Trắc nghiệm Ngữ văn 10 - Bài 6: Thực hành tiếng Việt Sử dụng từ Hán Việt (tiếp theo)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 Từ Hán Việt là những từ như thế nào?
Câu 2 Từ nào trong các câu dưới đây có sử dụng từ Hán Việt? Xã tắc hai phen chồn ngựa đá Non sông nghìn thuở vững âu vàng
Câu 3 Từ ghép Hán Việt có mấy loại chính?
Câu 4 Từ nào dưới đây có yếu tố “gia” cùng nghĩa với từ “gia” trong gia đình?
Câu 5 Chữ “thiên” trong từ nào sau đây không có nghĩa là “trời”?
Câu 6 Trong những yếu tố Hán Việt sau, yếu tố nào không được dùng độc lập như từ mà chỉ dùng để tạo từ ghép?
Câu 7 Nghĩa của từ “tân binh” là gì?
Câu 8 Hai câu thơ sau đây có mấy từ Hán Việt?
Câu 9 Từ ghép Hán Việt có mấy loại chính?
Câu 10 Từ nào trong các câu dưới đây có sử dụng từ Hán Việt? Xã tắc hai phen chồn ngựa đá Non sông nghìn thuở vững âu vàng
Câu 11 Nghĩa của từ “tân binh” là gì?
Câu 12 Dòng nào sau đây chỉ gồm những từ Hán Việt có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau?
Câu 13 Đáp án nào sau đây không phải từ ghép đẳng lập Hán Việt
Câu 14 Chữ “thiên” trong từ nào sau đây không có nghĩa là “trời”?
Câu 15 Từ nào dưới đây có yếu tố “gia” cùng nghĩa với từ “gia” trong gia đình?
Câu 16 Xác định từ Hán Việt trong câu sau: Ngày cưới, trong nhà Sọ Dừa cỗ bàn thật linh đình, gia nhân chạy ra chạy vào tấp nập.
Câu 17 Từ “hiếu học” có nghĩa là gì?
Câu 18 Từ Hán Việt nào sau đây có nghĩa là “người có công giúp nước”?
Câu 19 Cặp từ nào dưới đây đều là từ Hán Việt?
Câu 20 Trong các từ sau, từ nào KHÔNG phải là từ Hán Việt?
Câu 21 Từ Hán Việt “đạo hiếu” có nghĩa là gì?
Câu 22 Từ “tự trọng” có nghĩa là gì?
Câu 23 Từ Hán Việt “vô cảm” có nghĩa là gì?
Câu 24 Câu nào dưới đây sử dụng từ Hán Việt đúng và phù hợp văn cảnh?
Câu 25 Từ Hán Việt “lương tâm” có nghĩa là gì?