Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông có đáp án (Vận dụng)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Cho tam giác ABC có AB = 16, AC = 14 và B ^ = 60 o . Tính BC

Câu 2 :

Cho tam giác ABC có AB = 12, AC = 15 và B ^ = 60 o . Tính BC

Câu 3 :

Cho tam giác ABC có B ^ = 60 o , C ^ = 55 o , AC = 3,5cm. Diện tích tam giác ABC gần nhất với giá trị nào dưới đây?

Câu 4 :

Cho tam giác ABC có B ^ = 70 o , C = 35 o , AC = 4,5cm. Diện tích tam giác ABC gần nhất với giá trị nào dưới đây? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

Câu 5 :

Tứ giác ABCD có A ^ = D ^ = 90 o , C ^ = 40 o , AB = 4cm, AD = 3cm. Tính diện tích tứ giác ABCD (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).

Câu 6 :

Tứ giác ABCD có A ^ = D ^ = 90 o , C ^ = 45 o , AB = 6cm, AD = 8cm. Tính diện tích tứ giác ABCD

Câu 7 :

Cho tam giác ABC cân tại A, B ^ = 65 o , đường cao CH = 3,6. Hãy giải tam giác ABC

Câu 8 :

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết HB = 9; HC = 16. Tính góc B và góc C.

Câu 9 :

Một tam giác cân có đường cao ứng với đáy đúng bằng độ dài đáy. Tính các góc của tam giác đó.

Câu 10 :

Cho tam giác ABC vuông cân tại A (AB = AC = a). Phân giác của góc B cắt AC tại D. Tính DA; DC theo a

Câu 11 :

Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH (H thuộc BC). Biết A C B ^ = 60 o , CH = a. Tính độ dài AB và AC theo a

Câu 12 :

Cho hình thang ABCD vuông tại A và D; C ^ = 50 o . Biết AB = 2; AD = 1,2. Tính diện tích hình thang ABCD

Câu 13 :

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 3cm, AC = 4cm. Tính độ dài đường cao AH, tính cos A C B ^ và chu vi tam giác ABH.

Câu 14 :

Cho tam giác ABC vuông tại A; BC = a không đổi, C ^ = α 0 ° < α < 90 °

Lập công thức để tính diện tích tam giác ABC theo a và α

Câu 15 :

Cho tam giác ABC vuông tại A; BC = a không đổi C ^ = a l p h a 0 ° < α < 90 °

Tìm góc để diện tích tam giác ABC là lớn nhất. Tính giá trị lớn nhất ấy