: H 2 N- C 2 H 4 -COO-CH 3 , Al, Al(OH) 3 , KHSO 4 , CH 3 COONH 4 , H 2 N-CH 2 -COOH, NaHCO 3 , Pb(OH) 2 , Sn(OH) 2 , NaHS. Số chất có tính chất lưỡng tính là
Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?
Dung dịch nào sau đây có pH < 7
Cho hỗn hợp Cu và Fe 2 O 3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là
Cho hỗn hợp gồm Na 2 O, CaO, Al 2 O 3 và MgO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO 2 đến dư vào X, thu được kết tủa là
Cho kim loại X tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng rồi lấy khí thu được để khử oxit kim loại Y. Hai kim loại X và Y lần lượt là
Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng oxi hóa khử?
Hai chất nào sau đây không thể phản ứng với nhau?
Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra
Cho dung dịch NaOH vào dung dịch X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là