Trắc nghiệm Ngữ văn 10 - Bài 1: Thực hành tiếng việt Sử dụng từ Hán Việt
Cài đặt đề thi
Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài
Câu 1
Từ nào sau đây có yếu tố
Câu 2
Chữ “thiên” trong từ nào sau đây không có nghĩa là “trời”?
Câu 3
Dòng nào sau đây chỉ gồm những từ Hán Việt có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau?
Câu 4
Trong những yếu tố Hán Việt sau, yếu tố nào không được dùng độc lập như từ mà chỉ dùng để tạo từ ghép?
Câu 5
Từ nào có nghĩa là “người đốn củi” trong các từ Hán Việt sau:
Câu 6
Từ Hán Việt là những từ như thế nào?
Câu 7
Nghĩa của từ “tân binh” là gì?
Câu 8
Từ ghép Hán Việt có mấy loại chính?
Câu 9
Từ nào trong các câu dưới đây có sử dụng từ Hán Việt?
Câu 10
Từ nào dưới đây có yếu tố “gia” cùng nghĩa với từ “gia” trong gia đình?
Câu 11
Từ Hán Việt nào sau đây không phải từ ghép đẳng lập
Câu 12
Khi sử dụng từ mượn Hán Việt cần chú ý tới ngữ cảnh sử dụng, mục đích và đối tượng giao tiếp, tránh việc lạm dụng từ Hán Việt, đúng hay sai?
Câu 13
Từ Hán Việt nào sau đây không phải từ ghép đẳng lập?
Câu 14
Đâu là bộ phận từ mượn quan trọng nhất trong tiếng Việt?
Câu 15
Chữ “thiên” trong từ nào sau đây không có nghĩa là “trời”?
Câu 16
Từ Hán Việt là những từ như thế nào?
Câu 17
Cần chú ý điều gì khi mượn tiếng nước ngoài?
Câu 18
Lý do của việc mượn từ trong tiếng Việt là gì?
Câu 19
Việc vay mượn các từ ở những ngôn ngữ khác có tác dụng…
Câu 20
Bộ phận từ mượn chiếm số lượng lớn nhất trong vốn từ vựng tiếng Việt là…
Câu 21
Từ mượn tiếng nào chiếm số lượng lớn nhất?
Câu 22
Để bảo vệ sự trong sáng của tiếng Việt, khi mượn từ tiếng nước ngoài cần, ta cần phải…
Câu 23
Gia nhân, gia tài, địa chủ là những từ…
Câu 24
Các từ pê-đan, ten-nít, tuốc- nơ-vít, gác- đờ-xen là từ mượn tiếng nước nào?
Câu 25
Từ nào dưới đây không phải từ Hán Việt?
Câu 26
Các từ pa-ra-bôn, in-tơ-nét, ti-vi là từ mượn tiếng nước nào?