Trắc nghiệm Kiểm Tra định kì Vật Lí 11 cực hay có lời giải chi tiết (P2)

Cài đặt đề thi
Thời gian làm bài

Vui lòng cài đặt đề thi trước khi làm bài

Câu 1 :

Nói về sự nhiễm điện do hưởng hứng giữa hai vật A và B thì

Câu 2 :

Véctơ cường độ điện trường E

Câu 3 :

Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là U M N , khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng

Câu 4 :

Một tụ điện phẳng gồm hai bản tụ có diện tích phần đối diện là S, khoảng cách giữa hai bản tụ là d, lớp điện môi có hằng số điện môi ε , điện dung được tính theo công thức

Câu 5 :

Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện?

Câu 6 :

Điều kiện để có dòng điện là cần có

Câu 7 :

Mạch điện kín gồm nguồn điện suất điện động ξ và điện trở trong r, mạch ngoài có điện trở R. Công thức xác định cường độ dòng điện trong mạch là

Câu 8 :

Khi nhiệt độ tăng điện trở của chất điện phân giảm là do

Câu 9 :

Hai bóng đèn dây tóc có điện trở R 1 = 2 R 2 . Chúng được mắc nối tiếp vào mạch điện có hiệu điện thế không đổi. Độ sáng của đèn thứ nhất so với đèn thứ hai là

Câu 10 :

Trong cùng một thời gian với cùng một hiệu điện thế không đổi thì nhiệt lượng để đun sôi nước bằng ấm điện phụ thuộc vào điện trở dây dẫn làm ấm điện đó như thế nào?

Câu 11 :

Công suất định mức của các dụng cụ điện là

Câu 12 :

Nguyên nhân chủ yếu gây ra điện trở của kim loại là

Câu 13 :

Bản chất dòng điện trong chất khí là

Câu 14 :

Phát biểu nào sau đây về mạch điện kín là sai

Câu 15 :

Đặt điện thích q trong điện trường của điện tích Q, cách Q một đoạn x. Đồ thị nào sau đây biễu diễn sự phụ thuộc của lực tương tác tĩnh điện giữa chúng và khoảng cách x

Câu 16 :

Trong điện trường của một điện tích q, nếu tăng khoảng cách điểm đang xét đến điện tích q thì cường độ điện trường sẽ

Câu 17 :

Công của lực điện không phụ thuộc vào

Câu 18 :

Trong các nhận xét về tụ điện dưới đây, nhân xét không đúng

Câu 19 :

Hai nguồn điện có ghi 20 V và 40 V, nhận xét nào sau đây là đúng

Câu 20 :

Theo định luật Jun – Len – xơ, nhiệt lượng toả ra trên một vật dẫn luôn

Câu 21 :

Thiết bị nào sau đây dùng để đo điện năng tiêu thụ

Câu 22 :

Để tiến hành đo điện trở của một vật dẫn bằng Vôn kế ( R A = 0 ) và Ampe kế ( R V = ). Một học sinh mắc sơ đồ mạch điện như hình vẽ và đọc chỉ số trên các dụng cụ đo. Sai số tương đối của phép đo này là

Câu 23 :

Cho một vật tích điện tích q 1 = 2 . 10 - 5 C tiếp xúc một vật tích điện tích q 2 = 8 . 10 - 5 C .Điện tích của hai vật sau khi cân bằng là

Câu 24 :

Hai điện tích hút nhau bằng một lực 2 . 10 - 6 N. Khi chúng dời xa nhau thêm 2 cm thì lực hút là 5 . 10 - 7 N. Khoảng cách ban đầu giữa chúng là

Câu 25 :

Một điện tích điểm q được đặt trong điện môi đồng tính vô hạn có ε = 2,5. Tại một điểm M cách q một đoạn 0,4 m, điện trường có cường độ 9 . 10 5 V/m và hướng về phía điện tích q. Giá trị của q là

Câu 26 :

Một hạt bụi khối lượng 3 , 6 . 10 - 15 kg nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang và nhiễm điện trái dấu. Điện tích của nó bằng 4 , 8 . 10 - 18 C . Hai tấm kim loại cách nhau 2 cm. Hỏi hiệu điện thế đặt vào hai tấm đó ? Lấy g = 10 m / s 2

Câu 27 :

Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép song song với nhau thành một bộ tụ điện. Điện dung của bộ tụ điện đó là

Câu 28 :

Một electrôn chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều có cường độ là E = 1200 V/m. Biết điện tích electrôn q e = 1 , 6 . 10 - 19 C và khối lượng m e = 9 , 1 . 10 - 31 kg. Giá trị của gia tốc electron là

Câu 29 :

Dòng điện chạy qua bóng đèn hình của một tivi thường dùng có cường độ 60 μ A . Số electron tới đập vào màn hình của tivi trong mỗi giây là

Câu 30 :

Cho đoạn mạch gồm các điện trở R giống hệt nhau được mắc như hình vẽ. Điện trở tương đương của toàn mạch là

Câu 31 :

Một tụ điện phẳng gồm hai bản kim lọai phẳng đặt song song trong không khí. Đặt vào hai đầu tụ một nguồn điện không đổi có hiệu điện thế U = 100 V. Sau đó ngắt tụ ra khỏi nguồn và nhúng tụ vào trong dầu có hằng số điện môi ε = 2 thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ:

Câu 32 :

Một nguồn điện gốm 6 acquy giống hệt nhau mắc nối tiếp. Mỗi acqui có suất điện động ξ = 3 V. Suất điện động của bộ nguồn là

Câu 33 :

Để trang trí người ta dùng các bóng đèn 12 V – 6 W mắc nối tiếp với mạng điện có hiệu điện thế U = 240 V. Để các đèn sáng bình thường thì số bóng đèn phải sử dụng là

Câu 34 :

Mạch điện gồm nguồn điện có ξ = 120 V và r = 2 Ω , một đèn Đ có công suất định mức P = 180 W và một biến trở R B mắc nối tiếp với nhau. Điều chỉnh R B thì thấy khi R B = 18 Ω thì đèn sáng bình thường. Hiệu điện thế định mức của đèn là

Câu 35 :

Cho mạch điện như hình vẽ, ξ = 13 , 5 V , r = 1 Ω , R 2 = R 4 = 4 Ω , R ­ 1 = 3 Ω , Ω . R 2 là bình điện phân dung dịch CuSO4 có các điện cực bằng đồng, điện trở của ampe là rất nhỏ. Sau khoảng thời gian 16 phút 5 giây điện phân, Khối lượng đồng được giải phóng ở catot là 0,48 g. Điện trở của bình điện phân là

Câu 36 :

Hai điện tích q 1 = q 2 ( q > 0 ) đặt tại hai điểm A và B với AB = 2a. M là điểm nằm trên đường trung trực của AB và cách AB một đoạn h. Cường độ điện trường cực đại tại M là:

Câu 37 :

Điện áp hai đầu đoạn mạch MN là không đổi và bằng 5 V. Bóng đèn dây tóc Đ trên đó có ghi 3 V – 1,5 W. Biến trở con chạy AB có điện trở toàn phần là 3 Ω . Con chạy C phải đặt ở vị trí có R A C bằng bao nhiêu để đèn sáng bình thường?

Câu 38 :

Một electron ở rất xa đang chuyển động hướng về một electron khác cố định với vận tốc ban đầu v 0 . Đồ thị biễu diễn thế năng của thế năng tương tác giữa hai electron theo khoảng cách được cho như hình vẽ. Giá trị v 0 gần nhất giá trị nào sau đây?

Câu 39 :

Trong nguyên tử Hidro, electron chuyển động quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn bán kính R = 5 . 10 - 9 cm. Năng lượng cần thiết để ion hóa nguyên tử Hidro (đưa electron ra xa vô cực) là: